étourdi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ étourdi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étourdi trong Tiếng pháp.

Từ étourdi trong Tiếng pháp có các nghĩa là dại dột, dại, váng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ étourdi

dại dột

adjective

dại

adjective

váng

adjective

J'étais au White Castle, ça m'a un peu étourdi.
Đầu tôi đang choáng váng quá.

Xem thêm ví dụ

Un extrait de ses graines est d’ailleurs utilisé pour empoisonner l’extrémité des flèches, et les pêcheurs jettent ses branches dans l’eau pour étourdir les poissons et mieux les attraper.
Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt.
Cependant, sous cette apparence étourdi et timide, elle est en fait extrêmement trompeuse et froide, capable de berner et de blesser Aki sans une seconde pensée.
Tuy vậy, dưới vẻ vụng về và ngượng ngùng của cô thì cô là một người dối trá và lạnh lùng, có thể lừa dối và tổn thương Aki mà không cần suy nghĩ.
Rien qu'un peu de poudre d'étourdissement ne peut gérer
Chẳng có gì qua được bột gây mê cả.
J'ai dû avoir un étourdissement et m'évanouir.
Sau đó hẳn là tôi đã thấy chóng mặt và mệt mỏi.
Ce sont les bruits auxquels on s'attend, mais ce sont aussi les bruits du concert dissonant d'une formation d'oiseaux poussant des cris stridents dans la nuit, les cris aigus innocents d'enfants et l'étourdissant, insupportable, silence.
Có những thanh âm mà bạn sẽ mong chờ, những chúng lại là âm thanh của dàn nhạc không hòa hợp tiếng kêu rít giữa đêm của bầy chim tiếng khóc thét chân thật của trẻ nhỏ và bất chợt, không thể chịu đựng được, của sự im lặng.
Je me suis senti étourdi, c'est tout.
Anh chỉ hơi chóng mặt thôi.
La principale raison en est que nous aimons admirer ces gigantesques murs de mayonnaises, de moutardes, de vinaigres, de confitures, mais que nous ne sommes pas capables de faire les calculs de comparaison et de sélection, ni de choisir effectivement parmi cet étourdissant étalage.
Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên
Couchez-vous, ou je vous étourdis.
Tôi cảnh cáo, nằm xuống sàn, nếu không tôi sẽ làm anh bất tỉnh.
Et si je ne me sentais pas aussi étourdi...
Và nếu tôi không quá chóng mặt...
Comment puis- je savoir que vous avez eu vous très humide récents, et que vous avez une servante plus maladroit et étourdi? "
Làm thế nào để tôi biết rằng bạn đã nhận được mình rất ướt gần đây, và bạn có một cô gái vụng về công nhất và bất cẩn? "
Ramène donc le Gonfaloniere des forces papales du lupanar dans lequel il a jugé bon de s'étourdir!
Vậy hãy đi tìm người chỉ huy của quân đội Đức Giáo Hoàng đi trong các nhà thổ mà nó có thể đưa đít vào đó!
J'étais au White Castle, ça m'a un peu étourdi.
Đầu tôi đang choáng váng quá.
Vous sentez-vous étourdi?
Vậy là anh có nói sảng không, chóng mặt không?
Il est un peu sonné mais ce n’est pas le moment de se laisser aller à un étourdissement.
Cậu hơi choáng váng nhưng không phải lúc để ngất xỉu.
J'ai plongé dans ce trou de glace, juste à travers ce trou que vous venez de voir, et je regardais vers le haut sous cette glace, et j'étais étourdi, je pensais avoir le vertige.
Tôi được thả xuống lỗ băng này, cái lỗ mà các bạn vừa thấy, tôi tìm kiếm bên dưới mặt dưới tảng băng, và tôi hoa mắt; tôi nghĩ tôi bị chóng mặt.
Étourdissant!
Hết xảy.
Zeus est étourdi, il recule sous l'impact de cet uppercut qu'il n'a pas vu venir.
Zeus đã bị choáng và lùi lại sau khi ăn 1 cú mà nó không bao giờ đoán được!
Peut-être ce monarque étourdi par la boisson pensa- t- il qu’en humiliant les exilés et en insultant leur Dieu il impressionnerait ses femmes et les fonctionnaires, il se donnerait une apparence de force*.
(Thi-thiên 137:1-3; Ê-sai 14:16, 17) Có lẽ vị vua say rượu này cảm thấy việc hạ nhục dân phu tù và nhục mạ Đức Chúa Trời của chúng sẽ làm cho phụ nữ và các viên chức khâm phục sức mạnh của ông.
Elles ne tueront pas la sorcière, mais ça va l'étourdir.
Chúng sẽ không giết mụ phù thủy, nhưng nó sẽ làm choáng mụ.
Il s'agite pour s'étourdir.
Đó là lý do ổng chạy, để anh khỏi chú ý.
Donc, si vous choisissez d'interagir avec l'oeuvre, et vous appuyez sur le bouton du mixer, il propulse vraiment le personnage dans un désordre étourdissant de confusion.
Nếu bạn chọn tương tác với nó, và bạn nhấn nút, hành động này thực sự sẽ làm nhân vật rơi vào tình trạng nhếch nhác do chóng mặt quay mòng mòng.
Mais entre les mains d’un novice ou d’un étourdi, il risque de blesser gravement.
Nhưng nếu đưa con dao ấy cho một người thiếu kinh nghiệm và là thì nó có thể gây thương tích nghiêm trọng.
Le choc l'a laissé un peu étourdi.
Bị shock nên tâm trí bất ổn
Il fut soudain pris au collet et secoué violemment, et a laissé plus étourdis que jamais.
Ông đã bất ngờ đưa cổ áo và lắc dữ dội, và để lại nhiều bàng hoàng hơn bao giờ hết.
Avec une telle pression gravitationnelle, le sang est envoyé du cerveau aux pieds, causant des étourdissements ou des évanouissements parce que le cerveau peine à rester conscient.
Dưới áp lực như vậy, máu di chuyển nhanh từ não đến chân, làm bạn cảm thấy choáng váng hoặc ngất xỉu khi não cố gắng để giữ tỉnh táo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étourdi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.