exactitude trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exactitude trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exactitude trong Tiếng pháp.

Từ exactitude trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chính xác, sự nghiêm túc, sự đúng giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exactitude

sự chính xác

noun

5 Aucun autre livre n’est d’une exactitude historique si solidement attestée.
5 Không có sách nào khác được chứng thực như thế khi nói về sự chính xác lịch sử.

sự nghiêm túc

noun (từ cũ, nghĩa cũ) sự nghiêm túc)

sự đúng giờ

noun

Xem thêm ví dụ

Le huitième chapitre de Mormon donne une description d’une exactitude déconcertante de la situation de notre époque.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
Notez ces impressions et relisez-les souvent, et suivez-les avec exactitude.
Hãy ghi xuống và thường xuyên xem lại các ấn tượng đó. Và tuân theo một cách chính xác.
Cela expliquerait l’exactitude scientifique du récit de la Genèse.
Đó là kết luận đáng chú ý khi xem xét tính chính xác về mặt khoa học của lời tường thuật trong Sáng-thế Ký.
b) Que peut- on dire de l’exactitude des Écritures grecques?
b) Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp đã được sao chép kỹ lưỡng đến độ nào?
Les rédacteurs de la Bible, prétendent- elles, n’ont fait que répéter les philosophies des nations d’alentour et n’ont pas transmis avec exactitude la vérité divine.
(Giê-rê-mi 8:9) Theo họ, những người viết Kinh Thánh phản ánh những triết lý của các nước chung quanh và không chuyển đạt một cách chính xác lẽ thật của Đức Chúa Trời.
33 Les évènements historiques relatés dans la Bible témoignent de l’exactitude des rapports et des informations conservés par le peuple de Jéhovah.
33 Nhiều biến cố lịch sử được ghi lại trong Kinh Thánh chứng tỏ sự chính xác của các báo cáo và tài liệu được dân Đức Giê-hô-va lưu trữ.
Ce faisant, vous acquerrez une plus grande confiance dans la capacité qu’a la Bible de prédire l’avenir avec exactitude.
Khi làm thế, bạn sẽ càng tin chắc rằng Kinh Thánh báo trước một cách chính xác về các sự kiện tương lai.
Même si le mot nous semble difficile à définir avec exactitude, ce dont nous sommes sûrs, c’est que nous avons toujours l’impression d’en manquer.
Có thể chúng ta thấy khó định nghĩa chính xác từ này, nhưng chắc chắn chúng ta biết dường như mình không bao giờ có đủ thì giờ.
11 “ Expose[r] correctement la parole de la vérité ” implique davantage que d’expliquer les vérités bibliques avec exactitude.
11 “Giảng dạy lời của lẽ thật một cách đúng đắn” bao hàm nhiều hơn là chỉ giải thích chính xác.
Mais quels que soient les mécanismes les plus divers qu’il fabriquerait, ils seraient toujours régis par les mouvements que Jéhovah Dieu, le Maître du temps, a imprimés aux corps célestes, sans jamais atteindre leur exactitude infaillible.
Tuy nhiên, những dụng cụ đo lường thời gian do con người chế tạo không những luôn luôn thua kém mà còn phải phụ thuộc vào các hành tinh mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời, là Đấng Vĩ đại ấn định giờ giấc, đã cho di chuyển theo giờ giấc và lịch trình chính xác để mang lại lợi ích cho loài người.
Mais la prochaine fois, je vous montrerai un exemple d’exactitude scientifique de la Bible qui vous surprendra certainement.
Vào lần tới, tôi muốn cho ông/bà xem bằng chứng cho thấy Kinh Thánh chính xác về khoa học”.
L’esprit de Dieu permet à Isaïe de jeter ses regards dans des pays lointains et d’observer les événements des siècles futurs, ce qui le pousse à décrire un épisode que seul Jéhovah, le Dieu des vraies prophéties, pouvait prédire avec autant d’exactitude.
Thánh linh của Đức Chúa Trời giúp Ê-sai có thể nhìn chăm chú vào các nước ở xa và quan sát những biến cố mà nhiều thế kỷ sau mới xảy ra; thánh linh cũng tác động ông để mô tả một diễn biến mà chỉ Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của lời tiên tri chân thật, mới có thể tiên đoán một cách chính xác như thế.
Comment ont- ils réussi à rapporter les propos et les actes de Jésus avec une exactitude parfaite ?
Làm thế nào hai ông có thể ghi lại thật chính xác lời nói và việc làm của Chúa Giê-su?
Fasciné, j’ai entrepris de vérifier l’exactitude scientifique de la Bible et les centaines de prophéties détaillées relatives à des événements qui se sont produits au cours des milliers d’années de l’histoire humaine.
Tôi vô cùng thích thú việc nghiên cứu tính chính xác về khoa học của Kinh Thánh và sự ứng nghiệm của hàng trăm lời tiên tri có nhiều chi tiết về những biến cố xảy ra qua hàng ngàn năm lịch sử của loài người.
12 Le fait que des prophéties bibliques se sont réalisées avec tant d’exactitude n’est- il pas une preuve irrésistible que la Bible est la Parole de Dieu ?
12 Sự ứng nghiệm chính xác những lời tiên tri trong Kinh Thánh chẳng phải là bằng chứng mạnh mẽ rằng Kinh Thánh thật sự là Lời của Thượng Đế sao?
Comment les Écritures hébraïques font- elles elles- mêmes la preuve de leur exactitude historique?
Chính Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ đưa bằng chứng về sự chính xác với lịch sử như thế nào?
16 La résurrection de Jésus confirme l’exactitude de tous ses enseignements.
16 Sự sống lại của Chúa Giê-su chứng tỏ mọi điều ngài dạy là chân thật.
Laissons répondre la Nouvelle Encyclopédie britannique: “La critique archéologique tend à confirmer l’exactitude des données historiques qui se rapportent aux périodes les plus reculées [de l’histoire biblique] et à infirmer la thèse selon laquelle les récits du Pentateuque [récits historiques qui figurent dans les premiers livres de la Bible] ne seraient que le reflet d’événements survenus bien plus tard.”
Cuốn The New Encyclopædia Britannica (Tân Bách khoa Tự điển Anh quốc) trả lời: “Ngành khảo cổ có chiều hướng xác nhận sự đáng tin cậy của những chi tiết lịch sử, ngay cả đến chi tiết của thời kỳ xa xưa nhất [trong lịch sử Kinh-thánh] và phủ nhận giả thuyết cho là lời tường thuật trong năm quyển sách đầu của Kinh-thánh chỉ là phản ảnh của giai đoạn nhiều năm sau”.
Oui, avec 80 % d'exactitude.
Vâng ta có thể đúng 80%.
Son exactitude étonne souvent les historiens.
Các nhà sử học nghiên cứu Kinh-thánh thường thán phục sự chính xác của Kinh-thánh.
Quand Ramsay a écrit cela, il restait une question à régler à propos de l’exactitude des récits de Luc.
Có một vấn đề về sự chính xác của Lu-ca vẫn chưa được giải quyết khi Ramsay viết những lời trên.
Une correspondance d'annonce peut ne pas correspondre visuellement avec exactitude à la création importée.
Quảng cáo phù hợp có thể khớp hoặc không khớp về mặt hình ảnh với quảng cáo đã tải lên.
Quoi que vous choisissiez d’utiliser pour informer vos amis et connaissances sur l’Église, mettez-le par écrit, vérifiez-en l’exactitude et veillez à ce que cela reste simple et court.
Bất cứ điều gì các anh chị em chọn sử dụng để nói cho bạn bè và người quen của mình về Giáo Hội, thì hãy viết xuống giấy, kiểm lại cho được chính xác, và giữ cho nó được đơn giản và ngắn gọn.
Vous êtes seul responsable de l'exactitude de vos données de remboursement avant de les envoyer à Google Analytics ou de les y importer.
Bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc xác thực tính chính xác của dữ liệu tiền hoàn lại trước khi gửi đến hoặc tải lên Analytics.
Si vous veillez systématiquement à l’exactitude de vos déclarations, vous acquerrez la réputation d’être quelqu’un qui respecte la vérité.
Khi luôn nói chính xác, bạn sẽ được tiếng là người tôn trọng sự thật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exactitude trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.