docteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ docteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ docteur trong Tiếng pháp.

Từ docteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là bác sĩ, tiến sĩ, bác sĩ y khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ docteur

bác sĩ

noun (À trier)

Elle n'est pas infirmière, mais docteur.
Cô ấy không phải là y tá mà là bác sĩ.

tiến sĩ

noun

Je suis là pour mon rendez-vous avec le docteur Schneider, s'il vous plaît.
Tôi có cuộc hiện với tiến sĩ Schneider.

bác sĩ y khoa

noun (Personne qui a fait des études en médecine, et qui essaye de diagnostiquer et de soigner les maladies des patients.)

Xem thêm ví dụ

Le docteur et sa femme sont réunis avec leur famille à l'étranger dans les dernières années de sa vie.
Ông và vợ được đoàn tụ với gia đình ở nước ngoài trong những năm cuối đời.
Elle est avocate de profession notamment dans le cabinet du Docteur Abel Rodriguez del Orbe et Fernández y Asociados, où elle est membre associé.
Cô làm việc với các công ty luật địa phương tại Cộng hòa Dominican, trong đó công ty luật của Bác sĩ Abel Rodríguez del Orbe và Fernández y Asociados, nơi cô là thành viên liên kết.
Le docteur est le propriétaire.
Bác sỹ sở hữu nó?
J'ai fait beaucoup d'efforts pour vous rencontrer, Docteur.
Tôi đã phải nếm mật nằm gai mới gặp được ông, bác sỹ.
C'est ce que les docteurs m'ont dit.
Các bác sĩ đều bảo vậy đó.
Emmenez-la chez un docteur.
Kêu bác sĩ đi.
Et le docteur Watson, bien sûr.
Ồ, và Bác sĩ Watson, tất nhiên rồi.
Le docteur Singh avait téléphoné alors qu'elle sortait, pour dire qu'il dormirait à la fac cette nuit.
Ngay trước khi bà đi, tiến sĩ Singh đã gọi về bảo rằng sẽ ngủ lại tại văn phòng của ông.
Après que la stupéfiante Rosa aux cheveux verts soit assassinée, les docteurs préservèrent son corps avec des onguents.
Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng
Je suis professeur à l'University College de Londres, docteur en archéologie urbaine, j'ai un master de chimie, plus un doctorat en symbolique.
Tôi có bằng Tiến về Khảo cổ học Thành thị, bằng cử nhân về Hóa học và một bằng Tiến sĩ nữa về Nghiên cứu Sử dụng Biểu tượng.
32 Or, le but de ces docteurs de la loi était d’obtenir du gain ; et ils obtenaient du gain selon leur emploi.
32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ.
Juge Graves, Docteur Henry Morgan, bureau du médecin légiste en chef.
Thẩm phán Graves, tôi là bác sĩ Henry Morgan, thuộc Văn phòng giám định Y khoa.
Le docteur qui m’a examiné a été très surpris.
Bác sĩ khám bệnh cho tôi tỏ vẻ ngạc nhiên.
Les instructions de Docteur List étaient explicites...
Bác sĩ List đã nói rất rõ...
Nous savons que le docteur et sa femme étaient à une soirée de gala à l'hôtel Four Seasons au profit du Fonds de Recherche pour l'Enfance.
Chúng tôi biết rằng ông Kimble và vợ đã ở Khách Sạn 4 Mùa tối nay để gây quỹ cho Quỹ Từ Thiện của Trẻ Em.
Docteur West.
Bác sĩ West.
Bonjour, docteur.
Chào, Bác sĩ.
Vraiment, docteur.
Thật sao, bác sĩ,
Le docteur déteste être dérangé.
Tiến sĩ coi trọng sự riêng tư của ông ấy.
II est docteur.
Ảnh là một bác sĩ.
Dieu merci, le Docteur Annie Simon était avec nous et a vraiment travaillé dur hier pour tout réparer.
Và cũng cám ơn bác sỹ Annie Simon đã đi cùng chúng tôi, và đã làm việc rất vất vả hôm qua để sửa chữa cánh tay.
Je veux que tu trouves ce docteur.
Tôi cần anh tìm tay bác sĩ này.
Docteur Snow, je peux vous voir une minute?
tôi gặp cô một chút được không?
Aujourd’hui, après avoir pratiqué 1 106 opérations de ce genre, il écrit: “Dans chaque cas, mon accord ou contrat avec le patient tient bon”, autrement dit le docteur Cooley n’utilise pas de sang.
Bây giờ, sau khi thực hiện 1.106 cuộc giải phẫu như vậy, ông viết: “Trong mọi trường hợp, tôi đều giữ cam kết với bệnh nhân”, nghĩa là không dùng máu.
6 Nous croyons à la même aorganisation que celle qui existait dans l’Église primitive, savoir : bapôtres, cprophètes, dpasteurs, docteurs, eévangélistes, etc.
6 Chúng tôi tin ở cùng một loại atổ chức mà đã có trong Giáo Hội Nguyên Thủy, nghĩa là cũng có các vị bsứ đồ, ctiên tri, dgiám trợ, thầy giảng, ecác vị rao giảng Phúc Âm, và vân vân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ docteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.