dont acte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dont acte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dont acte trong Tiếng pháp.

Từ dont acte trong Tiếng pháp có nghĩa là ghi cheùp, thu baêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dont acte

ghi cheùp, thu baêng

(recorded)

Xem thêm ví dụ

Suicides d'amour à Sonezaki est une pièce en trois actes, dont l'action dure un jour et une nuit.
Sonezaki Shinju là một vở kịch ngắn với ba màn, được trình diễn suốt một ngày một đêm.
Ils avaient été enseignés par des anciens fidèles, dont l’apôtre Paul (Actes 20:17-21, 27).
Họ đã được các trưởng lão trung thành, kể cả sứ đồ Phao-lô, dạy dỗ (Công-vụ các Sứ-đồ 20:17-21, 27).
Elle, et tant d’autres comme elle, a été un véritable ange gardien dont les actes ne sont pas oubliés des personnes dont elle s’est occupée, ni du Seigneur, pour lequel elle était en mission.
Người ấy, cũng như nhiều người giống như vậy, là một thiên thần phục sự thật sự những người đã được người ấy chăm sóc sẽ không quên những hành động của người ấy, cũng như Chúa sẽ không quên người ấy đã làm công việc của Ngài.
Est- ce que vous diriez que ces mécanismes sont en partie la façon dont les actes terroristes nous effraient, et s'il existe un moyen de réduire cet effet?
Theo anh có phải cơ chế này liên quan đến mức độ khủng bố thực sự khiến chúng ta lo sợ và có cách gì để đối phó với việc đó?
23 Au moment de sa libération*, dont les Actes ne parlent pas, Paul avait passé environ quatre ans en détention : deux à Césarée et deux à Rome (Actes 23:35 ; 24:27).
23 Dù sách Công vụ không nói khi nào Phao-lô được thả ra, nhưng trước đó ông đã ở tù khoảng bốn năm—hai năm tại Sê-sa-rê và hai năm tại Rô-ma* (Công 23:35; 24:27).
(▷ Qu’était l’« acte de divorce » dont parle la Bible ?)
(§ “Tờ để” được đề cập trong Kinh Thánh là gì?)
Cela s’est vérifié dans le cas de l’eunuque éthiopien dont il est question en Actes 8:26-38.
Đó là trường hợp của hoạn quan Ê-thi-ô-bi được đề cập đến trong Công-vụ các Sứ-đồ 8:26-38).
Considérons ce qui s’est passé dans le cas du geôlier et de sa maisonnée, dont l’histoire est relatée en Actes 16:25-34.
Hãy xem chuyện gì đã xảy ra trong trường hợp của người cai tù và gia đình ông, Công-vụ các Sứ-đồ 16:25-34 nói đến.
Un exemple de la façon dont cette mauvaise foi influence nos actes est notre réaction au phénomène des « fake news ».
Theo tôi nghĩ, một ví dụ về việc niềm tin sai lầm tác động hành vi của ta là phản ứng của ta với tin giả.
La religion elle- même a souvent prêté son concours à la politique pour écrire, avec le sang des hommes, la longue liste d’actes inhumains dont nos livres d’histoire sont remplis.
Tôn giáo cũng lắm khi hợp tác với chính trị viết vào sách sử những trang sách đẫm máu kê khai những hành vi vô-nhân-đạo.
Ces occasions pourront souvent être inconfortables, éprouver notre véritable désir de devenir davantage comme le Maître, dont le plus grand acte de service, son Expiation infinie, fut tout sauf confortable.
Những cơ hội này thường thường có thể là bất tiện, nhằm thử thách ước muốn chân thành của chúng ta để trở thành giống như Đức Thầy, sự phục vụ vĩ đại nhất, Sự Chuộc Tội vô hạn của Ngài, là bất cứ cái gì chỉ trừ thuận tiện.
Notre foi en Jésus-Christ, manifestée dans nos actes quotidiens, détermine le royaume dont nous hériterons.
Đức tin của chúng ta nơi Chúa Giê Su Ky Tô, như đã được cho thấy qua hành động hằng ngày của chúng ta, xác định vương quốc nào chúng ta sẽ thừa hưởng.
Je veux dire changer la façon dont nous cliquons, parce que cliquer est un acte public.
Ý tôi là thay đổi cách bạn nhấp chuột, bởi đó là một hành vi công cộng.
Les erreurs et les actes de présomption sont des péchés dont il faut se garder.
Sự “sai-lầm” và “cố ý phạm tội” là những điều phải tránh.
Parce qu’on ne peut alors s’identifier aux hommes dont Dieu fait “un peuple pour son nom”. (Actes 15:14.)
Vì những người không dùng đến danh ấy tất không thể được nhận diện như là những người Đức Chúa Trời chọn để làm “một dân để dâng cho danh Ngài” (Công-vụ các Sứ-đồ 15:14).
Les terribles conditions dont nous souffrons tous aujourd’hui sont imputables à cet acte injuste de désobéissance.
Hậu quả tai hại tất cả chúng ta phải chịu ngày nay bắt nguồn từ hành động bất chính, không vâng lời của A-đam.
Toutefois, il continuait de s’intéresser de près à la manière dont d’autres poursuivaient l’œuvre qu’il avait commencée. — Actes 18:8-11 ; 1 Corinthiens 3:6.
Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6).
Plus tard, à Éphèse, ils ont accepté que leur foyer serve de lieu de réunion pour la congrégation et, ensemble, ils ont aidé des nouveaux, dont Apollos, à croître spirituellement (Actes 18:2, 18-26).
Khi chuyển đến thành Ê-phê-sô, họ dùng nhà của mình làm nơi nhóm họp và cùng nhau giúp những người mới, như A-bô-lô, tiến bộ về thiêng liêng (Công 18:2, 18-26).
Veillons donc à ce que nos actes d’adoration, dont le ministère chrétien fait partie, soient motivés par l’amour désintéressé que nous portons à Dieu et à notre prochain, et non par le désir d’obtenir un avantage financier. — Matthieu 22:37-39 ; 2 Corinthiens 11:7.
Vì vậy, điều quan trọng chúng ta nên ghi nhớ là việc thờ phượng, bao gồm những gì chúng ta làm trong thánh chức, phải được thúc đẩy bởi tình yêu thương bất vị kỷ với Đức Chúa Trời và người đồng loại, chứ không phải vì tiền bạc!—Ma-thi-ơ 22:37-39; 2 Cô-rinh-tô 11:7.
Quant aux congrégations locales, qui se réunissaient dans des maisons privées ou dans des édifices publics, elles étaient des éléments de la seule et unique congrégation dont Dieu se servait désormais. — Actes 15:41; Romains 16:5.
Còn các hội thánh địa phương nhóm họp rải rác tại nhà riêng hay tại nơi công cộng, thì đều là những thành phần của một hội thánh duy nhất Đức Chúa Trời dùng từ đó về sau (Công-vụ các Sứ-đồ 15:41; Rô-ma 16:5).
Comment le livre des Actes met- il en évidence la façon dont le témoignage serait donné et les proportions qu’il prendrait ?
Như được nhấn mạnh trong sách Công-vụ, tín đồ Đấng Christ phải làm chứng qua những cách nào và đến mức nào?
Ce qu’il a hérité de ses parents humains, par contre, c’est le droit à la fois naturel et légal d’être héritier de David, dont ils étaient tous deux descendants (Actes 13:22, 23).
Đồng thời, cha mẹ phàm của Chúa Giê-su là hậu duệ của Đa-vít, nên về mặt huyết thống lẫn pháp lý, ngài hưởng quyền của người thừa kế Vua Đa-vít.
21 Un autre groupe très nombreux d’humains se verront offrir la possibilité d’apprendre la langue pure dans le monde nouveau. Ce sont les humains dont il est question en Actes 24:15, où on lit : “ Il va y avoir une résurrection tant des justes que des injustes.
21 Có một nhóm rất lớn khác sẽ có cơ hội học nói ngôn ngữ thanh sạch trong thế giới mới. Những người này được nói đến nơi Công-vụ 24:15, câu này nói: “Sẽ có sự sống lại của người công-bình và không công-bình”.
À la différence des médias mentionnés dans le chapitre précédent, les outils dont nous allons parler ici favorisent le contact personnel (Actes 5:42 ; 17:2, 3).
Khác với đa số cách tiếp cận nhiều người được xem trong chương trước, tất cả công cụ được thảo luận trong chương này giúp người công bố Nước Trời rao giảng trực tiếp cho từng người.—Công 5:42; 17:2, 3.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dont acte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.