étant donné trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ étant donné trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étant donné trong Tiếng pháp.
Từ étant donné trong Tiếng pháp có các nghĩa là số liệu, dữ liệu, bởi vì, kocka, xúc xắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ étant donné
số liệu
|
dữ liệu
|
bởi vì(inasmuch) |
kocka
|
xúc xắc
|
Xem thêm ví dụ
Étant donné mes compétences agricoles, on m’a demandé d’apporter mon aide à la ferme du Béthel. Vì có kinh nghiệm về nông trại nên tôi được mời giúp nông trại lúc bấy giờ của nhà Bê-tên. |
Étant donné le nombre limité de places, les entrées se feront sur invitation uniquement. Vì chỗ ngồi có hạn nên cần phải có thẻ mới được vào cửa. |
C'est étrange, étant donné la situation de votre père. Việc này... cũng hơi lạ, xét theo hoàn cảnh của cậu. |
Il nous a dit qu’il n’avait rien à faire étant donné que l’ordre régnait. Ông thấy có trật tự, an ninh tại hội nghị và nói ông không có việc gì để làm. |
Étant donnée sa mise en service tardive, la participation du Bayern au conflit est limitée. Do chỉ được đưa vào phục vụ trễ trong chiến tranh, Bayern chỉ có những hoạt động giới hạn. |
Mais, étant donné que notre bonheur éternel est en jeu, ce choix est d’une importance capitale. Nhưng vì hạnh phúc đời đời của chúng ta đang lâm nguy, sự lựa chọn đó cực kỳ quan trọng. |
Étant donné le coût de la reconstruction de la royale toit... Xét phí tổn xây đắp lại... |
Etant donné le contexte, la police est très vigilante. Nhờ có những hoạt động gần đây... mà quyền lực cưỡng chế pháp luật đã được đưa ra 1 cách vô cùng thận trọng. |
pas de spot télévisé cependant, étant donné l'état de vos comptes. không tv, nhưng không may, anh phải xem lại vấn đề tài chính của mình. |
16 Étant donné que la fin du système de Satan est proche, demandons- nous : ‘ Que devrais- je faire ? 16 Vì sự cuối cùng của hệ thống Sa-tan sắp đến, chúng ta cần tự hỏi: ‘Tôi nên làm gì?’ |
Étant donné que Jéhovah a inspiré les rédacteurs de la Bible, ce livre contient ses pensées. Kinh Thánh chứa đựng quan điểm của Giê-hô-va Đức Chúa Trời, vì ngài hướng dẫn nhiều người ghi lại. |
Bon, j'ai fait de mon mieux étant donné les circonstances. Tôi đã cố hết sức rồi đó. |
Étant donné que je débutais dans cette langue, chaque étude me demandait des heures de préparation. Vì chính tôi cũng mới bắt đầu học ngôn ngữ ký hiệu nên tôi phải mất hàng giờ để chuẩn bị cho mỗi bài học. |
Étant donné qu’à l’évidence ils appartiennent à l’organisation de Satan, ils subiront la punition. Những người này sẽ bị trừng phạt vì họ hiển nhiên thuộc về tổ chức của Sa-tan. |
Etant donné qu'aucun d'entre vous n'a jamais voyagé de le temps. Xem không ai trong các người từng du hành trước đây. |
19 Bien sûr, étant donné que nous sommes tous imparfaits, les choses ne vont pas toujours sans difficulté. 19 Dĩ nhiên, bởi vì mỗi người chúng ta đều bất toàn, sự việc sẽ không luôn luôn trôi chảy. |
Je voulais défendre les droits des Noirs, étant donné que nous avions subi tellement d’injustices. Tôi muốn đấu tranh cho quyền của người da đen vì chúng tôi đã chịu rất nhiều bất công. |
12. a) Étant donné que Dieu est lent à la colère, comment devrions- nous agir envers les autres ? 12. (a) Vì Đức Giê-hô-va chậm giận, chúng ta nên đối xử thế nào với người khác? |
Étant donné que nous sommes pécheurs, quelle justice possédons- nous? Là con người tội lỗi, chúng ta có được sự công bình nào chăng? |
12, 13. a) Étant donné l’accroissement considérable que connaît l’œuvre, quelle question se pose? 12, 13. a) Sự gia tăng lớn mạnh khiến chúng ta có những câu hỏi nào? |
Étant donné que beaucoup ont agi ainsi, vous vous êtes probablement senti plus détendu. Có thể là bạn đã thấy là ít bị căng thẳng hơn bởi vì nhiều người làm theo lời chỉ dẫn này. |
Étant donné que ses disciples ne comprenaient pas ces paroles, “Jésus leur dit franchement: ‘Lazare est mort.’” Khi các môn đồ không hiểu những lời này, “Giê-su bèn nói tỏ-tường cùng môn-đồ rằng: La-xa-rơ chết rồi”. |
Et étant donné ce niveau d'investissement, il est logique qu'on l'utilise. Và ở mức độ đầu tư đó, việc sử dụng các sản phẩm đó rất có ý nghĩa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étant donné trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới étant donné
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.