étalon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ étalon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étalon trong Tiếng pháp.

Từ étalon trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuẩn, mẫu, bản vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ étalon

chuẩn

noun (khoa đo lường) chuẩn, mẫu)

Elle constituait leur étalon en matière de croyances et de pratiques.
(Giăng 17:17) Đó là tiêu chuẩn cho niềm tin và những thực hành của họ.

mẫu

noun (khoa đo lường) chuẩn, mẫu)

bản vị

noun

Xem thêm ví dụ

Je suis en train de devenir un vrai étalon.
Còn tới đây tôi sẽ thành một quý ông cuốn hút.
C'est mon fils en son sein, l'étalon qui montera le monde, qui l'embrase de son feu.
Đó là con trai ta trong bụng nàng, con chiến mã sẽ cưỡi cả thế giới, đang truyền ngọn lửa cho nàng.
La règle de l'étalon blanc est terminée.
Triều đại của con ngựa trắng đã kết thúc.
Il ne restait seulement que 15 à 20 spécimens, pour la plupart des vielles juments et seulement un étalon du nom de Rimfakse, dont tous les chevaux nordlandshest/Lyngshest sont aujourd'hui les descendants.
Chỉ còn lại khoảng 15-20 con ngựa giống này, chủ yếu là những con ngựa cái và chỉ có một con đực; Rimfakse, con ngựa mà mà tất cả Nordlandshest / Lyngshest ngày nay được thừa hưởng.
Les troupes américaines autorisent toutefois le directeur de l'élevage à conserver 30 étalons pour assurer la continuité de la race.
Tuy nhiên, quân đội đã cho phép các giám đốc nhân giống để chọn 30 Ngựa đực giống phải được giữ cho mục đích sinh sản.
Avec la force d'un étalon.
[ Gasping and grunting ]
L'étalon pur-sang Thomas Jefferson est importé depuis l'Angleterre et stationne au haras militaire de Babugarh, puis au dépôt de remonte de Saharanpur, tous deux en Uttar Pradesh.
Ngựa giống Thoroughbred đã được Thomas Jefferson nhập khẩu từ Anh và được nuôi cả tại trại ngựa giống của quân đội tại Babugarh và tại kho tại Saharanpur, cả ở Uttar Pradesh.
Si un étalon peut contrôler l'accès à l'eau, il aura des droits d'accouplement garantis à l'ensemble du troupeau.
Nếu một con ngựa nòi ( stallion ) có thể kiểm soát việc tiếp cận nguồn nước, nó sẽ có quyền giao phối hết trong bầy.
Mais, jusqu’à présent, les métrologistes n’ont pas réussi à élaborer un étalon plus stable.
Đến nay, những nhà đo lường học thế giới đã không sáng chế thêm được tiêu chuẩn nào vững chắc hơn.
Un étalon peut également être retiré si sa progéniture est nettement en dessous du niveau moyen en évaluations concurrentielles ou celle pour le registre d’élevage.
Một con ngựa đực cũng có thể được gỡ bỏ nếu con cái của nó rõ ràng là dưới mức trung bình trong những cuộc thi đấu cạnh tranh hoặc đánh giá cuốn sách stud.
Il s'agit notamment d'un étalon noir anonyme importé d'Angleterre par Jean Paterson de Lochlyoch (Loch Lochy) et d'un étalon bai foncé appartenant à James Hamilton, 6e duc de Hamilton,.
Chúng bao gồm một con ngựa đen không tên được nhập khẩu từ Anh bởi John Paterson của Lochlyloch và một con ngựa đực nâu đen vô danh thuộc sở hữu của Công tước Hamilton.
En 1976, le haras national de Saint-Lô compte 186 étalons, dont 60 sont des cobs normands.
Năm 1976, Stud Quốc tại Saint-Lo đã có 186 con ngựa giống, trong đó có 60 con Norman Cob.
Les chevaux Blazer enregistrés dans le stud book doivent passer une inspection vétérinaire, et avoir au moins un parent qui soit un descendant direct de l'étalon Little Blaze, documents écrits à l'appui.
Ngựa Blazer đã đăng ký trong cuốn sách về giống phải vượt qua một cuộc kiểm tra thú y và có ít nhất ngựa cha hoặc mẹ có dòng dõi tài liệu cho con ngựa giống Little Blaze. ^ “Archived copy”.
Si nous observons un handicap, comme étalonné par l'Organisation Mondiale de la santé avec ce qu'ils appellent les Années de Vie Corrigées du Facteur Invalidité, c'est une sorte de mesure qui ne viendrait à l'esprit de personne, sauf un économiste, sauf que c'est un moyen de capturer ce qui est perdu en termes d'invalidité de cause médicale. Et comme vous pouvez le voir, presque 30% de tous les handicaps de toutes causes médicales peuvent être attribués à des troubles mentaux, des syndromes neuropsychiatriques.
Nếu nhìn vào sự mất khả năng, được Tổ chức Y tế thế giới dùng để tính toán so với cái được gọi là Mất khả năng điều chỉnh cuộc sống, thì sự mất khả năng đó là cách đo mà không ai nghĩ được ngoại trừ nhà kinh tế học ngoại trừ đó là một cách cố gắng nắm bắt được những điều đã mất xét về sự bất lực từ nguyên nhân y học, và bạn thấy đấy, rõ ràng 30% sự bất lực từ nguyên nhân y khoa đều dẫn đến sự rối loạn về tâm thần và các triệu chứng thần kinh tâm thần.
En 1921, en raison du manque de bons étalons en Italie, un croisé Anglo-arabe sarde/Arabe est mis à la reproduction chez la race Haflinger, de même qu'un bon nombre d'étalons de pure race Haflinger de mauvaise qualité.
Năm 1921, vì thiếu Ngựa đực giống nuôi ở Ý, một con ngựa đực Sardinia-Ả Rập lai đã được sử dụng cho các chương trình nhân giống Haflinger, cũng như nhiều Những con ngựa Haflinger thuần chủng có chất lượng thấp hơn.
Les Norvégiens continuent à utiliser les lignées du cheval finlandais après avoir acheté l’étalon Viri 632-72P, un petit finlandais de taille poney, pour une utilisation en haras en 1980.
Người Na Uy tiếp tục sử dụng Ngựa Phần Lan có dòng máu, sau khi mua loại ngựa lùn Phần Lan loại ngựa Viri 632-72P để sử dụng vào năm 1980.
L'étalon qui chevauche le monde?
được sinh ra để cưỡi lên thế giới.
C'est le meilleur de mes étalons!
Đó là con ngựa giống tốt nhất ta.
Donc, les étalons tentent de dominer ces piscines, la lutte contre les rivaux qui s'aventurent trop près.
Nên ngựa nòi cố chiếm giữ hồ nước này, đánh đuổi các đối thủ cố đến gần.
On a besoin que ces étalons de 27 ans au sommet de leur forme prêts à mettre la proie à terre, et on a besoin de ces adolescents qui apprennent tout le processus.
Bạn cần có những học sinh 27 tuổi này ở đỉnh cao sức mạnh của họ sẵn sàng giết mồi, và bạn cần có thanh niên những người học tất cả những thứ có liên quan.
L’Égypte adoptant de facto l’étalon-or entre 1885 et 1914, avec le cours d'une livre pour 7,4375 grammes d’or.
Cuối cùng điều này đã dẫn đến Ai Cập bằng cách sử dụng một tiêu chuẩn vàng trên thực tế giữa năm 1885 và 1914, với E £ 1 = 7,4375 gram vàng tinh khiết.
Les limites du registre d'élevage originel font que de nombreux chevaux Colorado ranger y sont enregistrés en tant qu'Appaloosas, mais une recherche généalogique est en cours pour découvrir les chevaux supplémentaires dont les origines remontent aux étalons fondateurs.
Giới hạn thành viên đăng ký ban đầu đã khiến nhiều ngựa Colorado Ranger được đăng ký thay vì ngựa Appaloosa, nhưng nghiên cứu phả hệ vẫn đang tiếp tục phát hiện thêm những con ngựa, những con ngựa giống gốc.
Par exemple, un étalon du Parc national des Zèbres de montagne est connu pour avoir été à la tête de son troupeau pendant plus d'une décennie, jusqu'à l'âge d'au moins 17 ans.
Các thành viên của một nhóm gia đình bình thường ở lại với nhau trong nhiều năm; một con ngựa đực ở Vườn quốc gia Núi Zebra được biết là đã ở lại với đàn của mình trong hơn một thập kỷ cho đến khi nó đã được ít nhất 17 tuổi.
En 2008, Prometea donne elle-même naissance à la première descendance d'un cheval cloné, un poulain nommé Pegaso, fils d'un étalon Haflinger, par insémination artificielle.
Năm 2008, Prometea mình đã sinh ra những đứa con đầu tiên của một clone ngựa, một con ngựa tên là Pegaso SIRED bởi một con ngựa đực Haflinger qua thụ tinh nhân tạo.
En 1850, un troupeau de vaches Jerónimo Núñez est ajouté, ainsi que deux étalons de Vistahermosa en 1860.
Năm 1850, dòng Cabrera đã được thêm vào bằng cách sử dụng con bò có nguồn gốc Jerónima Núñez de Prado, và Vistahermosa được đưa vào 1860.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étalon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.