en vérité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en vérité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en vérité trong Tiếng pháp.

Từ en vérité trong Tiếng pháp có các nghĩa là thực sự, thật sự, quả thật, quả là, quả thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en vérité

thực sự

(really)

thật sự

(really)

quả thật

(really)

quả là

(really)

quả thực

(really)

Xem thêm ví dụ

En vérité, je vous le dis, tels que je suis » (3 Néphi 27:27).
Quả thật, ta nói cho các người hay, các ngươi phải giống như ta vậy” (3 Nê Phi 27:27).
115 Et de plus, en vérité, je te le dis, si mon serviteur Robert D.
115 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, nếu tôi tớ Robert D.
Quand vous regardez un film où le téléphone sonne, en vérité il ne sonne pas.
Nên khi bạn đang xem một bộ phim và điện thoại reo, chuông điện thoại, thực tế, không reo.
(Rires) Donc certains de ces appareillages sont en vérité plus orientés vers l'expression et la communication.
(Tiếng cười) Và vài trong số những thiết bị này thực sự hướng đến việc thể hiện cảm xúc và giao tiếp.
Comment devrions- nous agir du fait que Jéhovah est ‘ abondant en vérité ’ ?
Chúng ta nên cư xử thế nào để cho thấy Đức Giê-hô-va ‘đầy lòng chân thật’?
“ Jéhovah est Dieu en vérité ” : il ne déçoit jamais ses serviteurs. — Jérémie 10:10.
“Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật” và Ngài không bao giờ lừa dối dân Ngài.—Giê-rê-mi 10:10.
En vérité, on n'a jamais arrêté.
Sự thật là chúng ta chưa bao giờ bỏ dở cuộc chơi cả.
3 En vérité, je vous dis qu’il n’est pas nécessaire que les Apocryphes soient traduits.
3 Thật vậy, ta nói cho ngươi hay rằng, không cần phải phiên dịch Kinh Áp Bô Ríp Pha.
Mais en vérité...
sự thật là...
Donc certains de ces appareillages sont en vérité plus orientés vers l'expression et la communication.
Và vài trong số những thiết bị này thực sự hướng đến việc thể hiện cảm xúc và giao tiếp.
9 Mais maintenant, en vérité, je le dis, il me convient que vous vous sépariez.
9 Nhưng giờ đây, thật vậy ta nói, điều cần thiết đối với ta là các ngươi nên chia tay.
Je crois en vérité que j’ai le délire moi-même.
Ta tin sự thật rằng chính ta cũng lên cơn mê sảng.
14 En vérité, en vérité, je vous le dis, je vous donne d’être la lumière de ce peuple.
14 Quả thật, quả thật, ta nói cho các ngươi hay, ta cho các ngươi làm ánh sáng của dân này.
17 En vérité, nous avons tous de nombreuses raisons de déborder chaque jour de reconnaissance pour Jéhovah.
17 Thật vậy, mỗi ngày tất cả chúng ta có thừa lý do để tràn trề biết ơn Đức Giê-hô-va.
32 Oui, en vérité, je vous le dis, ce ajour-là où le Seigneur viendra, il brévélera tout :
32 Phải, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, vào angày ấy khi Chúa đến, Ngài sẽ btiết lộ tất cả mọi sự việc—
En vérité je vous le dis: Il l’établira sur tout son avoir.”
Quả thật, ta nói cùng các ngươi, chủ sẽ đặt kẻ ấy coi-sóc cả gia-tài mình”.
En vérité, je te le dis.
Tôi nói cho anh biết.
En vérité, elle ne s’était guère interrogée, à savoir quel genre de personne il était.
Sự thực là cô chưa bao giờ nghĩ anh thuộc loại người nào.
En vérité, “Jéhovah n’abandonnera pas son peuple”.
Thật thế, “Đức Giê-hô-va không lìa dân-sự Ngài” (Thi-thiên 94:14).
En vérité, si nous réussissons à utiliser les déchets comme carburant, il y aura toujours du carburant.
Sự thật là ngay cả khi có thể dùng chất thải làm nhiên liệu, vẫn sẽ luôn còn nhiên liệu sót lại.
En vérité, je suis né prématuré.
Thật ra thì tôi là một đứa trẻ to xác
Mon ami Godfrey est en vérité un traître.
Bạn của ta, Godfrey... không phải là kiểu bạn ta luôn nghĩ.
En vérité...
Thành thực mà nói...
7 mais il leur adonna, en vérité, du pain à manger et aussi du vin à boire.
7 Nhưng quả thật Ngài đã ađưa bánh cho họ ăn và đưa rượu nho cho họ uống.
En vérité, je ne me souvenais même pas de la dernière fois où je m’étais prosterné pour prier.
Thực ra, tôi không còn nhớ lần cuối cùng tôi rập trán xuống đất để cầu nguyện là bao giờ nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en vérité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.