habité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ habité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habité trong Tiếng pháp.

Từ habité trong Tiếng pháp có các nghĩa là có bọ, có người ở, có sâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ habité

có bọ

verb (thông tục) có sâu, có bọ)

có người ở

verb

Etrange vu que personne n'y habite ou n'y travaille.
Không có người ở thì điều này thật sự rất kì lạ.

có sâu

verb (thông tục) có sâu, có bọ)

Xem thêm ví dụ

Et comment savez-vous où j'habite?
Mà làm sao cậu biết nhà tôi?
J'habite ici.
Nhà em đây rồi.
“Toi qui habites aux portes de la mer,
‘Hỡi kẻ các cửa ngõ của biển,
Nous avions de la lessive qui rendait gris les habits blancs.
Chúng tôi đã có chất tẩy rửa có thể rửa da trắng của bạn grayer.
“Il doit habiter dans sa ville de refuge, jusqu’à la mort du grand prêtre.” — NOMBRES 35:28.
“Kẻ sát-nhơn phải trong thành ẩn-náu cho đến chừng nào thầy tế-lễ thượng-phẩm qua đời” (DÂN-SỐ KÝ 35:28).
Je n'ai pas tellement l'esprit quand il m'a fait renoncer l'un de mes nouveaux habits, parce que, Jeeves est jugement sur costumes est saine.
Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh.
Nous voudrions juste savoir si vous êtes au courant de ce qu'elle fait et peut-être d'où elle habite?
Chỉ tò mò là liệu anh có biết cô ta tính làm gì và hiện đang đâu không.
Nous savons maintenant que cette vaste étendue désertique est habitée.
Tuy nhiên giờ đây chúng ta có bằng chứng là khu vực cằn cỗi rộng lớn đó có người
24 Alors le roi d’Assyrie fit venir des gens de Babylone, de Kouta, d’Ava, d’Hamath et de Sefarvaïm+, et il les fit habiter dans les villes de la Samarie, à la place des Israélites. Ces gens prirent possession de la Samarie et s’installèrent dans ses villes.
24 Rồi vua A-si-ri đưa dân từ Ba-by-lôn, Cút-tha, A-va, Ha-mát và Sê-phạt-va-im+ đến sống tại các thành thuộc Sa-ma-ri thế chỗ dân Y-sơ-ra-ên; những dân ấy chiếm Sa-ma-ri và sinh sống trong các thành ở đó.
” Gloria, mère de trois enfants, se souvient : “ Nous n’avions pas d’argent pour acheter des vêtements de marque ; je confectionnais des habits pour mes enfants et je leur disais qu’ils étaient uniques, car personne d’autre ne les portait. ”
Chị Gloria, có ba con, kể: “Chúng tôi không có tiền mua hàng hiệu, nhưng bù lại tôi tự may quần áo cho các cháu và bảo chúng thế mới đặc biệt vì không ai có”.
Cette exposition consistait de 115 habits faits sur mesure, chacun étant évalué à 5 000 € l'unité.
Chương trình bao gồm 115 bộ trang phục được sản xuất riêng, mỗi bộ có giá trị lên tới 5.300 đô la mỗi chiếc.
On connaît quelqu'un qui habite au 42 Panorama Crest?
Chúng ta có quen ai sống ở 42 đường Panorama Crest không?
Remarquez que Satan “ égare la terre habitée tout entière ”.
Hãy lưu ý, Sa-tan được miêu tả là kẻ “dỗ-dành cả thiên-hạ”.
Plein de gens ont habité là-bas, depuis.
Từ đó, có rất nhiều người sống ở chỗ đó.
Actuellement, une personne sur trois habitant en ville habite en réalité dans un bidonville.
Hiện nay, 1 trong 3 người sống ở thành phố thực chất sống trong các khu ổ chuột
C’est le “ jour de la colère de Jéhovah ” contre le monde de Satan tout entier (Tsephania 2:3). Il connaît son dénouement lors de “ la guerre du grand jour de Dieu le Tout-Puissant [...] qu’on appelle en hébreu Har-Maguédôn ” et durant laquelle “ les rois de la terre habitée tout entière ” sont anéantis (Révélation 16:14, 16).
(Sô-phô-ni 2:3) Ngày đó lên đến cao điểm trong “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng... theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn”, trong ngày ấy “các vua trên khắp thế-gian” đều bị diệt.
Il l’a créée dans un dessein bien précis, “ pour être habitée ”.
Ngài tạo ra trái đất với một ý định rõ ràng là “để dân ở”.
Beaucoup de gens ‘défaillent de peur et à cause de l’attente des choses venant sur la terre habitée’.
Nhiều người “nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”.
Les arbres morts et couchés sont ainsi enlevés des environs immédiats des lieux habités pour réduire le risque de départ d'incendie et des systèmes d'alerte incendie informent les propriétaires des habitations et les visiteurs dans les forêts du risque plus ou moins élevé en fonction de la sécheresse.
Cây chết và đổ bị loại bỏ ở những khu vực gần con người sinh sống, giảm tải nhiên liệu có sẵn và nguy cơ hỏa hoạn, cùng với các hệ thống cảnh báo trước được nâng cấp để giúp ban quản lý và du khách hiểu rõ về nguy cơ cháy rừng tại một thời điểm trong năm.
Une petite fille nommée Rahab habite dans cette ville.
Ở đó có một phụ nữ tên là Ra-háp.
Babylone ne sera plus jamais habitée (20)
Ba-by-lôn sẽ không bao giờ có dân ở (20)
Là, en octobre 1932, nous nous sommes mariés et, dans une maison habitée par plusieurs pionniers, nous avons passé notre lune de miel tout en effectuant notre service !
Tại đây, chúng tôi kết hôn vào tháng 10 năm 1932 và sống chung nhà với vài người tiên phong, vừa hưởng tuần trăng mật vừa làm tiên phong!
Puis l’Écriture nous dit que les gens aux habits extrêmement raffinés qui se trouvaient dans le grand et spacieux édifice « paraissaient se moquer et montrer du doigt ceux qui étaient venus manger du fruit.
Sau đó, thánh thư chép rằng những người ăn mặc sang trọng trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại đó “có hành động chế giễu và chỉ trỏ những người vừa đến và đang ăn trái cây ấy.
Ce qu'ils prennent ici sur le dos de ce crabe est - la nourriture ici est cette étrange bactérie qui habite sur le dos de tous ces animaux.
Cái chúng đạt được là -- sau lưng những con cua -- thức ăn ở đây đều là những vi khuẩn lạ sống trên lưng những động vật này
Dieu se révèle à Moïse — Transfiguration de celui-ci — Son affrontement avec Satan — Il voit de nombreux mondes habités — Des mondes innombrables ont été créés par le Fils — L’œuvre et la gloire de Dieu consistent à réaliser l’immortalité et la vie éternelle de l’homme.
Thượng Đế hiện ra cho Môi Se thấy—Môi Se được biến hình—Ông chạm trán với Sa Tan—Môi Se trông thấy nhiều thế giới có dân cư ở—Có vô số thế giới đã được Vị Nam Tử sáng tạo—Công việc và vinh quang của Thượng Đế là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới habité

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.