doudou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doudou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doudou trong Tiếng pháp.

Từ doudou trong Tiếng pháp có nghĩa là Đồ chơi nhồi bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doudou

Đồ chơi nhồi bông

Xem thêm ví dụ

Nous voulons tous secrètement notre doudou et notre ours en peluche.
Chúng ta đều bí mật thích trùm chăn và ôm gấu Boo.
Je connais quelqu'un qui amenait son doudou en chiffon à la fac.
Dường như tớ nhớ ra có tên nào đã từng mang chăn vào trong trường để bảo vệ bản thân đấy.
Une Primaire très créative a envoyé un grand bocal contenant des centaines de ce qu’ils appellent des « chauds doudous », chacun représentant un service rendu durant l’année par l’un des enfants de la Primaire.
Một Hội Thiếu Nhi rất sáng tạo gửi đến một cái bình to chứa đựng hằng trăm thứ mà họ gọi là “quả bông xù,” mỗi quả tiêu biểu cho một hành động phục vụ được thực hiện trong năm bởi một trong số các trẻ em trong Hội Thiếu Nhi.
C'est pas bien d'avoir encore un doudou.
Em thì không nên ngủ trong phòng chị.
Je vais chercher mon doudou.
Lấy cho tôi miếng bánh nào.
C'est doudou.
Cát thật là mịn.
J’imagine le bonheur de ces enfants en racontant leur service et en mettant un « chaud doudou » dans le bocal.
Tôi có thể tưởng tượng được niềm vui trọn vẹn các em này đã kinh nghiệm được khi các em nói về sự phục vụ của mình và rồi đặt một “quả bông xù” vào cái bình.
Salut gros doudou.
Xin chào, bóng bầu dục.
Tu rentres, pyjama, doudou et dodo.
Cậu về nhà mặc pijama vào đắp chăn và đi ngủ đê.
On l'appelle souvent le Doudou, d'après le nom d'un air traditionnel que l'on joue durant les festivités.
Người ta thường gọi lễ hội này là Doudou, tên của bài hát truyền thống mà người ta hát vào các dịp lễ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doudou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.