honoraires trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ honoraires trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honoraires trong Tiếng pháp.

Từ honoraires trong Tiếng pháp có các nghĩa là thù lao, tiền thù lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ honoraires

thù lao

noun

La moitié de vos honoraires a été virée sur votre compte.
Nửa số tiền thù lao đã được gửi vào tài khoản của cậu.

tiền thù lao

noun

La moitié de vos honoraires a été virée sur votre compte.
Nửa số tiền thù lao đã được gửi vào tài khoản của cậu.

Xem thêm ví dụ

Le moment est peut-être mal choisi, mais tu me dois 32000 $ d'honoraires.
Tôi biết có lẽ đây sẽ là khoảng thời gian tồi tệ đối với cậu, nhưng cậu còn nợ tôi 32.000 đô các khoản phí theo luật.
Il devient membre honoraire de l’ordre de l’Australie en 2010, pour « services rendus aux arts en Australie et la promotion des artistes australiens au Royaume-Uni ».
Ông được trao tặng Huy chương Australian Centenary năm 2001 "vì sự cống hiến cho sự tiến bộ của đa văn hóa tại Úc", và trao tặng Huân chương Úc (Order of Australia), cấp sĩ quan (Officer) trong năm 2010.
Mes honoraires de consultation ont augmenté.
Phí hội chẩn của anh đã được tăng rồi.
Reagan a également été fait membre honoraire du Keble College d'Oxford.
Reagan cũng được vinh danh viện sĩ danh dự của Đại học Keble, Oxford.
En 1991, elle revient à l'université d'Ibadan, où, de 1991 à 1994, elle est chef du département de biochimie clinique et sert en tant que Consultant honoraire à l’hôpital universitaire d’Ibadan.
Năm 1991, bà trở về Đại học Ibadan, nơi từ năm 1991 đến 1994, bà là Trưởng khoa Hóa học và là chuyên gia tư vấn danh dự tại Bệnh viện Đại học Ibadan.
Sidney Herbert est nommé secrétaire honoraire, et le duc de Cambridge président du fonds.
Sidney Herbert làm bí thư danh dự và Công tước Cambridge làm chủ tịch.
Le 9 octobre 1978, la princesse Margaret, comtesse de Snowdon (au nom de la reine Elizabeth II) investit la princesse Chichibu en tant que dame grand-croix honoraire de l'ordre de Saint-Michel et Saint-Georges. Suède : Grand cordon de l'ordre du Séraphin Royaume-Uni : Dame grand-croix honoraire de l'ordre de Saint-Michel et Saint-Georges Royaume-Uni : Dame grand-croix honoraire de l'ordre de l'Empire britannique Princess Chichibu.
Vào ngày 9 tháng 10 năm 1978, Công chúa Margaret, Nữ bá tước Snowdon (thay mặt Nữ hoàng Elizabeth II) đã phong cho Thân vương phi 1 danh hiệu tại Đại thánh đường St Michael và St George. liên_kết=|viền Thụy Điển: Thành viên của Huân chương Hoàng gia Seraphim liên_kết=|viền United Kingdom: Danh dự Dame Grand Cross của Dòng St Michael và St George liên_kết=|viền United Kingdom: Danh dự Dame Grand Cross của Huân chương Đế quốc Anh Công chúa Chichibu.
Et quand j'ai terminé, je couvrais en fait un tiers du déficit budgétaire de mon agence avec les honoraires de mes conférences.
Và thời điểm tôi chuyển tới tôi đã thực sự trả 1/ 3 thâm hụt ngân sách của cơ quan bằng lệ phí được diễn thuyết.
La Bulgarie a une ambassade à Budapest tandis que la Hongrie a une ambassade à Sofia ainsi qu'un consulat-honoraire à Varna.
Hungary có một đại sứ quán tại Sofia và lãnh sự quán danh dự tại Varna.
Jean Suret-Canale, ancien combattant volontaire de la résistance, militant clandestin des jeunesses communistes de 1939 à 1944, ancien membre du comité central du Parti communiste français, maître de conférence honoraire à l’université de Paris VII, géographe et historien, auteur d’une dizaine d’ouvrages sur l’Afrique noire et le Tiers monde.
Jean Suret-Canale một tình nguyện viên kỳ cựu của tổ chức kháng chiến Thanh niên Cộng sản dưới lòng đất League từ 1939-1944, cựu thành viên của ủy ban trung ương Đảng Cộng sản Pháp, một giảng viên danh dự tại Đại học Paris VII về địa lý và lịch sử, tác giả của mười cuốn sách về châu Phi và thế giới thứ ba.
Toutefois, ayant été nommé colonel honoraire de l'Irish Guards le 10 février 2011, il a plutôt choisi de porter l'uniforme de grande tenue de ce régiment.
Tuy nhiên, vì anh đã được bổ nhiệm Đại tá của Binh đoàn Ái Nhĩ Lan vào ngày 10 tháng 2 năm 2011, nên anh đã chọn đồng phục của binh đoàn này thay vì đồ của Binh đoàn Anh.
Pour payer les honoraires d’un médecin d’Athènes, nous avons dû vendre une deuxième parcelle de terrain.
Chúng tôi phải bán một mảnh đất khác để trả tiền bác sĩ ở Athens.
Exemples de déclarations trompeuses : omettre ou cacher des informations de facturation (par exemple, modalités, montant et échéance de facturation), omettre ou cacher des frais associés à des services financiers (par exemple, taux d'intérêt, honoraires et pénalités), occulter les numéros d'identification fiscale ou de licences, les coordonnées ou l'adresse physique le cas échéant, proposer des offres qui ne sont en réalité pas disponibles, formuler des revendications trompeuses ou irréalistes sur la perte de poids ou les gains financiers, recueillir des dons en utilisant des moyens frauduleux, pratiquer le hameçonnage, ou se faire passer pour une entreprise sérieuse afin que les utilisateurs communiquent des informations personnelles ou financières importantes
Ví dụ về việc trình bày sai sự thật: bỏ qua hoặc che đậy thông tin thanh toán như cách thức, nội dung và thời điểm người dùng sẽ bị tính phí; bỏ qua hoặc che đậy khoản phí liên quan đến dịch vụ tài chính như lãi suất, các loại phí và tiền phạt; không cung cấp mã số thuế hoặc số giấy phép, thông tin liên hệ hoặc địa chỉ thực khi cần thiết; đưa ra những ưu đãi không có trên thực tế; đưa ra những tuyên bố gây hiểu lầm hoặc không thực tế liên quan đến việc giảm cân hoặc lợi ích tài chính; quyên góp từ thiện với mục đích sai trái; "lừa đảo" hoặc giả mạo là công ty danh tiếng để dụ dỗ người dùng cung cấp thông tin cá nhân hoặc thông tin tài chính có giá trị
Nous parlerons de mes honoraires devant un bon dîner.
Chúng ta có thể thảo luận về thù lao của tôi sau bữa tối và sâm banh tối nay
Ne voulez-vous pas discuter de vos honoraires?
Ông không muốn bàn về phí tổn và thù lao của ông sao?
Cet homme bon, qui croyait fermement en la Bible, a soigné frère Poetzinger comme il l’aurait fait pour son propre fils, sans demander d’honoraires.
Là người có đức tin vững mạnh nơi Kinh Thánh, người đàn ông tử tế này chăm sóc anh Poetzinger như con trai mình, ông chữa trị cho anh miễn phí.
Coordinatrice du Comité Loire Vivante de 1987 à 2000, elle est présidente honoraire de SOS Loire vivante.
Bà là người điều phối "Comité Loire Vivante" (Ủy ban sông Loire sống) từ năm 1987 tới 2000 và là chủ tịch danh dự của tổ chức "SOS Loire vivante".
L'Académie des beaux-arts de Brera lui a décerné le titre de diplôme de membre honoraire.
Brera Academy tặng ông danh hiệu của bằng tốt nghiệp thành viên danh dự.
Elle est aujourd’hui professeur honoraire au City College de New York.
Hiện nay ông là giáo sư danh dự ở Đại học New York.
Hideo Odagiri, critique littéraire et professeur honoraire de l’Université Hosei à Tokyo, dont les propos ont été recueillis dans le quotidien Asahi Shimbun, a souligné la conscience du péché en ces termes: “Je ne peux pas effacer de ma mémoire les vifs souvenirs d’une prise de conscience de certains péchés comme la vanité déplaisante de l’enfant, une jalousie honteuse et les trahisons sournoises.
Về vấn đề ý thức tội lỗi, Hideo Odagiri, nhà phê bình văn học và giáo sư danh dự của Đại học Hosei tại Đông Kinh, Nhật Bản, đã nói như đăng trong nhật báo Asahi Shimbun: “Tôi không thể nào xóa bỏ trong trí óc những kỷ niệm sâu sắc về ý thức tội lỗi, tỉ như tính ích kỷ thật xấu của đứa trẻ con, tính ghen tị đáng xấu hổ, sự phản bội sau lưng một người.
honoraire double et frais doubles.
Đó là lương gấp đôi, chi phí gấp đôi.
Elle est mécène du Comité international de la Croix-Rouge, présidente honoraire du Fonds britannique uni d’aide à la Chine et premier membre honoraire de la Société de commémoration de la constitution.
Bà là một người bảo trợ của Ủy ban Chữ thập Đỏ Quốc tế, chủ tịch danh dự của Quỹ Viện trợ Thống nhất Anh quốc cho Trung Hoa, thành viên danh dự thứ nhất của Hội Kỷ niệm Bản tuyên ngôn Nhân quyền.
“ Même s’il existe chez nous une sorte de caisse commune, elle n’est pas formée par une ‘ somme honoraire ’, versée par les élus, comme si la religion était mise aux enchères.
“Dù chúng tôi có rương đựng tiền, nhưng rương này không chứa đựng tiền để mua sự cứu rỗi, làm như là tôn giáo có giá vậy.
Au service de l'Intérieur du gouverneur de Pologne... et au chef de la police, en honoraires.
Cục quân dụng, phòng quản lý và cảnh sát trưởng...
La moitié de vos honoraires a été virée sur votre compte.
Nửa số tiền thù lao đã được gửi vào tài khoản của cậu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honoraires trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.