dépense trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dépense trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dépense trong Tiếng pháp.

Từ dépense trong Tiếng pháp có các nghĩa là chi phí, chi, buồng để thực phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dépense

chi phí

noun

La dépense est au minimum de 10000 yens.
Chi phí tối thiểu là 10000 yen.

chi

verb noun

La dépense est au minimum de 10000 yens.
Chi phí tối thiểu là 10000 yen.

buồng để thực phẩm

noun (từ cũ, nghĩa cũ) buồng để thực phẩm)

Xem thêm ví dụ

Il n’est pas rare pour certains jeunes de dépenser 200 euros par mois dans ces établissements.
Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy.
Ça ne remettrait pas les autres postes de dépense en cause.
Nước Mỹ nên lấy từ những nguồn khác.
Comme le prescrit la révélation de la section 120 des Doctrine et Alliances, c’est le Conseil d’affectation de la dîme qui autorise les dépenses faites à partir des fonds de l’Église.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
en supprimant nos dépenses inutiles ;
cắt những khoản chi tiêu không cần thiết
Combien avons- nous dépensé en Afghanistan cette année?
Chúng ta đã chi ra bao nhiêu cho trận chiến Afghanistan năm nay?
San Francisco dépense également 40 millions de dollars pour repenser et redessiner son système de traitement des eaux usées, alors que les tuyaux d'évacuation d'eau, comme celui-ci, peuvent être inondées par l'eau de mer, causant des bouchons à l'usine, causant du tort aux bactéries nécessaires pour traiter les déchets.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
En attendant, suivons l’exemple laissé par Stéphanas, Fortunatus et Achaïcus, et continuons de nous dépenser au service de nos frères. Ce faisant, nous soutiendrons à notre tour la congrégation, encourageant nos frères et les ‘ incitant à l’amour et aux belles œuvres ’. — Hébreux 10:24, 25.
Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
La stratégie d'enchères avec objectif de retour sur les dépenses publicitaires (ROAS) automatise intégralement la gestion de vos enchères afin d'optimiser la valeur générée par votre campagne Shopping.
Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm.
Lorsque vous définissez votre enchère, vous indiquez au système Google Ads le montant moyen que vous souhaitez dépenser chaque fois qu'un utilisateur installe votre application.
Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn.
Calculer la dépense
Tính phí tổn
Le système Google Ads s'efforcera de dépenser votre budget total régulièrement tout au long de la durée de votre campagne, en prenant en compte les fluctuations quotidiennes du trafic de manière à optimiser vos performances.
Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn.
Ne dépense pas l'argent que je n'ai pas.
Tôi yêu cầu anh hài lòng với việc không tiêu xài những đồng tiền tôi không có.
Et en fait on ne dépense pas du tout assez d'argent à chercher ces choses, à chercher ces petits choses qui pourraient marcher ou ne pas marcher, mais qui, si elles marchent effectivement, peuvent avoir un succès hors de proportion par rapport à leur coût, aux efforts, et aux perturbations qu'elles causent.
Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra.
Des centaines de personnes se retrouvent alors sans emploi et incapables de faire face à leurs dépenses.
Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà.
Mais demandez- vous : ‘ Combien ai- je dépensé le mois dernier, et à quoi ?
Nhưng hãy tự hỏi: “Tháng trước mình xài bao nhiêu?
C'est pour nos dépenses militaires.
Đó là quân phí mà tôi chuẩn bị cho Hoàng Quân.
Mais ce qui est intéressant avec cette suggestion c'est que l'implémenter ne coûterait pas 10 millions de livres; ça ne demanderait pas de dépenses importantes; en fait ça coûterait à peu près 50 livres.
Nhưng điều thú vị về đề nghị này là không tốn hơn 10 triệu pound để thực thi lời đề nghị này; Nó sẽ không bao gồm số chi phí khổng lồ; nó thực sự chỉ tốn 50 pound.
Au cours de l’année de service 2017*, les Témoins de Jéhovah ont dépensé plus de 202 millions de dollars (soit plus de 170 millions d’euros) pour permettre aux pionniers spéciaux, aux missionnaires et aux surveillants itinérants d’accomplir leur ministère.
Trong năm công tác 2017,* Nhân Chứng Giê-hô-va đã dùng hơn 202 triệu đô-la để chăm sóc cho các tiên phong đặc biệt, giáo sĩ và giám thị vòng quanh trong nhiệm sở của họ.
Nous procéderons à un examen régulier des dépenses enregistrées chaque mois par l'ensemble de vos comptes gérés au cours des 12 mois précédents.
Chúng tôi sẽ thường xuyên xem xét tổng mức chi tiêu kết hợp, mức chi tiêu mỗi tháng của tất cả các tài khoản được quản lý của bạn trong 12 tháng qua.
L'Amérique dépense plus d'argent pour l'éducation que la plupart des autres pays.
Nước Mỹ chi nhiều cho giáo dục hơn so với hầu hết các quốc gia khác.
Suite à nos vérifications, le département d’Apurement de l’Église estime que, dans tous leurs aspects significatifs, les dons reçus, les dépenses faites et les ressources de l’Église au cours de l’exercice 2010 ont été enregistrés et administrés conformément aux pratiques comptables appropriées, aux budgets approuvés et aux règles et modalités de l’Église.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
Aux États-Unis, en 1998, les joueurs ont dépensé quelque 50 milliards de dollars dans les jeux autorisés, davantage que pour le cinéma, la musique, les sports grand public, les parcs à thème et les jeux vidéo réunis.
Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử.
À notre époque, cette ‘résurrection’ a correspondu au rétablissement des serviteurs de Dieu qui, de leur état de découragement et de quasi-inactivité, se sont retrouvés en vie, pleins de dynamisme: ils étaient en mesure de se dépenser pleinement dans le service de Jéhovah.
“Sự sống lại” thời nay tương ứng với việc phục hưng dân Đức Chúa Trời ra khỏi trạng thái chán nản, gần như ngừng hoạt động, bước sang một trạng thái sống động, hào hứng trong đó họ có thể đóng trọn vai trò trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
Lorsqu'une application présente un nombre important de remboursements comparé aux achats, les données relatives aux dépenses par acheteur peuvent diminuer.
Trong các trường hợp ứng dụng có khoản hoàn trả đáng kể so với giao dịch mua, dữ liệu chi tiêu cho mỗi người dùng đôi khi có thể giảm xuống.
28 Ayez de la asagesse pendant les jours de votre épreuve ; dépouillez-vous de toute bimpureté ; ne demandez pas afin de tout dépenser pour vos passions, mais demandez avec une fermeté inébranlable afin de ne céder à aucune tentation, mais afin de servir le cDieu vrai et vivant.
28 Hãy akhôn ngoan trong những ngày thử thách của mình; hãy cởi bỏ tất cả những gì dơ bẩn; chớ cầu xin điều gì để thỏa mãn bdục vọng của mình, mà hãy cầu xin với một sự vững vàng không lay chuyển, rằng các người sẽ không nhường bước cho một sự cám dỗ nào, nhưng các người sẽ phục vụ Đấng Thượng Đế chân thật và chằng sống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dépense trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.