horizontal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ horizontal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horizontal trong Tiếng pháp.

Từ horizontal trong Tiếng pháp có các nghĩa là nằm ngang, ngang, nằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ horizontal

nằm ngang

adjective

Et vous faites cela, en maintenant une position horizontale du corps.
Và bạn thao tác tư thế đó bằng cách duy trì vị trí cơ thể nằm ngang.

ngang

adjective

La moutarde existe, comme la sauce tomate, sur un plan horizontal.
Mù tạc, cũng như nước sốt cà chua, tồn tại trên một mặt phẳng ngang.

nằm

verb

La chambre horizontale contient le gaz du contenu de l'estomac.
Ống nằm ngang chứa khí từ các chất trong dạ dày.

Xem thêm ví dụ

Et vous pouvez voir ici, sur l'axe horizontal, le nombre de personnes tuées dans une attaque ou la taille de l'attaque.
Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó.
/* Tout le texte de l'article sera en noir, centré horizontalement, sur fond blanc.
/* Tất cả văn bản của bài viết đều sẽ có màu đen, căn giữa theo chiều ngang và ở trên nền trắng.
miroir horizontal et vertical
đã phản chiếu theo chiều ngang và dọc
[Ce mot] doit être distingué de la croix formée d’un poteau vertical et d’une traverse horizontale.
[Nó] khác với hình thức thập tự giá theo giáo hội là gồm hai cây tréo nhau.
Mon deuxième point est, et je sais que je n'ai pas à expliquer une telle chose au public ici présent, mais le pouvoir ne se déplace pas seulement verticalement, il se déplace aussi horizontalement.
điều thứ hai tôi muốn nói là và tôi biết mình không phải nói cho những khán giả thế này về một thứ như thế nhưng sức mạnh không chỉ di chuyển theo chiều dọc mà nó cũng di chuyển theo chiều ngang
Parfois, les racines s’enfoncent plus profond que la taille de l’arbre, ou s’éploient horizontalement bien au-delà de la frondaison.
Trong vài trường hợp, rễ cây có thể ăn vào lòng đất đến độ sâu hơn cả chiều cao của cây, hoặc tỏa ra rộng hơn hẳn tán lá.
Imaginez, horizontalement, on voit la carte reconstruite d'une année donnée, et verticalement, on voit le document qui a permis la reconstruction, des peintures, par exemple.
Hãy tưởng tượng, theo chiều ngang bạn nhìn thấy bản đồ được tái dựng trong một năm bất kỳ được chọn, và theo chiều dọc ,bạn sẽ thấy các số liệu phục vụ cho việc tái dựng đó, chẳng hạn như các bức vẽ.
Et qu'ainsi lors d'une découverte soudaine accidentelle par un membre du groupe, comme l'usage du feu, ou d'un type particulier d'outil, au lieu de disparaître cette découverte s'est répandue rapidement horizontalement dans la population, ou s'est transmise verticalement entre les générations.
Thế nên khi một người trong nhóm tình cờ khám phá ra, ví dụ như là cách dùng lửa, hay cách sử dụng một loại công cụ nào đó, khám phá ấy thay vì chìm vào quên lãng thì lại được lan rộng nhanh chóng khắp cả quần thể, hoặc được truyền qua các thế hệ.
L’AGAME saute facilement d’une surface horizontale à une surface verticale.
Con kỳ nhông (Agama agama) có thể nhảy từ mặt phẳng ngang đến chỗ thẳng đứng một cách dễ dàng.
Commodore 128 : essentiellement comme le VIC-20/C64, mais avec des touches de fonction grises placées dans une rangée horizontale juste au-dessus du pavé numérique du côté droit de clavier QWERTY ; il contient aussi une touche d'aide.
Commodore 128: cũng giống như VIC-20/C64, nhưng có các phím chức năng (màu xám) đặt theo một hàng ngang ở phía trên bộ phím số bên phải bàn phím QWERTY chính; cũng có cả phím Help.
Tirez parti au maximum de la lumière naturelle, variez les angles de vue afin d'importer les meilleures prises et faites un zoom arrière afin de capter l'intégralité du sujet (par exemple, choisissez le mode horizontal pour montrer toute la façade d'un monument ou positionnez-vous au-dessus du plat que vous souhaitez photographier).
Có thể hữu ích khi tận dụng ánh sáng tự nhiên, thử chụp từ các góc độ khác nhau trước khi tải lên lựa chọn tốt nhất và phóng đủ to để nắm bắt toàn bộ chủ đề, như ảnh ngang hiển thị toàn bộ bề ngoài của một tòa nhà hoặc một món ăn nhà hàng được chụp từ phía trên.
Ce sont des attributs très importants dans une économie à grande vitesse, horizontale et mondialement connectée.
Tất cả những đức tính này thậm chí còn quan trọng hơn trong nền kinh tế mạng lưới toàn cầu đang phát triển nhanh chóng.
Aux temps bibliques, le métier était soit un cadre horizontal, posé au sol, soit un grand cadre vertical.
Khung cửi vào thời Kinh Thánh là một khung dọc đặt sát mặt đất hoặc một khung ngang và cao.
Je les appelle les identités horizontales, parce que le groupe de pairs est l'expérience horizontale.
Tôi gọi chúng là những căn tính ngang. Vì nhóm tương đương đó là một kinh nghiệm chiều ngang
Acrocanthosaurus et Giganotosaurus partagent une crête horizontale épaisse sur la face externe du surangulaire en dessous de son articulation avec le crâne.
Acrocanthosaurus và Giganotosaurus có một cạnh dày mặt ngoài xương góc trên, bên dưới phần khớp nối với hộp sọ.
Si notre code d'annonce responsive ne répond pas à tous vos besoins, vous pouvez modifier le code d'annonce de manière à déterminer une forme générale (horizontale, verticale et/ou rectangulaire) ou une taille précise pour votre bloc d'annonces via CSS.
Nếu bạn thấy mã quảng cáo đáp ứng của chúng tôi không thực hiện mọi điều bạn cần, bạn có thể sửa đổi mã quảng cáo để chỉ định hình dạng chung (ngang, dọc và/hoặc hình chữ nhật) mà đơn vị quảng cáo của bạn phải tuân thủ hoặc kích thước chính xác cho đơn vị quảng cáo của bạn thông qua CSS.
Circuit-Fusible horizontal (Europe)Stencils
Mạch điện-Cầu chì nằm ngang (châu Âu) Stencils
et ce que je faisais était horizontal et je devrais être plus vertical.
Mọi thứ tớ làm là 1 đường bằng phẳng, tớ cần khám phá nhiều đỉnh cao hơn.
Circuit-Résistance horizontale (Europe)Stencils
Mạch điện-Điện trở nằm ngang (châu Âu) Stencils
Lignes horizontales &
Đường ngang
Plus les colonnes sont hautes, plus le risque de décès est élevé. Et les chiffres zéro, un, deux, trois, quatre sur l'axe horizontal indiquent le nombre d'habitudes saines adoptées par une personne donnée.
Độ cao của cột thể hiện nguy cơ tử vong, và những số 0, 1, 2, 3, 4 trên trục ngang là số lượng những thói quen tốt mà những người đó có.
Les canons pouvaient être élevés selon un angle maximal de 45° ; les tourelles 1 et 3 pouvaient s'abaisser de 2° sous l'horizontale mais du fait de sa position surélevée (en), l'angle minimum de la tourelle 2 était de 0°.
Các khẩu pháo có thể nâng lên một góc tối đa 45 độ; chỉ có tháp pháo số 1 và số 3 có thể hạ thấp một góc −2 độ, nhưng do vị trí bắn thượng tầng, các khẩu pháo của tháp pháo số 2 chỉ có thể hạ thấp đến 0 độ.
Ce rapport indique les pages qu'il est nécessaire de faire défiler horizontalement pour voir les mots et les images qu'elles contiennent.
Báo cáo này chỉ ra các trang trong đó cần phải cuộn ngang để xem chữ và ảnh trên trang.
Pour lire cette diapo, vous devez regarder votre âge sur l'axe horizontal.
Để đọc biểu đồ này, bạn hãy nhìn vào tuổi của bạn ở năm trên trục ngang.
Les lignes vont dans trois directions : horizontalement, verticalement ou avec un angle de 45 degrés.
Các đường ray chỉ đi theo ba hướng: Hướng ngang, hướng dọc, hoặc hướng xiên một góc 45 độ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horizontal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.