honteux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ honteux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honteux trong Tiếng pháp.

Từ honteux trong Tiếng pháp có các nghĩa là bêu, nhục nhã, xấu hổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ honteux

bêu

adjective

nhục nhã

adjective

Si les gens se sentent fatigués, inutiles et honteux,
Và nếu ai đó cảm thấy vô dụng và nhục nhã,

xấu hổ

adjective

Phil Sutcliff m'a dit combien vous payiez, le loyer est si bas, c'en est honteux.
Phil Sutcliff đã cho tôi biết bà thuê chỗ đó giá bao nhiêu, chuyện đó thật xấu hổ.

Xem thêm ví dụ

C'est honteux et indigne du Grand Budapest.
Thật hổ thẹn, còn không đủ chuẩn của khách sạn Grand Budapest.
Ne troquez pas votre précieuse intégrité contre l’acte honteux de consulter des images ou des textes à caractère pornographique !
Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm!
Quand vous apprenez aux tout-petits le nom des différentes parties du corps, n’omettez pas leurs parties intimes comme s’il s’agissait de quelque chose de honteux.
Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ.
C'est honteux Grand Septon.
Đại Tư Tế, chuyện này nghe thật rất bàng hoàng.
Si c’est le cas, ça n’a rien de honteux.
Nếu đang bị căn bệnh trầm cảm hành hạ thì bạn cũng không có gì phải xấu hổ.
Ils grandirent honteux et irritables, conscients d'eux-mêmes.
Họ bắt đầu biết xấu hổ và phiền muộn, tự nhận thức về bản thân.
Mais tu ne devrais jamais te sentir honteux de ce que tu es.
Nhưng con nên biết là đừng bao giờ thấy xấu hổ về chính con người của mình.
Souffrant et honteux, Corianton fut abaissé « jusqu’à la poussière dans l’humilité » (Alma 42:30).
Trong nỗi thống khổ và hổ thẹn, Cô Ri An Tôn đã được mang xuống “tận bụi đất trong sự khiêm nhường” (An Ma 42:30).
” (Isaïe 14:18-20). Dans le monde antique, il était honteux pour un roi d’être privé d’une tombe honorable.
(Ê-sai 14:18-20) Trong thế giới cổ xưa, việc một vị vua không được chôn cất trang trọng bị coi là một sự nhục nhã.
C'était un homme qui ne semblait ni honteux ni réticent d'être un négationniste.
Ông ta không có vẻ như sẽ cảm thấy xấu hổ hay dè dặt về việc mình là người phủ nhận cuộc diệt chủng.
Il n’y a pas lieu de se sentir gêné ou honteux de croire en la création.
Không có lý do nào để cảm thấy ngượng ngùng vì bạn tin nơi sự sáng tạo.
Après avoir décrit les résultats de la crainte de Dieu sur l’individu, le roi d’Israël attire notre attention sur ses effets à l’échelle de la nation. “ La justice est ce qui élève une nation, dit- il, mais le péché est quelque chose de honteux pour les communautés nationales.
Sau khi cho thấy việc kính sợ Đức Chúa Trời ảnh hưởng như thế nào đến một người, vua của xứ Y-sơ-ra-ên xưa lưu ý chúng ta đến ảnh hưởng ấy trên phạm vi cả nước. Ông nói: “Sự công-bình làm cho nước cao-trọng; song tội-lỗi là sự hổ-thẹn cho các dân-tộc”.
9 Nous ne pouvons pas nous permettre de souiller notre esprit avec des choses qu’‘il est honteux même de dire’.
9 Chúng ta không thể làm nhơ bẩn tâm trí chúng ta bằng những điều “dầu nói đến... cũng đã là hổ-thẹn rồi” (Ê-phê-sô 5:12).
Les gens admettaient des secrets honteux à leur sujet, et d'autres personnes disaient : « Mon Dieu, je suis exactement pareil ».
Người dùng thổ lộ những bí mật xấu hổ của mình, rồi những người khác sẽ thốt lên: "Trời ơi, tôi cũng y hệt thế."
Almanzo avait conscience de tout cela, et il se sentait tout honteux.
Almanzo biết thế và cậu cảm thấy xấu hổ.
Ces derniers “ ont regardé vers [Jéhovah] et sont devenus radieux, et leurs visages [n’auraient su] être honteux ”.
Trong trường hợp của Đa-vít, những người đồng hành với ông “ngửa-trông Chúa thì được chói sáng, mặt họ chẳng hề bị hổ-thẹn”.
Sans compter qu’elle a joué un rôle honteux dans le sacrifice de millions de vies sur l’autel des guerres soutenues par son clergé.
Và vai trò của nó trong việc hy sinh hàng triệu mạng sống trên bàn thờ chiến tranh với sự ủng hộ của hàng giáo phẩm quả thật kinh tởm!
11 Partez nus et honteux, ô habitants* de Shafir.
11 Hãy băng qua trong trần truồng và xấu hổ, hỡi cư dân* Sa-phi-rơ!
Ceux qui regardent des images pornographiques deviennent parfois des masturbateurs invétérés qui nourrissent des “ désirs sexuels honteux ”, ce qui peut les conduire à une dépendance au sexe, à des inclinations perverses, à de graves désaccords conjugaux, et même au divorce (Romains 1:24-27 ; Éphésiens 4:19)*.
Những ai xem tài liệu khiêu dâm có thể mắc tật thủ dâm và nuôi dưỡng ham muốn “tình-dục xấu-hổ”.
6 En effet, si une femme ne se couvre pas la tête, autant qu’elle se fasse tondre les cheveux ; mais s’il est honteux pour une femme d’être tondue ou rasée, elle devrait se couvrir.
6 Vì nếu một phụ nữ không trùm đầu lại thì nên cắt hết tóc đi; còn nếu cắt hết tóc hoặc cạo đầu là điều nhục nhã thì người ấy nên trùm đầu lại.
Il n'y a pas lieu d'avoir honte de ses troubles érectiles, mais être un menteur infidèle qui a essayé de passer un doigt à la technicienne juridique dans la salle d'interrogatoire, ça, c'est honteux.
Tòa biết đấy, rối loạn cương dương không đáng xấu hổ nhưng làm một kẻ dối trá đáng khinh, kẻ mà tôi biết đã cố móc hàng em nữ luật sư tập sự trong phòng phỏng vấn thì thật là kẻ dâm đãng trơ tráo.
Sachez que cet acte honteux...
Tôi bảo đảm là hành động đê tiện này sẽ không...
C'est honteux!
Đáng xấu hổ.
Maintenant, c'est la chasse aux secrets honteux des gens.
Bây giờ, những bí mật xấu hổ ấy lại bị săn đuổi.
Sale comme je l’étais, je me sentais mal à l’aise et honteux.
Bấy giờ tôi cảm thấy bẩn thỉu, khó chịu, và xấu hổ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honteux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.