exclusivement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exclusivement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exclusivement trong Tiếng pháp.

Từ exclusivement trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỉ, không tính, chuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exclusivement

chỉ

pronoun verb noun adverb

Ses projets étaient exclusivement centrés sur ses désirs et son confort personnels.
Những dự tính của ông chỉ xoay quanh ước muốn và sự an nhàn của bản thân.

không tính

adverb

chuyên

adjective verb

Xem thêm ví dụ

En novembre, les douze membres ont signé un contrat exclusif en tant que modèles pour la marque d’uniforme scolaire Skoolooks, ainsi que pour la marque de cosmétique Siero Cosmetic,.
Vào tháng 11, mười hai thành viên đã ký hợp đồng làm người mẫu độc quyền cho thương hiệu đồng phục học sinh Skoolooks và thương hiệu mỹ phẩm Siero Cosmetic.
Ils doivent être utilisés exclusivement avec la personne qui est notre conjoint éternel.
Tình yêu đó chỉ được chia sẻ với người bạn đời vĩnh cửu của các anh chị em mà thôi.
Les bancs sont réservés à lusage exclusif des passagers qui attendent le bus.
“Ghế chỉ dành cho người chờ xe buýt thôi.
Sa femme, Pilar Fernandez, m'a accordé une interview exclusive juste auparavant.
Vợ của Fernandez, Pilar Fernandez, đã nói với tôi trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, một lúc trước.
Au cours de cette “semaine”- là, la possibilité de devenir disciples oints de Jésus fut offerte exclusivement aux Juifs et aux prosélytes juifs qui craignaient Dieu.
Trong “tuần-lễ” này, chỉ những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời và những người cải đạo Do Thái mới có cơ hội trở thành môn đồ được xức dầu của Giê-su.
Mais son amour pour Jeong- hee... était exclusivement platonique.
Nhưng anh ta chỉ yêu Jenny thôi.
En voici quelques-uns : respecter l’autorité (Colossiens 3:18, 20) ; avoir une conduite droite en toutes choses (Hébreux 13:18) ; haïr ce qui est mauvais (Psaume 97:10) ; poursuivre la paix (Romains 14:19) ; obéir aux autorités établies (Matthieu 22:21 ; Romains 13:1-7) ; vouer un attachement exclusif à Dieu (Matthieu 4:10) ; ne pas faire partie du monde (Jean 17:14) ; ne pas avoir de mauvaises compagnies (1 Corinthiens 15:33) ; être modeste dans sa tenue et sa coiffure (1 Timothée 2:9, 10) ; ne faire trébucher personne (Philippiens 1:10).
Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3).
Si la préparation de la leçon se concentre presque exclusivement sur ce qui sera enseigné, l’instructeur n’aura pas suffisamment de temps pour réfléchir à la façon d’aider les élèves à participer à l’apprentissage.
Nếu điều để giảng dạy gần như lúc nào cũng được nhấn mạnh trong lúc chuẩn bị bài học, thì một giảng viên sẽ không có đủ thời giờ để cân nhắc cách giúp các học viên tham gia vào việc học hỏi.
La plupart des utilisateurs gèrent désormais leurs comptes exclusivement via la nouvelle interface Google Ads.
Trải nghiệm Google Ads mới hiện là cách duy nhất để hầu hết người dùng quản lý tài khoản của họ.
Ces choses sont trop fondamentales et doivent rester accessibles à tous et exclusivement réservées à personne.
Những thứ này là quá cơ bản và phải duy trì miễn phí cho tất cả và không để dành riêng cho ai.
Le Royaume-Uni profita de ces divisions, en bloquant pendant la majorité de la guerre exclusivement les ports américains du Sud, encourageant la contrebande.
Người Anh đã khai thác những sự chia rẽ này, họ chỉ phong tỏa các cảng phía Nam trong phần lớn thời gian của cuộc chiến và khuyến khích hoạt động buôn lậu.
La technologie exclusive de Google analyse l'ensemble des clics sur les annonces afin de détecter les pratiques incorrectes visant à augmenter les coûts pour un annonceur ou à accroître les revenus d'un éditeur artificiellement.
Công nghệ độc quyền của Google phân tích tất cả các nhấp chuột trên quảng cáo để tìm ra bất kỳ hoạt động nhấp chuột không hợp lệ nào nhằm làm tăng số nhấp chuột của nhà quảng cáo hoặc thu nhập của nhà xuất bản một cách giả tạo.
La théorie selon laquelle Ouserkarê n'était qu'un simple régent est rejetée par de nombreux égyptologues, dont Naguib Kanawati, au motif qu'Ouserkarê est mentionné sur les listes royales de Turin et d'Abydos et détient une titulature royale complète, réservée exclusivement aux pharaons en exercice.
Giả thuyết cho rằng Userkare chỉ đơn thuần là một quan nhiếp chính đã bị nhiều nhà Ai Cập học bác bỏ, bao gồm cả Naguib Kanawati, dựa trên cơ sở đó là Userkare đã được đề cập tới trong các bản danh sách vua Turin và Abydos cùng với tước hiệu hoàng gia đầy đủ, một điều chỉ dành riêng cho những vị pharaon đã trị vì.
En 1932, les serviteurs de Dieu apprenaient que ce même groupe de “brebis” avait été préfiguré par Jonadab, un personnage du passé qui savait combien il était important de témoigner un attachement exclusif à Jéhovah.
Vào năm 1932, lớp người nầy được hình dung bởi Giô-na-đáp là người đã nhận biết thật cần thiết thế nào để dâng sự tận tụy hết mình cho Đức Giê-hô-va.
(Ecclésiaste 12:7.) Cela veut dire que pour la personne décédée, tout espoir de vie future dépend désormais exclusivement de Dieu.
(Truyền-đạo 12:7) Điều này có nghĩa là mọi hy vọng sống lại trong tương lai đối với người ấy từ nay đều hoàn toàn tùy thuộc nơi Đức Chúa Trời.
Non pas en nous absorbant exclusivement dans l’étude ardue des langues, de l’histoire, de la science ou des religions comparées.
Không phải bằng cách miệt mài nghiên cứu về ngôn ngữ, lịch sử, khoa học hay qua cách so sánh các tôn giáo.
Une innovation des ostracodermes était l'usage des branchies non pas pour se nourrir, mais exclusivement pour la respiration.
Một trong các cải tiến của cá giáp là việc chúng sử dụng mang không phải để kiếm ăn mà chỉ phục vụ cho hô hấp.
Elle fut mise en téléchargement exclusivement sur le réseau Verizon Wireless aux États-Unis à cette même date.
Nó được độc quyền phân phối bởi hãng Verizon Wireless tại thị trường Hoa Kỳ.
Lorsque ce segment plus spécifique est appliqué, parcourez vos rapports en vous concentrant exclusivement sur ce sous-ensemble.
Với phân đoạn hẹp hơn được áp dụng, bạn có thể điều hướng qua các báo cáo tập trung vào chỉ tập hợp con đó.
Paris Live Session Albums de Lily Allen Paris Live Session est extended play exclusivement enregistré pour iTunes de la chanteuse anglaise Lily Allen, sorti le 24 novembre 2009 par Regal Recordings . ↑ (en) « Lily Allen Paris Live Sessions - EP », iTunes (consulté le 1er septembre 2009) Portail de la musique
Paris Live Session là EP của nữ ca sĩ người Anh Lily Allen, phát hành ngày 24 tháng 11 năm 2009 độc quyền trên iTunes bởi hãng Regal Recordings. ^ “Lily Allen Paris Live Sessions - EP”. iTunes.
Cet ensemble est exclusivement réservé aux données destinées à être envoyées dans Merchant Center.
Bộ chứa này chỉ dùng cho dữ liệu để gửi lên Merchant Center.
Elle vise en particulier à mettre en exergue les types de comportements suivants souvent associés à des sites à contenu exclusivement publicitaire interdits :
Cụ thể, chúng tôi làm nổi bật các loại hành vi thường liên quan đến các trang web chuyên đăng quảng cáo bị cấm:
Les rapports Entonnoirs multicanaux se concentrent exclusivement sur les sessions qui ont conduit à des conversions, en vous donnant des informations sur le rôle joué par les annonces graphiques, ainsi que celui joué par les annonces les créations, etc., dans vos conversions.
Báo cáo Phễu đa kênh tập trung hoàn toàn vào các phiên hoạt động dẫn đến chuyển đổi và cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về vai trò của quảng cáo hiển thị — và vai trò của quảng cáo cụ thể, v.v. — trong số lượt chuyển đổi của bạn.
Tu ne dois pas te prosterner devant eux, ni te laisser entraîner à les servir, car moi, Jéhovah, ton Dieu, je suis un Dieu qui réclame un attachement exclusif, qui fait venir la punition pour la faute des pères sur les fils, sur la troisième génération et sur la quatrième génération, dans le cas de ceux qui me haïssent; mais qui exerce la bonté de cœur envers la millième génération, dans le cas de ceux qui m’aiment et qui gardent mes commandements.” — Exode 20:4-6.
Ngươi chớ quì lạy trước các hình-tượng đó, và cũng đừng hầu việc chúng nó; vì ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, tức là Đức Chúa Trời kỵ-tà, hễ ai ghét ta, ta sẽ nhơn tội tổ-phụ phạt lại con cháu đến ba bốn đời, và sẽ làm ơn đến ngàn đời cho những kẻ yêu-mến ta và giữ các điều-răn ta” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4-6).
Vos données sont exclusivement utilisées dans le but pour lequel vous nous les communiquez.
Thông tin bạn cung cấp sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích dự định của nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exclusivement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.