étanchéité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ étanchéité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étanchéité trong Tiếng pháp.

Từ étanchéité trong Tiếng pháp có các nghĩa là tính không rò, tính kín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ étanchéité

tính không rò

noun

tính kín

noun

Xem thêm ví dụ

Je ne peux pas lancer le moteurs jusqu'à ce que nous obtenir une bonne étanchéité sur cette porte.
Tôi không thể cho chạy động cơ tới khi đóng kín được cánh cổng.
13 Le Pixel 4 et le Pixel 4 XL bénéficient d'un indice d'étanchéité IPx8, conformément à la norme CEI 60529.
13 Pixel 4 và Pixel 4 XL có định mức chống nước IPX8 theo tiêu chuẩn 60529 của IEC.
Tu as abîmé la bague d'étanchéité de ta culasse!
Cậu đã cạn kiệt dầu đấy.
Votre téléphone bénéficie d'un indice d'étanchéité IPX7, conformément à la norme CEI 60529.
Điện thoại có khả năng chống chịu nước với định mức IPX7 theo chuẩn 60529 của IEC.
Entre deux tours de rôle, elle se contracte, permettant aux plumes de retrouver leur fonction d’étanchéité et à l’oiseau de retourner se nourrir en mer.
Giữa những phiên ấp trứng, mảng da này xẹp xuống để lông trở lại trạng thái không thấm nước và nhờ thế chim lớn có thể xuống biển kiếm ăn.
Ils étaient enduits de plâtre, ce qui en assurait l’étanchéité.
Hồ cũng được trát vữa để không bị rò rỉ nước.
Notre défense est l'étanchéité totale du navire, en situation Zebra, afin que la coque ne se fende pas et qu'on ne coule pas.
Cách phòng thủ chính của bọn anh là cho đầy các khoang chứa nước, để các vết nứt vỏ tàu không lan ra và làm tàu chìm.
La porte était luttée avec de la bouse de vache pour assurer l'étanchéité.
Bò phải được đem đi thiến để đảm bảo sự tinh khiết.
Mais c'est peut-être l'étanchéité.
Có thể là do bị hở thôi.
L'étanchéité est réalisée à la perfection, mieux que celle de nos délégataires en ville, parce qu'aucune goutte ne doit être gaspillée ici.
Vật dụng này chống thấm hoàn hảo, tốt hơn cái mà nhà thầu thành phố làm vì không lãng phí một giọt nước nào.
Un nouveau procédé de soudure fut développé et 97 % des conteneurs passèrent les tests d'étanchéité mais les tests de températures n'étaient réussis que par 50 % d'entre eux.
Một quá trình mới để hàn không chảy được phát triển, và 97% số hộp vượt qua một phép kiểm tra chân không tiêu chuẩn, nhưng bài kiểm tra nhiệt độ cao cho thấy tỉ lệ thất bại lớn hơn 50%.
Pour en savoir plus sur le niveau d'étanchéité de votre téléphone, consultez les caractéristiques techniques.
Để biết thông tin chi tiết về định mức chống nước của điện thoại, hãy xem thông số kỹ thuật.
Votre téléphone Pixel 3 ou Pixel 3 XL bénéficie d'un indice d'étanchéité IPX8, conformément à la norme CEI 60529.
Điện thoại Pixel 3 hoặc Pixel 3 XL có khả năng chống nước với định mức IPX8 theo chuẩn 60529 của IEC.
9 Le Pixel bénéficie d'un indice d'étanchéité IP67, conformément à la norme CEI 60529.
9 Pixel có định mức chống nước IP67 theo tiêu chuẩn IEC 60529.
On a dû élever des échafaudages, fabriquer des goujons ou des chevilles, préparer du goudron pour l’étanchéité, rassembler des récipients et des outils, etc.
Điều này có nghĩa là dựng giàn giáo, làm đinh hoặc những cái móc, trét chai để nước không lọt vào, kiếm thùng chứa và dụng cụ, v.v...
9 Le Pixel bénéficie d'un indice d'étanchéité IP68 conformément à la norme CEI 60529.
9 Pixel có định mức chống nước IP68 theo tiêu chuẩn IEC 60529.
9 Le Pixel bénéficie d'un indice d'étanchéité IP68, conformément à la norme CEI 60529.
9 Pixel có định mức chống nước IP68 theo tiêu chuẩn IEC 60529.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étanchéité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.