grassette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grassette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grassette trong Tiếng pháp.

Từ grassette trong Tiếng pháp có các nghĩa là tỉnh, thị trấn, thành phố, Đô thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grassette

tỉnh

thị trấn

thành phố

Đô thị

Xem thêm ví dụ

Deux grosses lanternes dessinées par Eugène Grasset, de style néo-médiéval, ornent le premier étage de la façade.
2 chiếc đèn lồng lớn được Eugène Grasset thiết kế theo phong cách trung-cổ-kiểu-mới và được đặt tại mặt trước tầng 2 của tòa nhà.
Toujours en admiration devant le talent littéraire de Radiguet, Cocteau promeut les travaux de son ami dans son cercle artistique, et s'arrange pour faire publier par Grasset Le Diable au corps (une histoire en grande partie autobiographique sur le rapport adultère entre une femme dont le mari est au front et un homme plus jeune), exerçant son influence pour recueillir le prix littéraire du « Nouveau Monde » pour le roman.
Ngưỡng mộ tài năng văn chương lớn của Radiguet, Cocteau đã giới thiệu các tác phẩm của bạn mình trong giới bạn bè nghệ sĩ và dàn xếp để nhà xuất bản Grasset in quyển Le Diable au corps của Radiguet (một tiểu thuyết phần lớn là tự truyện về một cuộc ngoại tình giữa một người phụ nữ đã lập gia đình và một chàng trai trẻ), dùng ảnh hưởng của mình để quyển tiểu thuyết này được trao giải thưởng văn học Nouveau Monde.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grassette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.