exploit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exploit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exploit trong Tiếng pháp.

Từ exploit trong Tiếng pháp có các nghĩa là chiến công, công trạng, công tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exploit

chiến công

noun (văn học) chiến công)

Les troubadours chantent vos exploits dans les couloirs.
Các thi sĩ hát bài hát ca ngợi chiến công của ngài trong các đại sảnh.

công trạng

noun

công tích

noun

Xem thêm ví dụ

Mme Abbott, comment pourriez-vous résumer votre exploit?
Bà Abbott, bà có cảm tưởng gì về thành tựu này?
SDK Version : la valeur correspond à la version du SDK du système d'exploitation sur lequel l'application est installée.
Phiên bản SDK: Giá trị được đặt thành phiên bản SDK của hệ điều hành mà trong đó ứng dụng được cài đặt.
Nos exploitations minières...
Các mỏ khoáng sản của chúng tôi...
C'est devenu la plus ancienne entreprise du monde en exploitation.
Thật ra, nó trở thành công ti điều hành liên tục lâu đời nhất trên thế giới.
Description : Google Ads peut optimiser les enchères en fonction du système d'exploitation utilisé par l'internaute.
Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa trên hệ điều hành mà người nào đó đang dùng.
Systèmes d' exploitation
& Hệ điều hành
Je dois voir votre licence d'exploitation.
Tôi cần phải xem giấy phép hoạt động của ông.
L'adressage par segment est considéré comme obsolète depuis longtemps et tous les systèmes d'exploitation actuels pour PC ne l'utilisent effectivement pas, en plaçant l'adresse de base de chacun d'entre eux à 0 et sa taille à 4 gigaoctets.
Địa chỉ được phân đoạn từ lâu đã được coi là một chế độ hoạt động lỗi thời và tất cả các hệ điều hành PC hiện tại có hiệu lực đều bỏ qua nó, đặt tất cả các phân đoạn thành địa chỉ cơ bản bằng 0 và (trong triển khai 32 bit của chúng) có kích thước 4GB.
Donc il y a 20 ans, j’ai littéralement commencé à bricoler dans mon garage en essayant de découvrir comment séparer ces matériaux si semblables les uns des autres, et j’ai fini par recruter beaucoup de mes amis, des secteurs de l’exploitation minière et du plastique, et nous avons commencé à nous rendre dans des laboratoires miniers partout dans le monde.
Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới.
Comme les possibilités d’emploi dans la région étaient rares, il a commencé à travailler avec un groupe de onze sœurs, les encourageant à exploiter la possibilité de créer une petite entreprise.
Vì cơ hội việc làm trong khu vực rất khan hiếm nên ông bắt đầu làm việc với một nhóm gồm 11 chị phụ nữ, khuyến khích họ theo đuổi khả năng có được một cơ hội kinh doanh nhỏ.
Ça m'a rappelé que ces systèmes d'extorsion illégaux ne sont pas opérés dans l'ombre. Ils sont exploités au grand jour par les fonctionnaires.
Nó làm tôi nghiệm ra rằng những hình thức làm tiền phi pháp này không phải được thực hiện một cách lén lút, mà được tiến hành công khai bởi những viên chức.
Après, j' ai donné la seconde exploitation d' une partie du bâtiment
Sau khi tôi có đoạn video thứ hai, khu nhà bị lục soát
S'il existe un risque que votre système d'exploitation présente un problème, vous pouvez recevoir un message d'avertissement vous redirigeant vers cette page (g.co/ABH).
Nếu hệ điều hành gặp sự cố, bạn có thể nhận được thông báo cảnh báo đưa bạn tới trang này (g.co/ABH).
Nous voyons que le signal qui est en fait dans le cœur, nous pouvons l'exploiter pour dire aux gens qu'ils vont avoir une crise cardiaque même avant les symptômes et ainsi sauver leur vie.
Chúng ta thấy được tín hiệu đến từ tim, ta có thể dùng cái này để nói với họ rằng họ đang có một cơn nhồi máu cơ tim ngay cả trước khi họ có các triệu chứng để chúng ta có thể kịp thời cứu sống họ.
On devrait les poursuivre en action collective au nom de l'exploitation de la jeunesse.
Chúng ta nên nộp đơn kiện. Về việc bóc lột tuổi trẻ.
Votre espace publicitaire est ainsi exploité efficacement en permanence.
Bằng cách này, bạn có thể đảm bảo luôn sử dụng không gian quảng cáo của mình hiệu quả.
Comment ajouter mes sources ? watchOS est le système d'exploitation de l'Apple Watch, développé par Apple Inc. Il est basé sur le système d'exploitation iOS et partage nombreuses de ses fonctionnalités.
watchOS (trước đây là cách điệu là Watch OS) là hệ điều hành của Apple Watch, phát triển bởi Apple Inc. Nó dự trên hệ điều hành iOS và một vài tính năng tương tự như iOS.
Quand il discute de recrutement, de promotion, d'augmentation annuelle, l'employeur exploite cette asymétrie pour épargner beaucoup d'argent.
Và trong việc bàn bạc khi tuyển dụng, thăng tiến hay tăng lương mỗi năm người tuyển dụng có thể dùng sự bí mật đó để tiết kiệm rất nhiều tiền.
Enfin, bien trop souvent, les sans-papiers sont exploités, notamment sur le marché de l’emploi.
Đáng tiếc, những người nhập cư không đầy đủ giấy tờ thường bị bóc lột sức lao động, có lẽ vì họ là nguồn lao động rẻ tiền.
Les méga exploitations agricoles sont souvent responsables de l'empoisonnement de nos rivières et de nos terres, pour arriver à cette production incroyablement malsaine qui nous coûte des milliards en soins de santé et en perte de productivité.
Hoạt động nông nghiệp rộng lớn thường phải chịu trách nhiệm về việc làm ô nhiễm nguồn nước, đất đai và sản xuất ra các thực phẩm không tốt cho sức khỏe và chúng chiếm của chúng ta hàng tỷ đô cho các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và giảm hiệu quả làm việc.
Non loin du village sont installés les bureaux de la société Philippine Geothermal, où le directeur d’exploitation, Roman Santa Maria, nous accueille.
Gần ngôi làng là khu văn phòng của Công Ty Địa Nhiệt Phi-líp-pin, nơi giám đốc nhà máy, ông Roman St.
Le temps, tel un cours d’eau rapide, peut être exploité utilement.
Thì giờ, như dòng nước chảy xiết, có thể khai thác để làm những việc hữu ích
L'exploitation est à l'opposé.
Khai thác thì ngược lại.
Les transports en commun d'Île-de-France sont exploités par plusieurs sociétés suivant les lignes et les modes de transports.
Các phương tiện công cộng vùng Île-de-France được khai thác bởi nhiều công ty tùy theo các tuyến và phương thức giao thông.
Voyez-vous en quoi ce satellite exploite le meilleur de la science, de l'information et de la technologie ?
Bạn thấy cách mà vệ tinh này tận dụng những điều tốt nhất từ khoa học, dữ liệu và công nghệ không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exploit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.