être enceinte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ être enceinte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ être enceinte trong Tiếng pháp.

Từ être enceinte trong Tiếng pháp có các nghĩa là chửa, có bầu, ôm trống, ĩnh bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ être enceinte

chửa

verb

có bầu

verb

Moi, elle était enceinte et je suis grand-père.
Còn tôi, khi đó vợ tôi mới có bầu, giờ tôi lên chức ông rồi.

ôm trống

verb

ĩnh bụng

verb

Xem thêm ví dụ

Je ne comprends toujours pas pourquoi je dois être enceinte?
Em vẫn chưa hiểu tại sao chị lại phải có thai?
Et je pensais ne pas être enceinte.
Và tôi tưởng tôi không có thai chứ.
J’étais si ballonnée que j’avais l’air d’être enceinte de plusieurs mois.
Bụng tôi phình lên trông như một người có thai mấy tháng.
Désolé d'être enceinte de quelqu'un de votre importance.
Xin lỗi khi em đã có thai với anh.
Ça te va bien d' être enceinte
Nhìn em có em bé thế này, nhìn em đẹp lắm
On essaie d'être enceinte.
Chúng ta sẽ thử làm em có bầu.
J'irais à l'église tous les jours et rêverais d'être enceinte.
Nếu em đi nhà thờ và có thai.
Ça te va bien d'être enceinte.
Nhìn em có em bé thế này, nhìn em đẹp lắm.
Vous prenez une capote achetée au bowling, vous méritez d'être enceinte.
Bất cứ ai dùng bao cao su rách đều xứng đáng bị mang thai.
Je ne peux pas être enceinte.
Tôi không thể có thai được.
Elle a du être enceinte quand on nous l'a ramenée.
Chắc hẳn nó đã mang thai khi chúng ta đưa nó vào đây.
Jéhovah permit à Ruth d’être enceinte et elle mit au monde un fils.
Ông ăn ở với cô, rồi Đức Giê-hô-va cho cô thụ thai và sinh một con trai.
Bébé, tu sais que je ne peux pas être enceinte avant d' être mariée
Baby, anh biết là em ko thể có bầu trước khi cưới mà
La reine détestait être enceinte, considérait l'allaitement avec dégoût et pensait que les nouveau-nés étaient laids.
Nữ vương ghét việc mang thai, bà chán ghét việc cho con bú, và nghĩ rằng những đứa bé mới sinh đều xấu xí.
Il ne vous sera pas possible d'être enceinte.
Cô sẽ không bao giờ mang thai được nữa.
Tu veux être enceinte?
Mà nếu em muốn có bầu?
Vous aviez si peur d'être enceinte que vous refouliez cette éventualité.
Cô quá sợ hãi chuyện có thai đến nỗi cô tránh né luôn khả năng có thai.
Quelles sont les chances de Mary d'être enceinte?
Xác suất Mary sẽ có thai là bao nhiêu?
Si ce n'est pas de toi, je ne veux être enceinte de personne d'autre.
Nếu em không thể có con với anh, thì em cũng không muốn có con với cậu ta hay bất kì ai khác.
Le 1er juillet 2009, Lia annonce sur son blog s'être mariée et être enceinte,.
Ngày 1 tháng 7 năm 2009, Lia công bố trên blog cá nhân của mình là cô đã kết hôn và mang thai.
J'essaie d'être enceinte.
Tôi muốn có thai mà.
Tu ne peux pas être enceinte!
Em k thể tự có thai được.
Tu n'es sure de rien, et tu as seulement l'impression d'être enceinte?
Em không chắc chắn về chuyện gì cả, và em chỉ cảm thấy như là đã có thai?
C'est ça, je devrais juste arrêter d'être enceinte, alors?
Ờ, vậy thì em cứ ngừng có thai là được nhỉ?
7 Mais il m’a dit : “Écoute : tu vas être enceinte et tu donneras naissance à un fils.
+ 7 Nhưng người nói với em: ‘Này, bà sẽ thụ thai và sinh một con trai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ être enceinte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.