doublure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doublure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doublure trong Tiếng pháp.
Từ doublure trong Tiếng pháp có các nghĩa là lót, diễn viên đóng thay, lớp bọc, lớp lót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doublure
lótnoun |
diễn viên đóng thaynoun (sân khấu, điện ảnh) diễn viên đóng thay) |
lớp bọcnoun (nghĩa rộng) lớp bọc) |
lớp lótnoun |
Xem thêm ví dụ
Les journalistes notent une forte ressemblance avec l'acteur Sean Penn, une des doublures officielles de l’acteur fut arrêtée par erreur par des autorités qui pensaient qu'il était Brown. Các phóng viên đã lưu ý rằng anh ta rất giống với nam diễn viên Sean Penn, và một trong những diễn viên đóng thế của Penn đã từng bị bắt nhầm bởi các nhà chức trách vì cho rằng anh ta là Brown. |
Et maintenant, elle est la doublure? Và giờ cô ta là diễn viên đóng thế nào? |
Je ne suis rien sans mes doublures. Toa không là gì nếu không có đội đóng thế của tao. |
En effet, il n'a été utilisé aucun maquillage prosthétique ainsi qu'aucune doublure associée à des photos de Brad. Không hề có hóa trang hoặc sử dụng thuật chụp ảnh của Brad ghép lên cơ thể của một diễn viên khác. |
Voici la doublure de Kate, Lauren. Này các cậu đây là người thế vai cho Kate, Lauren. |
Il n'utilise pas de doublure. Anh ta không dùng hai người |
Plus je vieillis, plus je suis d'accord avec Shakespeare et ceux Johnnies poète à propos c'est toujours plus sombres étant avant l'aube et doublure argentée Il ya un et ce que vous perdez sur les balançoires que vous faites sur les ronds- points. Càng lớn tuổi tôi nhận được, tôi càng đồng ý với Shakespeare và những Johnnies nhà thơ về nó luôn luôn là đen tối nhất trước bình minh và lót bạc there'sa và những gì bạn bị mất trên những thay đổi tính bạn thực hiện trên đảo. |
Il veut que je sois ta doublure. Anh ấy chọn tôi làm người thay thế. |
Il avait caché dans la doublure de son pourpoint les deux papiers. Ông đã giấu ở trong túi áo chẽn hai tờ giấy. |
Mais au cas où elle serait dans l'impossibilité de danser, sa doublure officielle sera... Nhưng khi buổi diễn được công diễn mà cô ấy không nhảy được |
Je ne suis rien sans mes doublures Tao không đi đâu mà không có đội đóng thế của mình |
On aurait assassiné la doublure du régent Hideyoshi. Có ai đó đã giết thế thân của Tướng Quân Hideoyoshi. |
Heureusement, la réalisation prévoit des doublures qui peuvent intervenir lorsque les parents ne le peuvent pas. May thay, cũng có những người khác dự phần vào cuộc sống của chúng, những người này có thể giúp đỡ khi cha mẹ không thể làm được. |
Vous utilisiez une doublure. Đó là kẻ đóng thế ông. |
Par ailleurs, depuis les années 1980, elle évolue dans le cinéma français, notamment dans des films comme La Doublure, Ne le dis à personne, Largo Winch ou Il y a longtemps que je t'aime. Từ thập niên 1980, bà cũng tham gia ngành điện ảnh Pháp trong các phim như Tell No One và I've Loved You So Long của Philippe Claudel. |
Je n'ai pas une doublure pour ces trucs-là? Chúng ta có đại diện cho loại này không? |
Tous les acteurs ont des doublures. Và họ nói hầu hết diễn viên đều dùng kĩ xảo trong điện ảnh |
Vous l'avez choisie comme doublure? Anh chọn cô ấy làm người thay thế tôi? |
Vous utilisiez une doublure. Ông dùng người đóng thế. |
Il a joué vos doublures deux, trois fois? Hắn ta đã giả làm anh, mấy lần rồi nhỉ:2 hay 3 lần? |
A gauche, c'est là où se termine le plan, et à droite, c'est celui qui prend le relais, et là nous changeons de garçon, nous passons de Asa Butterfield, qui est la star du film, à sa doublure. Cậu bên trái là nơi cảnh kết thúc, và bên phải là nơi cảnh quay tiếp tục, và bây giờ chúng tôi thay đổi hai cậu bé, Asa Butterfield, là ngôi sao trong phim, cho đển người đóng thế của anh ấy. |
Celle-ci est ma doublure... ma protection, ma fidèle garde du corps. Đây là người đóng giả tôi... người bảo vệ trung thành của tôi. |
Prometteur, il participe à la coupe du monde 2006 avec l'équipe nationale, en tant que doublure d'Ali Boumnijel. Anh được triệu tập vào Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 với tư cách dự bị cho Ali Boumnijel. |
Oui, les doublures. Đúng vậy, chúng tôi lồng tiếng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doublure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới doublure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.