dorée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dorée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dorée trong Tiếng pháp.
Từ dorée trong Tiếng pháp có các nghĩa là vàng, mạ vàng, nướng vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dorée
vàngadjective Elle tenait un gobelet doré dans sa main. Bà ta cầm trong tay một chiếc cốc vàng. |
mạ vàngverb Pour qu'il devienne vieux et gros dans une cage dorée? Nó sẽ lớn và mập mạp trong một cái lòng mạ vàng. |
nướng vàngverb |
Xem thêm ví dụ
Ou prison dorée. Thiên đường hay trại giam? |
C'est la, euh, clé dorée. Đó là chìa khóa vàng. |
Je dois à quelqu'un une étoile dorée. Tôi nợ cô một ngôi sang vàng. |
Récemment, on a découvert que le gène responsable de la spécificité des mélanophores dans la variété dorée de Poissons zèbres, Slc24a5, avait un équivalent chez l'humain qui présente une forte corrélation avec la couleur de la peau. Gần đây, gen đặc trưng của tế bào melanophore là Slc24a5, chịu trách nhiệm về sự căng thẳng của cá ngựa vằn màu vàng, đã được chứng minh là tương đương với gen của con người mà tương quan mạnh mẽ với màu da. |
Hasekura remet au Pape deux lettres dorées (une en latin et une en japonais, contenant une requête pour un traité commercial entre le Japon et le Mexique, et l'envoi de missionnaires chrétiens au Japon. Hasekura trình lên Giáo hoàng hai bức thư mạ vàng, một viết bằng tiếng Nhật, một bằng tiếng La Tinh, trong đó đề nghị một hiệp ước thương mại giữa Nhật Bản và Mexico và gửi thêm các nhà truyền đạo tới Nhật Bản. |
[Correction: Henry IV] (Rires) De la même époque : « Le sommeil est la chaîne dorée qui lie notre santé et notre corps. [Chính xác: Henry IV, Phần 2] (Tiếng cười) Cùng thời đó: "Giấc ngủ là sợi xích vàng buộc chặt sức khỏe và thân thể ta lại với nhau." |
Mon Anabel est dorée... comme la lumière de la lune. Anabel tôi bằng vàng... như ánh sáng mặt trăng. Hay đấy |
Les paillettes dorées ainsi que les perles soulignent ce luxueux objet. Nó rất quý phái khi được đính vàng và cườm. |
Une statue dorée de Boulton, Watt et Murdoch réalisée par William Bloye se trouve à l'extérieur de l'ancien bureau de l'état civil dans le centre de Birmingham. Một bức tượng bằng đồng mạ vàng Boulton, Watt và Murdoch (1956) của William Bloye đứng đối diện Quảng trường Centenary ở trung tâm thành phố Birmingham. |
Tous les jours en fin d’après-midi, elle remarquait une maison située sur le flanc opposé qui avait des fenêtres dorées scintillantes. Mỗi buổi chiều, cô bé ấy đều nhận thấy trên ngọn đồi ở phía bên kia thung lũng một căn nhà có các cửa sổ bằng vàng sáng bóng. |
Grâce à cette tablette dorée, les portes s'ouvriront devant vous quand vous chevaucherez vers le sud. Với lệnh bài hoàng kim này mọi cánh cổng sẽ mở ra cho ngươi Khi ngươi tiến về phía Nam. |
La légende raconte que la Clé dorée du seigneur Alcaman mène au palais secret où il gardait son trône. Truyền thuyết nói rằng chiếc chìa khóa vàng của lãnh chúa Alcaman sẽ dẫn đến một nơi bí mật nơi ông ta cất giấu ngai vàng của mình. |
Savais-tu que cette toile dorée a été tissée à partir de fils de méduse? Nàng có biết vải vàng đó đã được kéo sợi bằng râu những loài sò ốc không? |
Dans une cage un peu plus dorée. Chỉ là với cái lồng mạ nhiều vàng hơn thôi. |
En 1998, une palme d'étoile dorée lui est dédicacée sur la Walk of Stars de Palm Springs à Glendale en Californie,. Năm 1998, ông nhận được Golden Palm Star, trên Walk of Stars, Palm Springs, California. |
Mon Anabel... est dorée... m'illumine comme la lune. Anabel của tôi... là bằng vàng... như ánh sáng mặt trăng... |
Ils nous donnent cette belle croûte dorée. Nhờ đó vỏ bánh có màu nâu rất ngon mắt. |
Ces pensées, toutes dorées qu’elles étaient par un dernier reflet d’amour, n’en étaient pas moins tristes. Những ý nghĩ ấy hết thảy đều nạm vàng bởi một ánh hồi quang tình ái, vẫn không kém phần sầu não. |
A-t-elle sa robe rouge ou la dorée? Chúng để con bé vận váy màu đỏ hay vàng hoàng kim |
Déesse divine, voici la Clé dorée du seigneur Alcaman. Thưa nữ thần, hãy gặp chiếc chìa khóa vàng của lãnh chúa Alcaman. |
On a attribué aussi à Sylvestre d'autres miracles spectaculaires, par exemple d'avoir ressuscité un taureau et dompté un dragon, qui sont décrits dans La Légende dorée. Người ta cũng quy cho ông những phép lạ khác nữa thí dụ như đã làm cho một con bò mộng sống lại và đã thuần hóa một con rồng. |
Tu as chevauché jusqu'au Soleil sur des ailes dorées. Con đã bay lên tới mặt trời trên đôi cánh vàng. |
Mais, de même que les coups de pinceau de couleur jaune, dorée et brune se complètent et produisent un chef-d’œuvre impressionnant, de même notre persévérance à faire des choses apparemment petites peut produire des résultats spirituels importants. Nhưng cũng như các nét vẽ bằng bút lông màu vàng nhạt, màu vàng đậm và màu nâu bổ sung cho nhau rồi tạo nên một kiệt tác đầy ấn tượng thì sự kiên định của chúng ta trong khi làm những điều dường như nhỏ nhặt đã có thể đưa đến những kết quả thuộc linh đầy ý nghĩa. |
C'est dans les écluses agrafes d'or dans l'histoire dorée, ainsi en sera- vous partager tout ce qu'il doth possèdent, Đó là trong ổ khóa móc vàng trong câu chuyện vàng; Vì vậy, bạn sẽ chia sẻ tất cả những gì ông há có, |
Cela ressemblait à un miracle, et depuis, nous avons vécu dans l'époque dorée du miracle des médicaments. Dường như đó là phép lạ, và từ đó, chúng ta sống trong kỷ nguyên vàng của thuốc tây thần dược. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dorée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dorée
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.