en qualité de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en qualité de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en qualité de trong Tiếng pháp.
Từ en qualité de trong Tiếng pháp có các nghĩa là nếu, phận, đóng, quan điểm, xác định vị trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en qualité de
nếu
|
phận(position) |
đóng(position) |
quan điểm(position) |
xác định vị trí(position) |
Xem thêm ví dụ
Toutefois, en qualité de serviteur de Jéhovah voué à lui, vous jouirez de relations privilégiées avec lui. Tuy nhiên, với tư cách là một tôi tớ đã dâng mình và làm báp têm của Đức Giê-hô-va, bạn sẽ bước vào một mối liên lạc đặc biệt với Ngài. |
Dans ces responsabilités sacrées, le père et la mère ont l’obligation de s’aider en qualité de partenaires égaux. Trong các trách nhiệm thiêng liêng này, những người cha và người mẹ có bổn phận giúp đỡ lẫn nhau với tư cách là những người bạn đời bình đẳng. |
□ De quelle façon Jean le Baptiseur a- t- il servi en qualité de “messager” ou précurseur? □ Giăng Báp-tít đã phụng sự thế nào với tư cách một “sứ-giả”, một người mở đường? |
9 L’une de nos principales responsabilités consiste à servir Dieu en qualité de ministres. 9 Một trong những trách nhiệm chính của chúng ta là phụng sự với tính cách là người truyền giáo của Đức Chúa Trời. |
Ainsi, ils ont eu tendance à rejeter toute attente de la venue de Christ en qualité de Roi. Bởi vậy họ có khuynh hướng gạt bỏ bất cứ hoài bão nào về việc đấng Christ trở lại làm Vua. |
‘ Le royaume de Dieu s’était approché ’ dans le sens où Jésus était présent en qualité de Roi désigné. (Lu-ca 12:54-56) “Nước Đức Chúa Trời đã đến gần” vì Chúa Giê-su, với tư cách Vị Vua được chỉ định, đã hiện diện. |
En qualité de surveillant de l’École du ministère théocratique, vous pouvez apporter beaucoup à votre congrégation. Trên cương vị giám thị Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn có thể thực hiện được nhiều điều hữu ích cho hội thánh. |
Au mari et père de famille, il donne l’autorité d’agir en qualité de chef. Đức Giê-hô-va giao cho người chồng và người cha quyền làm đầu gia đình. |
14 En qualité de disciples du Christ, nous devons apprendre à pardonner. 14 Là môn đồ Đấng Ki-tô, chúng ta cần học tha thứ cho người khác. |
En qualité de chrétiens, nous traitons honnêtement nos employés et qui que ce soit d’autre. Là tín đồ đạo Đấng Ki-tô, chúng ta đối xử chân thật với nhân viên và mọi người khác. |
Je vous propose d'élire en qualité de délégué au Congrès de Washington, l'honorable Ransom Stoddard. Kính thưa quý vị, tôi đề cử người đại biểu của quý vị và của tôi tới dự Hội nghị Quốc hội tại Washington, Quý ông Ransom Stoddard! |
Il est mort en tant qu’homme et a été ressuscité en qualité de Fils, esprit immortel. Ngài chết với tư cách là một người phàm và được sống lại với tư cách là người Con có cơ thể thần linh bất diệt. |
Cite quatre versets bibliques relatifs à la venue de Jésus en qualité de Juge. Bốn câu Kinh Thánh nào nói đến việc Đấng Ki-tô đến trong tương lai với tư cách là Đấng Phán Xét? |
prêcher : Le mot grec signifie fondamentalement « faire une proclamation en qualité de messager public ». rao giảng: Từ Hy Lạp ở đây có nghĩa cơ bản là “công bố thông điệp với tư cách là sứ giả của công chúng”. |
En qualité de Roi du Royaume messianique, Jésus Christ, la Semence promise, ‘ meurtrira Satan à la tête ’. Với tư cách là Vua của Nước Trời, Dòng dõi mà Đức Chúa Trời đã hứa, tức Giê-su Christ, sẽ ‘giày đạp đầu Sa-tan’. |
En qualité de Seigneur ressuscité, il a rendu visite aux gens qu’il aimait lorsqu’il vivait sur la terre. Là Chúa Phục Sinh, Ngài viếng thăm những người Ngài đã yêu mến trong cuộc sống. |
5 En qualité de bergers, les anciens jouent un rôle important dans les progrès spirituels des nouveaux venus. 5 Là người chăn chiên, các trưởng lão góp một phần quan trọng cho sự tiến bộ về thiêng liêng của những người mới. |
Son frère, Aaron, lui est adjoint en qualité de porte-parole. Anh của ông là A-rôn được chỉ định làm phát ngôn viên của ông. |
Donc, en qualité de membres de l’Église de Jésus-Christ, nous aimerons nos ennemis. Vì vậy, với tư cách các tín hữu của Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta sẽ yêu thương kẻ thù mình. |
En qualité de “ chef de la congrégation ”, il dirige ses disciples sur la terre (Éphésiens 5:23). Là “đầu hội thánh”, ngài có quyền trên các môn đồ (Ê-phê-sô 5:23). |
12 En qualité de tuteur du roi, Yehoïada usa de son influence pour défendre le vrai culte. 12 Với tư cách là người bảo hộ vua, Giê-hô-gia-đa đã dùng thế lực để phát huy sự thờ phượng thật. |
Shebna est à ses côtés en qualité de secrétaire du roi. Tuy nhiên, Sép-na ở bên cạnh Ê-li-a-kim với tư cách là thư ký của vua. |
En qualité de partenaire égale de leur mari, elles dirigent une organisation importante et éternelle. Trong sự chung phần cộng tác với người chồng của mình, họ hướng dẫn một tổ chức quý báu và vĩnh cửu. |
Nous devons exceller dans ces trois domaines importants qui nous mettent à part en qualité de disciples du Seigneur. Chúng ta phải xuất sắc trong ba lĩnh vực quan trọng này mà biệt riêng chúng ta với tư cách là các môn đồ của Chúa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en qualité de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en qualité de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.