estrade trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estrade trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estrade trong Tiếng pháp.

Từ estrade trong Tiếng pháp có các nghĩa là bục, dò đường quân địch, ăn cướp đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estrade

bục

noun

Mais je te remercie maintenant, Lois, depuis cette estrade.
Nhưng tôi xin cảm ơn bà Lois ở đây, từ bục diễn thuyết này.

dò đường quân địch

noun (Battre l'estrade) dò đường quân địch; ăn cướp đường)

ăn cướp đường

noun (Battre l'estrade) dò đường quân địch; ăn cướp đường)

Xem thêm ví dụ

La fin du discours a lieu lorsque l’orateur descend de l’estrade.
Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục.
Certains élèves lisent sur l’estrade un extrait de la Bible, tandis que d’autres doivent montrer comment expliquer une question biblique à une personne.
Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh.
Si nous gagnons, la seule chose qui se passe est que nous devons aller sur l'estrade. sous les applaudissements pendant que la musique de l'école soit jouée. Ensuite, nous dansons et tout le monde verra comme nous sommes ridicules.
Nếu chúng ta thắng, điều duy nhất xảy ra là chúng ta sẽ lên ngai vàng, vẫy vẫy quyền trượng trong khi họ mở bài hát của trường, và sau đó, uh, chúng ta sẽ nhảy một điệu để tất cả mọi người đều thấy trông chúng ta ngốc nghếch đến mức nào.
À la session des dirigeants de la prêtrise, quand cela a été à lui de parler, il a pris ses Écritures et est descendu de l’estrade dans l’assemblée.
Tại phiên họp của giới lãnh đạo chức tư tế, khi đến lượt của ông để nói chuyện, ông cầm quyển thánh thư của mình trong tay và đi từ bục chủ tọa xuống chỗ giáo đoàn ngồi.
Les évêques ont ce sentiment qui leur vient pendant la nuit et chaque fois qu’ils sont assis sur l’estrade et qu’ils regardent les membres de leur paroisse ou qu’ils pensent à ceux qui ne sont pas là.
Các vị giám trợ có được cảm nghĩ đó đến với họ vào ban đêm và mỗi khi họ ngồi trên bục chủ tọa nhìn vào các tín hữu trong tiểu giáo khu của mình hoặc nghĩ về những người không có mặt ở đó.
Quelques minutes avant le début de la session, le président ira s’asseoir sur l’estrade pendant que des mélodies du Royaume passeront en fond sonore.
Trước chương trình vài phút, anh chủ tọa lên ngồi vào ghế trên bục, và phần âm nhạc Nước Trời sẽ bắt đầu.
SM: En réalité je ne voulais pas apporter ces éléments sur l'estrade de TED.
SM: Thực tình, tôi không định trả lời câu hỏi này trên sân khấu của TED.
Un homme grand et maigre se tenait debout derrière le grand pupitre sur l’estrade.
Một người đàn ông cao gầy đứng phía sau chiếc bàn cao kê trên bục.
Beaucoup de sœurs m’ont dit qu’en plus des discours inspirants, de la musique, et des prières qui nous touchent toujours lors des conférences générales, ce qu’elles aiment le plus, c’est de regarder les membres de la Première Présidence et du Collège des douze quitter cette estrade avec leur compagne éternelle.
Ngoài những bài nói chuyện đầy soi dẫn, âm nhạc và những lời cầu nguyện mà luôn luôn làm chúng ta cảm động trong lúc đại hội, tôi đã được nhiều chị em phụ nữ cho biết rằng điều họ yêu thích nhất là quan sát Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai bước ra khỏi bục giảng này với người bạn đời vĩnh cửu của họ.
69:30). Quelques minutes avant le début de la session, le président ira s’asseoir sur l’estrade pendant que des mélodies du Royaume passeront en fond sonore.
(Thi 69:30) Trước chương trình vài phút, khi anh chủ tọa ngồi vào ghế trên bục thì phần âm nhạc sẽ bắt đầu.
Évidemment, il est important de faire des pauses non seulement lorsqu’on prend la parole depuis une estrade, mais aussi quand on donne le témoignage à autrui.
Dĩ nhiên, điều quan trọng là không chỉ tạm ngừng khi nói trên bục giảng mà còn trong khi làm chứng cho người khác.
Il y avait même du monde assis sur l’estrade, tous prêts pour l’événement.
Thậm chí, mọi người ngồi cả trên bục giảng, chờ biến cố lớn.
Je crois que la plus longue marche de ma vie a été celle qui m’a conduit ce jour-là de l’assemblée jusqu’à l’estrade.
Tôi tin rằng quãng đường đi từ cử tọa đến bục chủ tọa là dài nhất trong đời tôi.
De l’estrade je ne pouvais distinguer aucun visage, mais je sentais toute la joie de l’auditoire.
Từ trên bục nhìn xuống, dù không nhìn rõ mặt ai, nhưng tôi cảm nhận được sự vui mừng của cử tọa”.
Si le président le souhaite et qu’il y ait suffisamment de place sur l’estrade, il est possible d’y installer un micro sur pied lui permettant d’annoncer chaque intervenant pendant que celui-ci prend place au pupitre.
Nếu chủ tọa muốn và nếu có đủ không gian, có thể đặt một micrô đứng ở trên bục để anh ấy có thể giới thiệu mỗi phần tiếp theo trong khi anh trình bày phần đó sẽ đứng ở bục giảng của diễn giả.
De la terre brun-rouge en grande quantité, apportée pendant la construction de la ville, a servi à former à l’intérieur des murs une élévation plane, une sorte d’immense estrade ou esplanade.
Những số lượng lớn đất màu nâu đỏ được đem vào trong khi xây dựng thành đã được dùng để tạo thành mặt bằng nhô cao—một kiểu bậc thềm rộng, cao hơn mặt đất—bên trong hàng rào bao quanh.
Ce sont des dirigeants, nouvellement appelés comme beaucoup d’entre nous sur l’estrade aujourd’hui.
Đây là các vị lãnh đạo, mới được kêu gọi giống như nhiều người trong chúng tôi đang ngồi trên bục chủ tọa hôm nay.
Quand l'arrogant verra ça... il nous montera notre propre estrade!
Khi gã cục cằn đó thấy... anh ta sẽ muốn làm cái bục riêng cho chúng ta.
J’ai invité les étudiants à imaginer que l’Église était d’un côté de l’estrade, juste là, et que le monde était de l’autre côté à un peu moins d’un mètre.
Tôi mời các sinh viên tưởng tượng rằng Giáo Hội đang ở một bên bục giảng, ở ngay nơi đây này, và thế gian nằm ở bên kia bục giảng cách xa chưa tới một mét.
Ensuite, inviter de jeunes enfants désignés à l’avance à venir sur l’estrade et leur poser les questions suivantes : Qu’est- ce qui peut vous empêcher d’être attentifs pendant les réunions ?
Sau đó, mời các em trẻ đã được chọn trước lên sân khấu, và hỏi các em: Điều gì có thể khiến các em không chú ý lắng nghe tại buổi nhóm họp?
3 Personnelles et précises : Nous apprécions tous beaucoup d’entendre des félicitations données depuis l’estrade.
3 Cá nhân và cụ thể: Tất cả chúng ta thật thích nghe lời khen chung cho cả hội thánh.
Tous les hommes et toutes les femmes présents sur cette estrade ont connu une abondante mesure de joie mais chacun a aussi bu abondamment à la coupe de la déception, de la tristesse et de la séparation.
Mặc dù mỗi người nam và người nữ ngồi trên bục chủ tọa này ngày hôm nay đã trải qua một mức độ vui sướng lớn lao, nhưng mỗi người ấy cũng đều uống cạn chén thất vọng, buồn phiền, và mất mát.
Quand vint son tour, il alla sur l’estrade et commença : — Le père Hitler... — Adolf Hitler, Cecil, dit Miss Gates.
Khi đến lượt nó, nó đi đến trước lớp và bắt đầu, “Lão Hitler......” “Adolf Hitler, Cecil,” cô Gates nói.
Nous invitons les Autorités générales et la présidence générale des Jeunes Filles qui viennent d’être appelées à venir prendre leur place sur l’estrade.
Chúng tôi xin mời Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương và chủ tịch đoàn trung ương của Hội Thiếu Nữ vừa mới được kêu gọi đến chỗ ngồi của họ trên bục chủ tọa.
Moi, j’étais sur l’estrade avec elle, jouant le rôle d’une personne désireuse d’apprendre les enseignements de la Bible.
Tôi cũng lên bục giảng với chị ấy và đóng vai là một người muốn học biết chân lý về Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estrade trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.