en urgence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en urgence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en urgence trong Tiếng pháp.

Từ en urgence trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngay, khắc, lập tức, bèn, tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en urgence

ngay

(immediately)

khắc

(immediately)

lập tức

(immediately)

bèn

(immediately)

tức

(immediately)

Xem thêm ví dụ

Dès que nous le pourrons, nous procéderons à vos atterrissages en urgence
Ngay sau khi truyền tin lại, chúng tôi sẽ cho các anh đáp theo phương thức hết nhiên liệu!
ça peut être fait en urgence?
Anh có thể giao gấp cho tôi không?
Un hélicoptère l’a emmené en urgence à l’hôpital, mais il est décédé.
Cooper được trực thăng bay tới bệnh viện nhưng quả thật vậy, nó qua đời.
L'essai est arrêté en urgence en 2002.
Vụ kiện này cuối cùng đã bị bác bỏ vào năm 2002.
Et tout ça attend d'atterrir en urgence dans un monde avec de bonnes conditions.
Và nó chỉ chờ để xâm nhập vào hành tinh có điều kiện phù hợp.
Dès que nous le pourrons, nous procéderons à vos atterrissages en urgence.
Ngay sau khi truyền tin lại, chúng tôi sẽ cho các anh đáp theo phương thức hết nhiên liệu!
Il peut postuler en urgence à l'ambassade de Toronto.
Ông ấy có thể cho trường hợp khẩn cấp tại đại sứ quán ở Toronto.
Permission d'atterrir en urgence.
Xin phép hạ cánh khẩn cấp.
Le patient a été transporté ici en urgence il y a 5 minutes.
Bệnh nhân vừa được đưa đến 5 phút trước.
Je suppose que vous ne savez pas qui a demandé à me consulter en urgence?
Anh không biết ai đã gửi email tôi cho cuộc thảo luận khẩn cấp?
Avec un gros chargement, les freins seuls ne suffisent pas à ralentir en urgence.
Với một cái xe moóc dài kéo ở phía sau, thì chỉ thắng thôi cũng không đủ để giảm nhanh tốc độ.
Redfern se fait opérer en urgence.
Redfern đang phải phẫu thuật khẩn cấp.
Il te faut une femme en urgence, mec.
Lạy Chúa, kiếm bạn gái đi, ông anh ạ.
Vous m'avez envoyé tous ces mails au milieu de la nuit... pour me consulter en urgence?
Tôi có thể đoán là anh đã email tôi lúc nửa đêm cho cuộc thảo luận khẩn cấp bởi vì có nhiều vấn đề bình thường?
Olympius demande votre présence en urgence dans le Serapeum.
Nhưng Cha Olympius yêu cầu người đến đền thờ Serapeum ngay.
Le père meurt sur le coup et le fils, qui est gravement blessé, est emmené en urgence à l'hôpital.
Người cha chết ngay tại hiện trường và người con bị thương nghiêm trọng được đưa đến bệnh viện.
Une visite en urgence chez le médecin ou une douche prise à l’école, et votre secret n’en est plus un !
Chỉ cần một lần đi cấp cứu hoặc tắm với các bạn ở trường là bí mật của bạn có thể bị lộ!
Une femme est arrivée, il fallait lui faire une césarienne en urgence pour sauver sa vie et celle du bébé.
Một sản phụ cần được phẫu thuật cấp cứu lấy thai nhi để cứu sống tính mạng của cô và đứa bé.
Ces gens n’étaient pas de notre foi, mais ils étaient nos frères et sœurs et ils avaient besoin d’aide en urgence.
Những người này không thuộc vào tín ngưỡng của chúng ta, nhưng họ là những người anh chị em của chúng ta và họ rất cần được giúp đỡ.
Les romains survivants se replièrent au nord de l'Èbre, où ils formèrent en urgence une force défensive de 8 000 hommes.
Tàn quân La Mã bỏ chạy về phía bắc của sông Ebro, tại đó họ cuối cùng cũng đã tập hợp lại được một đội quân còn khoảng 8.000 binh sĩ.
Ils passent souvent des nuits blanches, parfois même parce qu’ils doivent l’emmener en urgence à l’hôpital à cause d’une crise de diabète.
Nhiều đêm họ không ngủ, thậm chí có lúc phải đưa cha đi cấp cứu vì bệnh tiểu đường.
IL Y A trois ans, Caridad Bazán Listán, un Témoin de Jéhovah de Cadix, en Espagne, a eu besoin d’être opérée en urgence.
BA năm trước, một Nhân-chứng Giê-hô-va tại Cádiz, Tây Ban Nha là Caridad Bazán Listán cần phải mổ cấp bách.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en urgence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.