revenant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revenant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revenant trong Tiếng pháp.

Từ revenant trong Tiếng pháp có các nghĩa là ma, dễ ưa, hiện hồn về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revenant

ma

noun

Autrefois, nous avions a envahir et les trafiquants de drogues revenaient tjrs.
Trước đây, chúng tôi cứ càn quét xong là bọn buôn ma túy lại quay lại.

dễ ưa

noun (từ cũ, nghĩa cũ) dễ ưa)

hiện hồn về

noun

C' est le portrait craché de Bill, revenu nous hanter!
Giống y như Ủng Da hiện hồn về ám ảnh chúng ta!

Xem thêm ví dụ

Le héros de l'Union soviétique T. Kouznetsov, quant à lui, s'écrasa avec son Il-2 en 1942 en revenant d’une mission de reconnaissance.
Anh hùng Liên Xô T. Kuznetsov sống sót sau khi chiếc Il-2 của ông bị bắn hạ lao xuống đất năm 1942 trong một phi vụ trinh sát.
Revenant en Inde après son séjour en Afrique du Sud, il abandonna le port de vêtements occidentaux, qu'il associait à la richesse et au succès.
Trở về Ấn Độ sau khi làm luật sư thành công tại Nam Phi, ông từ khước mặc y phục phương Tây - cách ăn mặc được ông liên tưởng đến phú quý và thành công.
On va faire une pause dehors. On décidera en revenant.
Hãy nghỉ ngơi, ra ngoài và chúng ta sẽ thảo luận khi quay lại. Rachel? Yeah.
Alors, en revenant en arrière à partir de là, à quoi ressemble la feuille de route de 2020 ?
Thế nên, hỗ trợ từ đó, bản báo cáo 2020 sẽ như thế nào nhỉ?
Pardon, je me suis perdu en revenant de...
Xin lỗi, cháu chỉ trên đường quay lại từ...
Je suis arrivée à ma destination. – Et vous n’aurez plus rien à craindre en revenant ?
Nhưng tôi đã đến nơi và cũng là lúc ông giữ lời hứa rồi. - Và bà không còn gì e ngại, lúc trở về?
Quand j'allais en sortie scolaire, en vacances avec ma famille, ou tout simplement en revenant de mes activités périscolaires, je traînais dans les zones boisées et je rassemblais des branches avec les outils que j'avais cachés dans mon cartable.
Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình.
Nous ne sommes peut- être pas très nombreux, mais si on fait notre publicité comme de bon et positif exemple, il y en aura d'autres -- hommes et femmes -- qui pourront par la suite combler la lacune -- de nouveau, revenant à cette idée de passerelle -- entre le Yémen et le monde et parler tout d'abord de reconnaissance puis de communication et de compassion.
Có thể những người như chúng tôi chưa nhiều, nhưng nếu chúng tôi được quảng bá như là những hình mẫu tích cực thì sẽ có nhiều người khác - nam và nữ - cũng sẽ dần dần thu hẹp khoảng cách -- và trở thành cầu nối -- giữa Yemen và thế giới và kể những câu chuyện về sự giác ngộ về sự thông tri và đồng cảm.
Je n'ai pensé qu'à une seule chose en revenant. T'embrasser.
Tất cả những gì trong đầu tôi khi lái xe đưa cô về nhà là sự thôi thúc phải hôn cô.
Je suis même pas sûr de croire aux revenants.
Ý tớ là tớ còn không nghĩ rằng tớ tin tưởng chuyện ma quỷ nữa mà.
J'ai sorti ton dossier en revenant d'Inde.
Tôi đọc hồ sơ, sau vụ ở Ấn Độ.
Il continua de faire ainsi, partant et revenant se poser sur l’arche.
Con quạ bay đi bay về nhiều lần và mỗi lần về thì đậu nghỉ trên tàu.
Mais nous nous souvenons aussi des regrets – des choses que nous aimerions pouvoir changer en revenant en arrière.
Nhưng chúng ta cũng nhớ đến những điều hối tiếc—những điều chúng ta muốn có thể trở lại và thay đổi.
Elle devait être très puissante pour avoir terrassé ce revenant.
Đó phải là một thanh kiếm cực kỳ quyền năng mới có thể giết được thứ đã chết.
ll n'y a pas de revenants.
Không có con ma nào cả.
Salut, la revenante.
Ê này, người xa lạ.
En revenant, il m’a tendu une coquette somme d’argent qui suffirait à subvenir aux besoins de ma famille pendant plusieurs mois.
Chú trở lại với một món tiền khá lớn, đủ để giúp gia đình tôi sinh sống nhiều tháng.
En revenant au Seigneur et à ses voies, elle a changé le cours de son histoire, celle de son petit garçon et celle de son nouveau mari.
Bằng cách trở lại với Chúa và con đường của Ngài, chị đã thay đổi dòng lịch sử của chị và dòng lịch sử của đứa con trai nhỏ và người chồng mới của chị.
Mais en revenant chez mes parents, j’ai eu l’impression d’être de nouveau une enfant.
Nhưng khi trở về nhà, tôi như đứa con nít”.
Donc, maintenant, notre conclusion, c'est qu'il y a un humain perfide qui travaille avec deux vrais revenants.
Vậy điều chúng ta kết luận là... có một con người lén lút hoạt động cùng với 2 hồn ma thật sự.
Des revenants feraient une blague?
Nhưng tại sao những con ma lại tạo nên sự hoang mang. /
28 En revenant, les eaux recouvrirent les chars, les cavaliers et toute l’armée de Pharaon, qui étaient entrés dans la mer derrière les Israélites+.
+ 28 Nước biển ập trở lại trên các chiến xa, kỵ binh và toàn bộ đạo quân của Pha-ra-ôn, là những kẻ đã vào biển để đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên.
Nous aurons plus de succès dans notre enseignement en revenant sur le sujet avec nos enfants au fur et à mesure qu’ils grandissent et acquièrent de la maturité.
Chúng ta sẽ có thành công hơn trong việc giảng dạy khi chúng ta trở lại đề tài đó với con cái mình khi chúng lớn lên và trưởng thành.
Certains bateaux de croisière revenant aux mêmes ports chaque semaine, il est possible de revoir les personnes bien disposées et même d’étudier la Bible avec quelques membres des équipages.
Một số du thuyền mỗi tuần ghé qua ghé lại các cảng, tạo cơ hội tốt để anh em thực hiện những cuộc thăm lại và ngay cả học Kinh Thánh với một số thủy thủ.
La roupie indienne est devenue monnaie officielle de Ceylan le 26 septembre 1836, le pays revenant alors dans la zone de monnaie indienne.
Tiền xu rupee Ấn Độ trở thành tiền xu tiêu chuẩn của Ceylon vào ngày 26 tháng 9 năm 1836, và Ceylon quay về khu vực tiền tệ Ấn Độ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revenant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.