évolutive trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ évolutive trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ évolutive trong Tiếng pháp.
Từ évolutive trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiến hóa, sự tiến triển, sự tiến hoá, hay biến đổi, tiến hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ évolutive
tiến hóa(evolutionary) |
sự tiến triển(evolutionary) |
sự tiến hoá(evolutionary) |
hay biến đổi(changing) |
tiến hoá(evolutionary) |
Xem thêm ví dụ
Mais notre histoire évolutive peut vraiment nous faire trébucher de plusieurs manières. Nhưng có nhiều cách lịch sử tiến hóa đã bẫy được chúng ta. |
Le premier endroit où vous pouvez vous attendre à voir aujourd'hui d'énormes pressions évolutives à la fois en raison des données qui deviennent massives, et à cause de la plasticité de l'organe, c'est le cerveau. Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não. |
Celui-ci est le schéma d'un bioréacteur que nous développons dans notre laboratoire pour créer des tissus d'une manière plus modulaire et plus évolutive. Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn. |
Cependant, 24 ans plus tard, l’évolutionniste Michael Ruse a écrit: “Un nombre croissant de savants (...) prétendent que n’importe quelle théorie évolutionniste fondée sur les principes darwiniens, particulièrement toute théorie qui considère la sélection naturelle comme le moteur d’un changement évolutif, est erronée et incomplète.” Tuy nhiên, 24 năm sau đó, chuyên gia về thuyết tiến hóa là Michael Ruse viết: “Một số nhà sinh vật học ngày càng gia tăng... bàn luận rằng bất cứ thuyết tiến hóa nào dựa trên các nguyên tắc của Darwin—đặc biệt thuyết nào xem sự đào thải tự nhiên như bí quyết cho sự tiến hóa—dù bề ngoài có vẻ hay ho, nhưng thật ra thì rất thiếu sót”. |
Pour vous aider à gérer votre activité de manière plus simple et plus évolutive, Google Ads vous propose plusieurs outils gratuits et puissants qui vous assisteront dans les tâches suivantes : Để giúp bạn quản lý doanh nghiệp của mình theo những cách đơn giản và dễ mở rộng hơn, Google Ads cung cấp một số công cụ miễn phí, mạnh mẽ để giúp bạn thực hiện những công việc sau: |
La variation de la couleur de la peau est le résultat d'un processus évolutif causé par le soleil. Sự biến đổi tông màu da của chúng ta hình thành bởi một quá trình tiến hóa dẫn dắt bởi Mặt trời. |
Mais la clé est de comprendre comment la faire baisser, parce que si on l'abaisse on aura un changement évolutif du virus. Nhưng điều chủ chốt là hiểu được cách làm giảm, vì nếu ta làm giảm được, sẽ có sự thay đổi mang tính tiến hóa của virus. |
C'est plus complexe quand vous montez dans la chaîne évolutive. Nó sẽ phức tạp hơn khi anh leo dần theo chuỗi tiến hóa. |
Je paie pour 300, je n'en utilise que 3. Mais je veux vivre avec ça : donc c'est évolutif. Có 300 lựa chọn, tôi trả cho 300; tôi chỉ dùng ba nhưng tôi đồng ý chịu đựng, vì vậy con số tăng lên. |
Et ensuite une fois que nous commençons à faire ce type de connexions et à poser ces grandes et importantes questions, alors ensuite nous pouvons parler de la façon dont nous pouvons être évolutifs, en d'autres mots, comment pouvons nous faire les choses différemment ? Và rồi, một khi ta bắt đầu đặt ra những mối liên quan như vậy và hỏi những câu hỏi lớn và quan trọng như vậy, rồi chúng ta có thể nói về làm sao chúng ta có thể biến đổi, nói cách khác, làm sao chúng ta có thể làm gì đó khác đi? |
On a créé un modèle urbain évolutif, reproductible et non lucratif basé sur la science du compostage de cadavres d'animaux qui transforme les corps humains en terre. Chúng tôi đã tạo ra một mô hình thành thị có thể đo đếm, tái tạo, không lợi nhuận dựa trên khoa học về ủ phân xác động vật có thể biến con người thành đất. |
Toutes ces maladies ont une forte composante évolutive qui est directement liée au fait que nous vivons aujourd'hui dans un environnement très différent que ceux dans lesquels notre corps a évolué. Tất cả những loại bệnh này đều có những thành phần tiến hóa quan trọng liên quan trực tiếp đến một thực tế là ngày nay chúng ta sống trong một môi trường rất khác với môi trường mà cơ thể chúng ta tiến hóa. |
Cela pouvait se produire au cours de la vie d'un organisme unique, alors qu'auparavant elles avaient développé ces structures spéciales de traitement de l'information, qui aurait dû être appris de manière évolutive sur des centaines de milliers d'années par les individus qui meurent d'avoir mangé ce genre de fruit. Việc này có thể xảy ra trong suốt thời gian tồn tại của một cơ thể sống, trong khi trước lúc chúng hình thành nên cấu trúc xử lí thông tin đặc biệt này, việc đó có thể đã được học trong quá trình tiến hóa trên trăm ngàn năm nhờ những cá thể chết vì ăn phải loại quả đó. |
Faire en sorte que les vulnérabilités soient connues du public est une pratique appelée la divulgation publique dans la communauté des hackers, et c'est controversé, mais ça me fait réfléchir à la façon dont les hackers ont un effet évolutif sur les technologies que nous utilisons tous les jours. Việc làm sáng tỏ các yếu điểm là một hành động được gọi là công khai toàn bộ trong cộng đồng hacker, và điều đó gây tranh cãi, nhưng nó làm tôi nghĩ cách các hacker có một tác động liên đới lên công nghệ chúng ta sử dụng mỗi ngày. |
Je me suis souvent demandé quelle pression évolutive a poussé nos ancêtres de la région du Veld à s'adapter et évoluer afin d'apprécier pleinement des images de galaxies alors qu'ils n'en avaient aucune. Tôi thường tự hỏi: áp lực tiến hóa là cái gì đã khiến tổ tiên của chúng ta ở vùng Veldt - cái nôi của loài người - thích nghi và tiến hóa đến độ có thể thật sự thưởng thức bức hình về các thiên hà khi mà họ chẳng có gì cả. |
P5 : Maintenance évolutive. Phát phương tiện Hình 5: Diễn biến thụ tinh. |
“ Ma maladie est évolutive, explique Magdalena. Chị Magdalena nói: “Bệnh tình của tôi ngày càng chuyển biến xấu đi. |
Nous sommes très co- évolutifs, car nous dépendons des abeilles pour la pollinisation et encore plus récemment, comme produit économique. Chúng ta cùng tiến hóa, vì ta cần loài ong để thụ phấn và gần đây, nó như một loại hàng hóa vậy. |
Bon, il y a d'autres bonnes nouvelles qui sont venues plus tard au cours de l'évolution, une deuxième sorte de logique évolutive. Một tin tốt nữa liên quan đến sự tiến hóa, loại lập luận tiến hóa thứ hai. |
Pour corriger cette erreur, assurez-vous que les pages utilisent des valeurs relatives de largeur et de position pour les éléments CSS, et vérifiez que la taille des images est également évolutive. Để sửa lỗi này, đảm bảo rằng trang sử dụng chiều rộng tương đối và giá trị vị trí cho các phần tử CSS và ngoài ra đảm bảo các hình ảnh có thể mở rộng. |
Ce comportement de prévention de risque est une réponse évolutive très ancienne. Vậy hành vi tránh rủi ro này là đặc trưng tiến hóa từ xa xưa. |
Plus bizarre que n'est concevable, par nature, ou seulement plus bizarre que nous ne pouvons le concevoir, étant données les limitations liées à l'apprentissage évolutif de notre cerveau en Monde du Milieu? "Kỳ lạ hơn" trên lý thuyết có thể tưởng tượng được, hay "kỳ lạ hơn" chúng ta có thể tưởng tượng được đặt dưới giới hạn của não bộ sau những bài học về tiếng hóa trong Trung Giới? |
Les divergences sont compliquées par le manque de travail sur les relations évolutives des hadrosaurinés. Sự sai lệch phức tạp này là do các nghiên cứu về quan hệ tiến hóa giữa các loài hadrosaurine vẫn còn ít. |
Quand quelque chose devient très bon marché, ça devient massivement évolutif. Khi một cái gì đó trở nên cực rẻ, nó sẽ được phổ biến trên diện rộng |
En 1958, soit un siècle après la parution de L’origine des espèces, l’évolutionniste Julian Huxley a déclaré: “Il est fermement et définitivement établi que la grande découverte de Darwin, le principe universel de la sélection naturelle, est l’unique facteur d’un important changement évolutif.” Vào năm 1958, một thế kỷ sau khi sách The Origin of Species (Nguồn gốc các chủng loại) được ấn hành, chuyên gia về thuyết tiến hóa là Sir Julian Huxley nói: “Sự khám phá vĩ đại của Darwin, nguyên tắc phổ thông về sự đào thải tự nhiên, cuối cùng được thiết lập vững bền như phương tiện duy nhất cho mọi thay đổi lớn trong sự tiến hóa”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ évolutive trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới évolutive
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.