distinct trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distinct trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distinct trong Tiếng pháp.

Từ distinct trong Tiếng pháp có các nghĩa là rõ, riêng biệt, khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distinct

adjective

riêng biệt

adjective

Être distinct signifie être bien défini et identifiable.
Được phân biệt rõ ràng có nghĩa là riêng biệt một cách rõ rệt.

khác

adjective

Maintenant vous le voyez. Ce sont deux phénomènes bien distincts.
Bây giờ các bạn thấy rồi đó. Có hai hiện tượng khác nhau.

Xem thêm ví dụ

Si son nom commun est le même que le nom de genre de la civette malgache (Fossa fossana), ce sont deux espèces proches mais distinctes.
Tên gọi thông thường tương tự danh pháp chi của cầy hương Madagascar (Fossa fossana), nhưng chúng là những loài khác nhau.
Critère (v) : Le rôle politique et commercial de Lviv a attiré un certain nombre de groupes ethniques aux traditions culturelles et religieuses différentes, qui ont établi des communautés distinctes et pourtant interdépendantes au sein de la ville, dont la preuve transparaît toujours dans le paysage urbain.
Tiêu chuẩn v: Vai trò chính trị và thương mại của thành phố Lviv đã thu hút một số nhóm sắc tộc với các truyền thống tôn giáo và văn hóa khác nhau, họ đã lập ra các cộng đồng riêng rẽ nhưng phụ thuộc lẫn nhau trong thành phố này, là bằng chứng có thể thấy rõ trong cảnh thành phố hiện đại.
(au moins deux nœuds MediaFile distincts doivent être inclus, soit un pour chaque format vidéo MP4 et WebM)
(Cần có tối thiểu 2 nút MediaFile riêng biệt: một nút cho mỗi định dạng video MP4 và WebM)
Vous pouvez voir distinctement les structures et bâtiments.
Các bạn có thể thấy từng khối kiến trúc, từng tòa nhà.
L’apôtre Paul a écrit: “Ses qualités invisibles se voient distinctement depuis la création du monde, car elles sont perçues par l’intelligence grâce aux choses qui ont été faites, oui, sa puissance éternelle et sa divinité.”
Sứ đồ Phao-lô viết: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được, tức là quyền-phép đời đời và bổn-tánh Ngài, thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài” (Rô-ma 1:20).
Notre carte traditionnelle de 200 nations distinctes, accrochée sur la plupart de nos murs, ou bien cette carte indiquant les 50 groupes de mégapoles ?
Bản đồ truyền thống với 200 quốc gia riêng lẻ vốn được treo trên tường nhà, hay bản đồ của 50 cụm siêu đô thị này?
Ensuite, nous apprendrons comment, avec les yeux de la foi, nous pouvons voir distinctement la main de Jéhovah dans notre vie.
Sau đó, chúng ta sẽ xem làm thế nào để thấy bàn tay của Đức Giê-hô-va hành động trong đời sống mình qua đôi mắt đức tin.
Le mode navigation privée s'exécute dans un onglet distinct de vos onglets Chrome standards.
Để thoát khỏi chế độ Ẩn danh, hãy đóng tất cả các cửa sổ Ẩn danh.
Chaque variante de produit (color [couleur] ou size [taille], par exemple) doit également être proposée en tant qu'article distinct dans vos données produit.
Bạn nên gửi từng biến thể sản phẩm (ví dụ: color [màu_sắc] hoặc size [kích_thước]) dưới dạng một mặt hàng riêng trong dữ liệu sản phẩm của bạn.
Les Alliés s'attaquèrent à cette ligne selon deux angles d'attaque au cours de deux campagnes distinctes : au sud-ouest, le général Douglas MacArthur fit mouvement, à travers la Nouvelle-Guinée et Morotai en direction des Philippines.
Quân đồng minh đã tiến hành hai chiến dịch để bẻ gãy phòng tuyến này: Thứ nhất, các lực lượng Tây Nam Thái Bình Dương của tướng Douglas MacArthur tiến về Philippines qua đường New Guinea và đảo Morotai.
Les annonceurs doivent créer une campagne distincte pour chaque objectif publicitaire.
Nhà quảng cáo nên tạo các chiến dịch riêng biệt cho các đối tượng được quảng cáo khác nhau.
Pouvez-vous être distinctes et différentes ?
Các chị em có thể chịu có sự khác biệtphân biệt rõ ràng không?
Pendant que je contemplais cette belle petite fille dans la nursery, juste après sa naissance, j’ai distinctement entendu une voix déclarer : ‘Il y aura encore un autre bébé et ce sera un garçon.’
Khi nhìn vào đứa con gái xinh đẹp nằm trong phòng dành cho trẻ sơ sinh ngay sau khi sinh ra, tôi đã nghe rõ ràng một tiếng nói: ‘Sẽ có một đứa nữa và sẽ là con trai.’
Exemple : vous pouvez combiner 10 balises similaires, chacune configurée avec un déclencheur qui indique à chaque balise de se déclencher sur 10 pages distinctes, dans une seule combinaison balise/déclencheur utilisant une variable de type "Tableau de conversion" pour définir la valeur des champs correspondants.
Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan.
En juin 2005, Viacom a annoncé la scission du groupe en deux compagnies distinctes.
Tháng 3 năm 2005, công ty Viacom trước đã thông báo kế hoạch xem xét việc phân chia công ty thành hai công ty thương mại.
Il rappelle distinctement tenant la bougie tout Mme Hall a tourné ces boulons nuit.
Ông ràng nhớ giữ ngọn nến trong khi bà Hall bắn những bu lông qua đêm.
Allen avait initialement l'intention de construire une maison de vacances sur l'île Allan, jusqu'à ce qu'il achète une propriété distincte dans les San Juans en 1996 qu'il préférait à la place.
Allen dự định xây dựng một nhà nghỉ trên đảo Allan, cho đến khi ông mua một căn hộ riêng biệt tại Juans San vào năm 1996, ông rất thích căn cộ đó.
La Bible nous dit que “ses qualités invisibles se voient distinctement depuis la création du monde, car elles sont perçues par l’intelligence grâce aux choses qui ont été faites”.
Kinh-thánh nói với chúng ta: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được,... thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài”.
Autrement dit, chaque réseau est associé à son propre espace de noms pour les identifiants fournis par l'éditeur, ce qui permet d'éviter les conflits si le même identifiant fourni par l'éditeur est attribué à différents utilisateurs sur deux réseaux distincts.
Điều này nghĩa là mỗi mạng có vùng chứa tên PPID riêng của mình, trong đó bảo vệ chống xung đột nếu hai mạng gán cùng PPID cho người dùng khác nhau.
Autre exemple pour une commande qui contient trois produits distincts :
Bạn nên viết một đoạn mã dành cho đơn đặt hàng gồm ba sản phẩm riêng biệt như sau:
Tu as parlé très distinctement.
Tôi nghĩ là cô đã nói rất lớn!
Écourter la vie d’un bébé qui grandit implique deux personnes ayant un corps, un cerveau et un cœur distincts.
Việc kết thúc mạng sống của một đứa bé đang lớn trong bụng mẹ liên quan đến hai người với hai thể xác, trí óc và tâm hồn riêng biệt.
Chaque type de résultat enrichi est associé à un rapport distinct.
Có một báo cáo riêng cho từng loại kết quả nhiều định dạng.
Afin de les différencier des millions de prétendus chrétiens, il leur fallait un nom qui les identifiât distinctement aux vrais disciples du Christ de notre temps.
Để tách rời hẳn hàng triệu người tự mệnh danh tín đồ đấng Christ, họ cần phải có một danh hiệu nhận diện họ cách rõ rệt như là những môn đồ thật của đấng Christ thời nay.
Il y avait peu d'unité politique entre les différentes tribus qui parlaient sept dialectes distincts.
Có rất ít sự đoàn kết về chính trị giữa các nhóm người Apache, Các nhóm này sử dụng 7 ngôn ngữ khác nhau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distinct trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.