exclure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exclure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exclure trong Tiếng pháp.

Từ exclure trong Tiếng pháp có các nghĩa là đuổi, khai trừ, loại trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exclure

đuổi

verb

En effet, mes cousines et moi avons été exclus de l’établissement pour n’avoir pas salué le drapeau.
Tôi và các chị em họ đã bị đuổi ra khỏi trường vì giữ lập trường trung lập.

khai trừ

verb

Comment aider les membres de la famille de mineurs exclus ?
Làm thế nào chúng ta giúp đỡ những người trong gia đình của người trẻ bị khai trừ?

loại trừ

verb

Les trois médecins déjà consultés ont exclu les drogues et l'alcool.
Cả ba bác sĩ mà anh ta đã gặp đều đã loại trừ ma túy và rượu.

Xem thêm ví dụ

Notez que la liste contient à la fois des mots clés à inclure et à exclure.
Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định.
Il s'agit du type de correspondance par défaut pour vos mots clés à exclure.
Đây là loại đối sánh mặc định cho từ khóa phủ định.
Si vous excluez des personnes de la catégorie "Inconnu", vous prenez le risque d'exclure une partie de votre audience cible.
Nếu loại trừ những người trong danh mục "không xác định", bạn có thể đang loại trừ một số đối tượng mục tiêu của mình.
Nous ne pouvons pas l'exclure du deal?
Không thể gạt ông ấy khỏi chuyện này được hả?
Dans ce cas, vous pouvez ajouter des mots clés à exclure pour les termes de recherche comme "verres à vin" et "verres à eau".
Trong trường hợp này, bạn có thể muốn thêm từ khóa phủ định cho những cụm từ tìm kiếm như “cốc uống rượu” và "cốc uống nước".
Cet article vous explique comment utiliser le rapport sur les termes de recherche pour trouver des idées de mots clés à exclure qui vous aideront à mieux cibler les clients intéressés par vos produits ou services.
Bài viết này cho bạn biết cách sử dụng báo cáo cụm từ tìm kiếm để có các ý tưởng về từ khóa phủ định nhằm giúp bạn nhắm mục tiêu tốt hơn đến những khách hàng quan tâm đến sản phẩm hoặc dịch vụ của mình.
Cet article présente la procédure à suivre pour créer et appliquer des listes de mots clés à exclure dans vos campagnes.
Đây là bài viết hướng dẫn cho bạn cách tạo và áp dụng danh sách từ khóa phủ định cho các chiến dịch.
Découvrez comment ajouter des mots clés à exclure aux campagnes.
Hãy tìm hiểu cách Thêm từ khóa phủ định vào chiến dịch.
Je devrais vous exclure.
Cô phải đuổi học cả ba đứa.
En savoir plus sur les mots clés à exclure
Hãy tìm hiểu thêm về từ khóa phủ định.
Utilisez une expression régulière dans la règle de filtrage afin d'exclure plusieurs sources de sites référents.
Sử dụng biểu thức chính quy trong trường Dạng bộ lọc để loại trừ nhiều nguồn giới thiệu:
Cette stratégie peut s'avérer utile si votre vidéo s'adresse à un groupe démographique spécifique et si vous souhaitez cibler des thèmes précis, mais exclure certains utilisateurs.
Điều này có thể hữu ích nếu video của bạn có liên quan nhiều nhất đến một nhóm nhân khẩu học cụ thể và bạn muốn nhắm mục tiêu một số chủ đề và loại trừ một số người xem.
Il n'est pas nécessaire d'exclure des lieux que vous n'avez pas encore ciblés. En effet, nous ne diffusons vos annonces que dans les endroits que vous avez explicitement ciblés.
Hãy nhớ rằng không cần phải loại trừ các khu vực bạn chưa nhắm mục tiêu, chúng tôi sẽ không hiển thị quảng cáo của bạn ở các vị trí trừ khi bạn nhắm mục tiêu các vị trí đó rõ ràng.
Si aucune fonction ne vous convient, il vous suffit de cliquer " Exclude " ( Exclure ).
Nếu bạn không cần những chức năng trên chỉ cần click vào " Exclude " ( không thêm vào )
Collez votre liste de mots clés dans le champ intitulé "Ajouter des mots clés à exclure".
Dán danh sách từ khóa của bạn vào hộp bên dưới “Thêm từ khóa phủ định”.
Via la bibliothèque partagée de votre compte administrateur, vous pouvez créer, modifier et supprimer des listes de mots clés à exclure pouvant être appliquées à vos comptes gérés.
Bạn có thể sử dụng Thư viện đã chia sẻ trong tài khoản người quản lý để tạo, chỉnh sửa và xóa danh sách từ khóa phủ định có thể áp dụng cho các tài khoản được quản lý của mình.
Pour les campagnes display, un ensemble de mots clés à exclure s'applique au thème exact.
Đối với Chiến dịch hiển thị, một nhóm từ khóa phủ định sẽ được loại trừ dưới dạng một chủ đề chính xác.
Les options pour Lever la revendication et exclure le contenu et Retirer la vidéo se trouvent dans leurs menus déroulants respectifs.
Tùy chọn Hủy bỏ và loại trừ và Gỡ xuống được đưa vào menu thả xuống tương ứng.
Dans la section "Bibliothèque partagée", cliquez sur Listes de mots clés à exclure.
Trong phần “Thư viện đã chia sẻ”, hãy nhấp vào Danh sách từ khóa phủ định.
Pour contourner l'ordre de Truman d'exclure les sympathisants nazis... ils ont créé de fausses biographies pour ces hommes.
Để lẩn tránh mệnh lệnh thần tốc của Truman là loại bỏ những người ủng hộ Quốc xã, họ đã tạo tiểu sử giả cho những người này.
L'outil Effectuer des modifications multiples vous permet de modifier simultanément l'état de plusieurs mots clés et mots clés à exclure.
Bạn có thể sử dụng công cụ Thực hiện nhiều thay đổi để thay đổi trạng thái cho nhiều từ khóa và từ khóa phủ định cùng một lúc.
Au lieu d'exclure votre livre du Projet Bibliothèque, vous pouvez le revendiquer de sorte qu'il soit ajouté à votre compte partenaire.
Biện pháp thay thế cho việc chọn sách ngoài Dự án thư viện là xác nhận quyền sở hữu cuốn sách, việc này sẽ thêm sách vào tài khoản đối tác của bạn.
Même si les campagnes Shopping n'utilisent pas de mots clés pour le ciblage des annonces, vous pouvez définir des mots clés à exclure afin d'empêcher la diffusion de vos annonces Shopping dans certains cas.
Mặc dù Chiến dịch mua sắm không sử dụng từ khóa để nhắm mục tiêu quảng cáo, nhưng bạn có thể sử dụng từ khóa phủ định để giúp ngăn không cho Quảng cáo mua sắm xuất hiện khi bạn không muốn.
Étant donné que l’hébreu et l’eblaïte sont des langues sémitiques, on ne peut exclure que certains noms de villes ou de personnages soient similaires ou identiques à ceux du récit biblique.
Cả hai ngôn ngữ Hê-bơ-rơ và Ebla đều là tiếng Xêmít cổ, thế nên rất có thể một số tên thành phố hoặc tên người trên bảng chữ tương tự hoặc giống hệt những tên trong Kinh Thánh.
Si vous ciblez la France entière, mais que vous constatez que le taux de conversion des clics issus de la région Centre n'est pas intéressant, vous pouvez exclure le Centre afin que vos annonces n'y soient pas diffusées.
Nếu bạn đang nhắm mục tiêu theo toàn bộ Hoa Kỳ, nhưng bạn thấy rằng các nhấp chuột từ Wyoming không chuyển đổi tốt cho doanh nghiệp của mình, bạn có thể loại trừ Wyoming để tránh hiển thị quảng cáo ở tiểu bang đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exclure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.