extraire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extraire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extraire trong Tiếng pháp.

Từ extraire trong Tiếng pháp có các nghĩa là trích, chiết, khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extraire

trích

verb

Le passage suivant est un extrait d'une fable très connue.
Trích đoạn sau đây trích dẫn từ một truyện cổ tích nổi tiếng.

chiết

verb (hóa học) chiết, chiết xuất)

Des plaquettes, on extrait des facteurs de croissance favorisant la cicatrisation.
Tiểu cầu có thể được xử lý để chiết ra một yếu tố làm lành vết thương.

khai

adjective verb (toán học) khai)

Vous pourrez extraire du verredragon et forger des armes.
Tôi sẽ cho phép ngài khai thác Đá Kính Rồng và chế tạo vũ khí từ nó.

Xem thêm ví dụ

2 David ordonna alors de réunir les résidents étrangers+ qui étaient dans le pays d’Israël, et il les établit comme tailleurs de pierre pour extraire et tailler des pierres en vue de la construction du temple* du vrai Dieu+.
2 Sau đó, Đa-vít truyền lệnh triệu tập những ngoại kiều+ trong xứ Y-sơ-ra-ên, giao cho họ công việc cắt và đẽo đá để xây nhà của Đức Chúa Trời.
À l'aide du rapport "Explorateur d'utilisateurs" ou de l'API User Activity, les clients peuvent extraire des informations relatives aux événements pour tout identifiant d'utilisateur de leur choix.
Khách hàng có thể lấy thông tin sự kiện cho bất kỳ giá trị nhận dạng người dùng cụ thể nào thông qua báo cáo Trình khám phá người dùng hoặc API hoạt động của người dùng.
Mais ils étaient tués par leurs ennemis qui les éventraient pour en extraire le précieux métal.
Nhưng họ bị kẻ thù giết và mổ bụng để lấy tiền.
Par exemple, vous pouvez obtenir l'identifiant de l'utilisateur depuis votre site Web ou votre service d'authentification d'application, ou l'extraire depuis votre système de CRM.
Ví dụ: bạn có thể lấy User ID từ trang web của bạn hoặc dịch vụ xác thực ứng dụng hoặc bằng cách xuất từ hệ thống CRM của bạn.
Il nous faudra extraire l'uranium de l'eau de mer c'est la ligne jaune - pour que les centrales nucléaires traditionnelles nous soient réellement utiles.
Và chúng ta sẽ phải chiết xuất uranium từ nước biển, nó được biểu diễn bằng đường màu vàng, để xây dựng các nhà máy điện hạt nhân truyền thống thực sự là rất hữu ích cho chúng ta.
Shell Canada prévoit d'extraire du méthane à partir des filons de charbon qui sont sous un million d'hectares, en brisant le charbon avec des centaines de millions de gallons de produits chimiques, établissant peut- être plus de 6 000 puits, et un réseau de routes, de gazoducs et de tête de puits, tous générant du méthane qui ira vraisemblablement à l'est favoriser l'expansion des sables bitumeux.
Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu.
J'espérais extraire la balle.
Ta đang cố gắng lấy đầu đạn ra.
Utilisez les conditions et les opérations ("Définir sur", "Extraire" et "Sélectionner le plus récent") pour indiquer comment récupérer vos données.
Để chỉ định cách lấy dữ liệu, hãy sử dụng các điều kiện và thao tác (Set to [Đặt thành], Extract [Trích xuất] và Take latest [Lấy giá trị mới nhất]).
Maintenant le problème, c'est que le monde vient à nous, et il vient à nous très rapidement, et ce que nous devons faire, c'est nous saisir de.... ce flux amorphe d'expériences <br>et d'une certaine manière en extraire du sens avec une mémoire de travail qui est d'environ la taille d'un pois.
Giờ thì vấn đề mà chúng ta gặp phải là cuộc sống đến với chúng ta, và nó đến với chúng ta rất nhanh chóng, và những gì chúng ta cần làm là lấy những dòng chảy vô định của trải nghiệm và bằng cách nào đó rút ra ý nghĩa từ đó bằng một bộ nhớ chỉ bé bằng hạt đậu.
Donc si la police saisit un téléphone Android, Il y a de fortes chances qu'ils parviennent à en extraire toutes les données qu'ils veulent.
Vậy nếu như cảnh sát tịch thu một chiếc điện thoại Android, khả năng là họ sẽ có thể khai thác mọi dữ liệu họ muốn từ thiết bị đó.
Ce qui signifie que chaque fois qu'on parle du futur ou de quelque évènement du futur, grammaticalement, on est obligé de l'extraire du présent et de le traiter comme si c'était quelque chose de viscéralement différent.
Điều đó có nghĩa là mỗi khi bạn nói về tương lai, hoặc bất kì một sự kiện tương lai nào, về mặt ngữ pháp bạn bị buộc phải tách điều đó ra khỏi hiện tại và đối xử nó như thể nó là một điều gì đó khác biệt theo bản năng.
Je la dois à la pince utilisée pour m'extraire du ventre de ma défunte mère.
Cái đó là do cái móc sắt họ đã dùng để kéo tôi ra khỏi tử cung của người mẹ tội nghiệp đã quá cố của tôi.
Découvrez d'autres exemples d'utilisation de groupes de capture dans des expressions régulières pour extraire du contenu.
Xem thêm ví dụ về cách sử dụng các nhóm thu thập regex để trích xuất nội dung.
Lorsque l’explorateur Edward John Eyre a traversé la plaine désolée du Nullarbor, les Aborigènes lui ont appris à extraire de l’eau des dunes et des eucalyptus.
Khi nhà thám hiểm Edward John Eyre vất vả băng qua vùng đồng bằng hoang vắng Nullarbor của Úc, các thổ dân đã dạy ông cách lấy nước từ đồi cát và cây bạch đàn.
Pour la "taille de la liste initiale", vous pouvez extraire les membres issus des 30 derniers jours d'activité sur votre chaîne ou partir de zéro.
Đối với "Kích thước danh sách ban đầu", bạn có thể lấy các thành viên trong danh sách từ 30 ngày hoạt động vừa qua trên kênh của bạn hoặc bắt đầu làm mới.
Enfin, à force de bien se tortillant, et les reproches incessants haut et sur les unbecomingness de ses étreintes un mâle compatriotes dans ce genre matrimoniale de style, je ont réussi à extraire un grognement, et présentement, il recula son bras, se secoua tout entier comme un chien de Terre- Neuve juste de l'eau, et s'assit dans son lit, raide comme une pique- personnel, à me regarder, et en se frottant les yeux comme si il n'avait pas totalement souviens comment je suis venu pour être là, mais une obscure conscience de savoir quelque chose me paraissait lente aube sur lui.
Chiều dài, cứ nhiều wriggling, và expostulations lớn và không ngừng khi unbecomingness ôm của mình một nam đồng nghiệp trong đó loại hôn nhân của phong cách, tôi thành công trong việc chiết xuất một grunt; hiện nay, ông đã vẽ lại cánh tay của mình, lắc mình trên giống như một con chó Newfoundland từ nước, và ngồi trên giường, cứng như một nhân viên- pike, nhìn tôi, và dụi mắt của ông như thể ông không hoàn toàn nhớ làm thế nào tôi đã được ở đó, mặc dù một ý thức lờ mờ hiểu biết một cái gì đó về tôi dường như từ từ buổi bình minh hơn anh ta.
Caitlin, on a besoin de faire une biopsie pulmonaire, et d'extraire un morceau actif de ce gaz.
Caitlin, chúng ta cần phải mổ sinh thiết phổi, lấy ra một mẫu khí độc còn nguyên.
Vous pouvez extraire des pages par URL de page, titre de page ou nom d'écran.
Bạn có thể trích xuất trang theo URL trang, Tiêu đề trang hoặc Tên màn hình.
Comme avec BP, on bouche le trou, du moins temporairement, mais pas avant d'extraire un prix monumental.
Như với BP, cái lỗ đã bị bít lại, ít nhất là tạm thời, nhưng với một cái giá rất đắt.
Étudier les Écritures, c’est comme extraire d’une carrière les pierres qui constituent le discernement spirituel.
Khi chúng ta học hỏi Kinh-thánh, cũng giống như là chúng ta đang khai thác nguồn của sự suy xét thiêng liêng.
Mais s'ils étaient vraiment intelligents, pourquoi utiliseraient- ils un bâton pour extraire les termites du sol plutôt qu'une pelle?
Nhưng nếu chúng thực sự tinh khôn, tại sao chung lại dùng một cái que để tìm những con mối trong lòng đất chứ không phải một cái xẻng?
Comme les créations tierces, les tags Campaign Manager permettent d'extraire des éléments de la création.
Tương tự như quảng cáo của bên thứ ba, thẻ Campaign Manager dùng để truy xuất nội dung quảng cáo.
Certains hôpitaux congelaient ces placentas qu’un laboratoire pharmaceutique récupérait ensuite afin d’extraire les gammaglobulines de ce sang riche en anticorps.
Một số bệnh viện giữ các nhau lại và để đông lạnh, rồi sau đó được hãng bào chế dược phẩm gom lại để người ta có thể lấy máu giàu chất kháng thể để chế biến ra gamma globulin.
Et puis après ça, il y a toutes sortes de composés et d'éléments que nous pouvons extraire, comme les phosphates, que nous devons incorporer au sol du désert pour le fertiliser.
Và sau đó, có tất cả các loại hợp chất và các nguyên tố mà chúng ta có thể chiết xuất, như phốt phát, mà chúng ta cần phải đem bón cho đất ở sa mạc.
LES plantes se servent d’un processus complexe appelé photosynthèse pour extraire de la lumière du soleil l’énergie permettant de produire des aliments.
Cây cối sử dụng một quá trình phức tạp gọi là quang hợp nhằm lấy năng lượng từ ánh sáng mặt trời để tạo thức ăn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extraire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.