en gros trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en gros trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en gros trong Tiếng pháp.
Từ en gros trong Tiếng pháp có các nghĩa là căn bản, nhìn chung, sỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en gros
căn bảnadjective noun adverb Et ils peuvent créer ce qui est en gros un atlas de référence. Và họ có thể, trên căn bản, làm nên một cuốn chiếu thư atlas. |
nhìn chungadverb En gros, c'est une géométrie tridimensionnelle mais floue. Nhìn chung, nó là một loại hình học uốn lượn ba chiều. |
sỉadverb Ils ont remarqué que les gens du coin prenaient le produit, ils l'achetaient en gros Họ nhận ra rằng người dân địa phương mua sản phẩm, mua sỉ |
Xem thêm ví dụ
Maintenant regardons ces récepteurs miraculeux en gros plan. Nào bây giờ hãy cùng quan sát kĩ hơn những "người nghe" kì diệu này nhé. |
Et en gros nous inoculons expérimentalement aux gens le virus du rhume commun. Và về cơ bản, chúng tôi đã tiêm nhiễm thực nghiệm trên người virus cảm thường. |
C'est en gros la différence. Nó cơ bản khác nhau. |
En gros cela signifie que cette protéine change, transforme les cellules sensibles en cellules résistantes. Cơ bản thì điều đó có nghĩa là protein này đang thay đổi từ tế bào nhạy cảm đến tế bào kháng thuốc. |
Le secteur de l'encyclopédie à l'époque des livres reliés en cuir était en gros une activité de distribution. Kinh doanh bách khoa thư trong thời sách bọc bìa da cơ bản là kiểu kinh doanh phân phối. |
Un petit peu, mais en gros, ça reste des grandes boites, froides dans lesquelles nous rangeons des affaires. Vấn đề là nó vẫn chỉ là những cái hộp lớn hộp đông lạnh giúp trữ đủ thứ trong đó |
Cette formule sert aussi pour les éditions en langues étrangères ou en gros caractères. Cũng nên dùng phiếu này để đặt các ấn bản tiếng nước ngoài và ấn bản khổ chữ lớn. |
La glande pituitaire est située entre les sinus caverneux. En gros, entre les yeux. Tuyến yên nằm giữa các xoang hang hay nói dễ hiểu là giữa 2 mắt. |
Quelqu'un qui n'achète qu'en gros. Người sẽ đưa hàng khỏi thành phố, và chỉ bán sỉ. |
Le tofu arrive dans ces grandes cuves, et mon père les découpaient en gros à la main. Đậu phụ thường được sản xuất thành những mẻ lớn, bố thường cắt bằng tay. |
Le glucose devient une partie dominante du système vasculaire et en gros vous devenez intolérant au glucose. Lượng glucose trong mạch máu tăng cao và về cơ bản bạn trở nên không dung nạp glucose. |
Donc, en gros tout a commencé avec cette idée d'un ordinateur. Cơ bản thì tất cả mọi thứ đều bắt đầu với ý tưởng về một chiếc máy tính. |
Or, cela ne correspond en gros qu’à une poignée de sable. Có thể so sánh con số ấy với số hạt cát trong một nắm cát. |
Courir: en gros, c'est droite, gauche, droite, gauche. Việc chạy bộ: chỉ đơn giản là rẽ phải, trái, phải, trái -- có phải vậy không? |
En gros, la microfinance – si c’est nouveau pour vous aussi -- ce sont des services financiers pour les pauvres. Nếu các bạn còn mới mẻ với khái niệm này, thì về cơ bản, tài chính vi mô là một dịch vụ tài chính cho người nghèo. |
Évidemment chacune de ces lettres apparaît en gros à la même fréquence. Và rõ ràng là mỗi chữ cái này xuất hiện với tần suất khá giống nhau. |
En gros, si Mal te suit. Ý anh là, trong trường hợp anh đưa Mal vào. |
Les agents pathogènes des diarrhées sont transmis en gros de trois façons. Các vi sinh vật gây tiêu chảy thường lan truyền theo ba cách sau. |
En gros, la microfinance - si c'est nouveau pour vous aussi -- ce sont des services financiers pour les pauvres. Nếu các bạn còn mới mẻ với khái niệm này, thì về cơ bản, tài chính vi mô là một dịch vụ tài chính cho người nghèo. |
En gros, il ne peut bouger que la tête. Căn bản là ổng chỉ cử động được cái đầu. |
En gros ils disent que c'est un archétype de la vie. Về căn bản, họ nói nó giống như nguyên hình của sự sống. |
En gros, il y a un problème de câblage dans le cerveau, c'est tout. Nói thẳng ra là nó có vấn đề về dây thần kinh trong não. |
La dichotomie émotionnel/rationnel correspond en gros à la distinction entre le «cœur» et la «tête». "Sự chia đôi xúc cảm/lý trí phù hợp với sự phân biệt giữa ""trái tim"" và ""khối óc""." |
Si possible, faites vos achats en gros. Mua với số lượng nhiều khi có thể. |
Il y a Harrison Wells écrit en gros dessus. Cái này Harrison Wells đã viết đầy lên nó bằng đám chữ vừa to vừa đen. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en gros trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en gros
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.