rigueur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rigueur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rigueur trong Tiếng pháp.

Từ rigueur trong Tiếng pháp có các nghĩa là nỗi khắc nghiệt, sự khắc nghiệt, sự nghiêm khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rigueur

nỗi khắc nghiệt

noun

sự khắc nghiệt

noun

sự nghiêm khắc

noun

Xem thêm ví dụ

Quand une telle suspicion est de rigueur, comment peut- on espérer que les époux coopèrent pour régler leurs différends et pour renforcer les liens qui les unissent après le jour des noces?
Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới?
Les félicitations sont de rigueur, j'imagine.
Em nghĩ chúc mừng là điều em nên nói lúc này
En raison de l’extrême rigueur des hivers dans cette région, il fallait s’inquiéter non seulement pour les blessés mais aussi pour les sans-abri.
Vì mùa đông ở vùng này có thể rất khắc nghiệt, mối quan tâm đã được bày tỏ không những cho những người bị thương trong trận động đất mà còn cho những người không nhà cửa.
Comparant cela à la rationalité, à l’objectivité et à la rigueur que l’on prête à la science, Postgate affirme que cette dernière “ tient désormais le haut du pavé de la vertu ”.
So sánh điều đó với tính hợp lý, khách quan và kỷ luật thường được gán cho khoa học, ông Postgate tin rằng “khoa học đã chiếm thế thượng phong về mặt đạo đức”.
Il faut comprendre la préparation académique des étudiants: leurs notes, la rigueur de la charge du cours, leurs compétences en examens, leur attitude, le feu dans leurs yeux, la passion pour le travail, pour le réaliser.
Điều này cần sự hiểu biết và chuẩn bị từ phía học sinh Bậc học của họ, sự khắc nghiệt của chương trình học kĩ năng của họ, thái độ của họ lửa nhiệt huyết, sự đam mê cho ngành học, đều để dành cho việc đó cả
Les félicitations sont de rigueur.
Có lẽ lại phải chúc mừng rồi.
« réprimandant avec rigueur en temps opportun, sous l’inspiration du Saint-Esprit ; et faisant preuve ensuite d’un redoublement d’amour envers celui que tu as réprimandé, de peur qu’il ne te considère comme son ennemi » (D&A 121:41-43).
“Phải kịp thời khiển trách một cách nghiêm khắc, khi được Đức Thánh Linh tác động; rồi sau đó, phải tỏ một tình thương yêu gấp bội đối với người mà ngươi đã khiển trách, kẻo người ấy sẽ xem ngươi là kẻ thù” (GLGƯ 121:41–43).
Au lieu des rigueurs extrêmes du climat, nous affrontons l’alcool, la drogue, la pornographie et toutes sortes d’obscénités, de corruptions, de cupidité, de malhonnêteté et d’apathie spirituelle.
Thay vì thời tiết khắc nghiệt và nỗi gian truân, thì chúng ta đối đầu với rượu và ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm, tất cả những loại tục tĩu, nhơ bẩn, tham lam, bất lương, và tinh thần thờ ơ lãnh đạm.
Certaines amabilités sont de rigueur dans nos relations avec nos alliés.
Có một số điều tế nhị cần phải tôn trọng trong mối quan hệ của chúng ta với đồng minh.
Vous souvenez-vous d’une fois où vous avez réprimandé un enfant ou un jeune avec rigueur et que vous l’avez fait poussé par autre chose que l’inspiration ?
Các anh em có thể nhớ khi nào mình khiển trách nghiêm khắc một đứa trẻ hay thanh thiếu niên khi bị thôi thúc bởi một điều gì đó khác hơn là sự soi dẫn không?
Des historiens rapportent que, durant cette période, de nombreux Gentils “ s’attachèrent plus ou moins étroitement aux communautés juives, prirent part à leur culte et observèrent leurs préceptes, avec plus ou moins de rigueur ”. — Geschichte des jüdischen Volkes im Zeitalter Jesu Christi (Histoire du peuple juif au temps de Jésus Christ).
Các sử gia tường thuật rằng trong giai đoạn ấy, nhiều người thuộc dân ngoại “không ít thì nhiều cũng giao tiếp với cộng đồng người Do Thái, tham gia việc thờ phượng và giữ theo luật pháp của dân này, theo sát tất cả hoặc chỉ một phần luật pháp ấy”. —Lịch sử của dân Do Thái trong thời Giê-su Christ (The History of the Jewish People in the Age of Jesus Christ).
Les équivalences de votre version interlinéaire anglaise sont exactes, elles serrent de très près le texte grec avec une rigueur qui rend compte au lecteur des fossés linguistiques, culturels et conceptuels qui séparent le monde grec du nôtre.
Phần tiếng Anh trong bản dịch song ngữ đối chiếu của quý vị chính xác và nhất quán đến độ mà độc giả buộc phải xem xét kỹ lưỡng những khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa và khái niệm giữa thế giới nói tiếng Hy Lạp và thế giới của chúng ta.
La cuisine à la maison restait de rigueur, mais sa qualité avait plongé dans l'abîme.
Nấu ăn tại gia vẫn là bình thường, nhưng chất lượng bữa ăn cứ theo đà mà xuống dốc.
Le résultat : une circulation étrange qui mélange la rapidité et la rigueur des autoroutes allemandes à la vitalité créative des intersections de Mumbai.
Kết quả: một loại giao thông kỳ lạ pha trộn giữa tính thông suốt và nhanh nhạy của các xa lộ tại Đức và sức sáng tạo của các giao lộ ở Mumbai.
La persévérance et la rigueur décrites dans ce verset sont le résultat d’une compréhension et d’une vision spirituelles, de persistance et de patience, et de la grâce de Dieu.
Sự chịu đựng có kỷ luật được mô tả trong câu này là kết quả của sự hiểu biết và tầm nhìn thuộc linh, sự bền bỉ, kiên nhẫn, và ân điển của Thượng Đế.
Frère Bednar a dit que le fait que les manuels sont « fondés sur des principes et comportent moins d’applications clairement définies exige beaucoup plus d’efforts et de rigueur de notre part à tous. »
Anh Cả Bednar nói rằng để cho các sách hướng dẫn được “dựa vào nguyên tắc, với cách áp dụng được giải thích cặn kẽ ít hơn, thì tất cả chúng ta cần phải có phần thuộc linh nhiều hơn và sự đòi hỏi khắt khe và chính xác hơn.”
« réprimandant avec rigueur en temps opportun, sous l’inspiration du Saint-Esprit ; et faisant preuve ensuite d’un redoublement d’amour envers celui que tu as réprimandé, de peur qu’il ne te considère comme son ennemi ;
“Phải kịp thời khiển trách một cách nghiêm khắc, khi được Đức Thánh Linh tác động; rồi sau đó, phải tỏ một tình thương yêu gấp bội đối với người mà ngươi đã khiển trách, kẻo người ấy sẽ xem ngươi là kẻ thù;
Leurs champs ne produisaient plus, et ils manquaient de vêtements chauds pour affronter les rigueurs de l’hiver.
Ruộng vườn của họ không còn sanh nhiều hoa lợi, và họ thiếu quần áo che thân vào mùa đông rét buốt.
On y verra à la rigueur un animal utile qui mange à peu près de tout et qui fournit une viande savoureuse et un lait riche, mais de là à la trouver charmante...
Chúng ta có thể nghĩ đến dê như một loài vật hữu ích, chúng có thể ăn bất kỳ thứ gì và cung cấp cho chúng ta những miếng thịt ngon và sữa bổ dưỡng, nhưng chúng ta hầu như chẳng bao giờ cho chúng là duyên dáng.
Sans les personnes qui peuvent nous réprimander « avec rigueur en temps opportun, sous l’inspiration du Saint-Esprit19 », nous pourrions manquer du courage de changer et de suivre plus parfaitement le Maître.
Nếu không có những người có thể khiển trách chúng ta “kịp thời một cách nghiêm khắc, khi được Đức Thánh Linh tác động,”19 thì chúng ta có thể thiếu can đảm để thay đổi và noi theo Đức Thầy một cách hoàn hảo hơn.
Malgré ça, je pense que les Canadiens sont les plus polis des Nord-Américains, donc ne nous en tenez pas rigueur.
Kể cả vậy, tôi vẫn nghĩ dân Canada lịch sự hơn dân Bắc Mỹ, vậy nên đừng nghĩ xấu về chúng tôi.
L'illustration de la face visible de la Lune proposée ci-dessus est présentée avec l'orientation de rigueur utilisée en cartographie, c'est-à-dire avec le pôle Nord en haut et l'Ouest à gauche.
Hình ảnh của Mặt trăng ở đây được mình như thường được hiển thị trên bản đồ, đó là với phía bắc ở phía trên và phía tây bên trái.
Saul a grandi dans la rigueur des traditions familiales et s’est remarquablement dévoué à la religion qu’on lui avait enseignée.
Ông lớn lên với những truyền thống nghiêm nhặt của gia đình, và trở thành người đặc biệt trung thành với đạo tông truyền.
Il faut de la rigueur.
Cần phải có kỷ luật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rigueur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.