idem trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ idem trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idem trong Tiếng pháp.

Từ idem trong Tiếng pháp có các nghĩa là cũng thế, như trên, nt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ idem

cũng thế

adverb

Idem pour l'Allemagne, et le Japon en consomme un peu plus.
Đức cũng thế, và Nhật tiêu thụ nhiều hơn một chút.

như trên

adverb

nt

adverb

Xem thêm ví dụ

Idem pour les feignasses comme toi.
Tương tự với lũ lười biếng trong chương trình này, kể cả anh.
Certains groupes signent au label indépendant Homestead Records, comme Squirrel Bait (ainsi que Bastro et Bitch Magnet) et Big Black de Steve Albini (idem pour ses autres groupes Rapeman et Shellac,.) sont également associés au post-hardcore,.
Một số ban nhạc ký hợp đồng với Homestead Records, gồm Squirrel Bait, Bastro, Bitch Magnet, và Big Black của Steve Albini (cũng như Rapeman và Shellac) có được danh tiếng nhất định trong giới post-hardcore.
SERGENTS WOOLMER et GRAVES: idem.
HẠ SĨ WOOLMER & GRAVES: như trên.
Idem pour l'Allemagne, et le Japon en consomme un peu plus.
Đức cũng thế, và Nhật tiêu thụ nhiều hơn một chút.
Idem pour le lapin de Pâques
Thỏ Đông cũng không hề có
Huit de chaque côté, deux en haut, idem en bas.
Mỗi bên tám con, hai con ở trên và hai con ở dưới.
Idem avec la Déclaration des Droits et tous les amendements, avec la Déclaration Universelle des Droits de l'Homme, avec la Convention européenne de sauvegarde des Droits de l'Homme et des Libertés Fondamentales, et avec la liberté de la presse ?
Và làm điều tương tự với bản tuyên ngôn nhân quyền và tất cả các đề nghị bổ sung và Tuyên ngôn Quốc tế về Nhân quyền và Hiệp định nhân quyền và quyền cơ bản của liên minh châu Âu và tự do ngôn luận?
Mais je voudrais vous parler du besoin que nous avons tous de rêver dans plusieurs dimensions, car il y a une chose sur Apollo que je ne savais pas à 8 ans. Idem sur l'organisation derrière cet arc-en-ciel.
Nhưng tôi muốn nói về sự cần thiết để chúng ta mơ nhiều hơn một chiều, bời vì có vài điều về Apollo mà tôi không biết khi tôi lên tám, và vài điều về việc sắp xếp bảy sắc cầu vồng.
Idem pour les victimes.
Những suy nghĩ của chúng ta đối với nạn nhân.
Je mets pas de slip chez moi, idem chez toi.
Ở nhà tớ thường không mặc quần, xin lỗi vì đã không mặc ở nhà cậu nhé.
Ok, idem.
Được rồi, như trên.
Idem : le crayon à la gauche de la bouche, une petite ligne comme ceci.
Rồi tương tự: đặt bút ở bên trái miệng, vẽ một nét.
Ce sont les animaux les plus étonnants avec lesquels je n'ai jamais travaillé. Idem pour les ours polaires.
Chúng là những con vật đặc biệt nhất tôi từng làm việc chung, và cũng giống với gấu cực.
(Rires) Mais voici un exemple de voiture plus chère, une Prius, qui ne s'arrête pas, idem pour une BMW.
(Cười) Bây giờ là ví dụ của một chiếc xe đắt tiền hơn. Một chiếc Prius, chạy thẳng qua và một chiếc BMW cũng làm tương tự
Idem pour le groupe d'amis de vos parents.
Bạn bè của ba mẹ của bạn cũng không có.
Dick Lehr, idem.
Mọi thứ đều chính xác và rõ ràng.
Ainsi Antoine de Saint-Exupéry reçoit le Femina en 1931 alors qu'il était favori du Goncourt, idem en 1993 pour Marc Lambron tandis qu'en 1959, c'est le Goncourt qui « souffle » au Femina André Schwarz-Bart.
Chẳng hạn như Antoine de Saint-Exupéry đã được trao giải Femina năm 1931 trong khi ông là người được trông đợi là sẽ đoạt giải Goncourt, đối với Marc Lambron cũng vậy, ông đã đoạt giải Femina năm 1993 thay vì giải Goncourt; trái lại Giải Goncourt đã trao cho André Schwartz-Bart năm 1959 thay vì giải Femina.
Idem, dans une expérience sensorielle où je décris un lion ou un steak, j’interagis avec la réalité, mais la réalité n'est pas un lion, ni un steak.
Cũng vậy, khi tôi có kết quả nhận thức mà tôi mô tả như một con sư tử hay miếng thịt Tôi đang tương tác với thực tế, nhưng thực tế đó không phải là một con sư tử hay miếng thịt.
Idem pour les feignasses comme toi
Cũng như vậy với tất cả những kẻ lười biếng trong chương trình, kể cả anh
Idem pour l'écriture invisible.
Nguyên lý này cũng giống như viết mực vô hình.
Idem pour moi.
Tớ cũng thế.
Idem pour le chômage et la population.
Nhưng đối với tỉ lệ thất nghiệp và dân số thì khác.
Manuscrit de Ayala : idem.
Kế hoạch của Moskalenko nhanh chóng được I. Ye.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idem trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.