identifier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ identifier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ identifier trong Tiếng pháp.
Từ identifier trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồng nhất hóa, nhận, nhận dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ identifier
đồng nhất hóaverb |
nhậnverb Reid et Garcia pensent avoir identifié le sujet. Reid và Garcia nghĩ họ đã nhận dạng hung thủ. |
nhận dạngverb Reid et Garcia pensent avoir identifié le sujet. Reid và Garcia nghĩ họ đã nhận dạng hung thủ. |
Xem thêm ví dụ
Pour avoir suffisamment de temps à consacrer aux activités théocratiques, nous devons identifier les choses qui nous font perdre du temps et en réduire le nombre. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Nous ne sommes pas en mesure de vous donner une telle autorisation. Nous ne pouvons pas non plus vous aider à identifier ou à contacter les parties qui pourraient vous la donner. YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn. |
L'étape 3 consiste à identifier l'étoile sur le devant. Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị. |
On ne peut donc pas identifier l'appelant. Cũng có nghĩa là không thể truy ra được. |
Impossible de les identifier. Tôi không thể nhận dạng được. |
Les Postmaster Tools fournissent des statistiques sur la réputation, le taux de spam et la boucle de rétroaction, ainsi que sur d'autres paramètres susceptibles de vous aider à identifier et à résoudre les problèmes de distribution ou de filtre antispam. Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác. |
Utilisez le rapport Ajustements des enchères pour identifier les types d'appareil aux performances élevées (ou faibles), les zones géographiques ainsi que les heures de la journée. Sử dụng báo cáo Điều chỉnh giá thầu để xác định các loại thiết bị, vị trí và thời gian trong ngày có hiệu suất cao (hay thấp). |
Une prophétie similaire, qui appartient aussi au livre d’Ésaïe, nous aidera à identifier l’époque où ce tableau spirituel idéal devait commencer à devenir réalité. Một lời tiên-tri tương ứng trong sách Ê-sai giúp chúng ta xác-định khi nào hoàn-cảnh thiêng-liêng tốt đẹp trên bắt đầu được thực-hiện. |
Nous devons seulement identifier nos préjugés, en prendre conscience et les combattre. Nhưng nó cần được xác định rõ được mọi người biết đến và giảm dần. |
5 Une première lecture de la parabole révèle la présence de trois groupes qu’il nous faut identifier. 5 Xem lướt qua ví dụ này, chúng ta thấy có ba nhóm mà chúng ta cần phải nhận diện. |
Pour vous aider à identifier les mots clés, groupes d'annonces et campagnes pour lesquels un rapport "Analyse des enchères" est disponible, vous pouvez créer un filtre. Để tìm các từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch có sẵn báo cáo Thông tin chi tiết về phiên đấu giá, bạn có thể tạo bộ lọc. |
L'identifiant d'une annonce est un numéro unique qui permet d'identifier chaque annonce de votre compte Google Ads. ID quảng cáo của bạn là một số duy nhất có thể dùng để xác định từng quảng cáo trong tài khoản Google Ads của bạn. |
La connaissance du moment où les utilisateurs ont tendance à se désintéresser du contenu (par exemple, en démarrant moins de sessions, en consultant moins de pages ou en générant moins de chiffre d'affaires) peut vous permettre d'identifier deux éléments : Việc biết thời điểm mà người dùng có xu hướng tách rời (ví dụ: bắt đầu ít phiên hơn, xem ít trang hơn, tạo ra ít doanh thu hơn) có thể giúp bạn xác định hai điều: |
Les lecteurs de cette lettre allaient devoir faire usage de leurs facultés de perception pour identifier les choses qui, sans figurer dans la liste, leur étaient néanmoins “ semblables ”. Thay vì thế, độc giả cần phải dùng khả năng nhận thức để biết những điều tuy không có trong bản liệt kê nhưng lại nằm trong phần “các sự khác giống như vậy”. |
Mais je cherche a identifier le dernier souvenir que j'ai avant que tout s'efface. Et? Nhưng điều em đang cố làm là xác định mảnh ký ức cuối cùng em có ngay trước khi mọi thứ tự nhiên trống rỗng. |
Les principes fondamentaux de l’enseignement et de l’apprentissage de l’Évangile, tels que comprendre le contexte et le contenu, identifier les points de doctrine et les principes de l’Évangile, les comprendre, en ressentir la véracité et l’importance et les mettre en pratique, ne sont pas des méthodes mais des objectifs à atteindre. Các Quy Tắc Cơ Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, như hiểu văn cảnh và nội dung, nhận ra, hiểu, cùng cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng cũng như áp dụng các giáo lý và nguyên tắc đều không phải là các phương pháp mà là những kết quả phải đạt được. |
Pour identifier les meilleures sessions, les objectifs intelligents sont associés à un seuil, avec une sélection de 5 % environ du trafic sur votre site provenant de Google Ads (ce pourcentage correspond au trafic le plus intéressant). Để xác định các phiên tốt nhất, Mục tiêu thông minh thiết lập một ngưỡng bằng cách chọn khoảng 5% lưu lượng truy cập hàng đầu vào trang web của bạn đến từ Google Ads. |
La fonctionnalité de simulation des demandes vous permet d'identifier l'élément de campagne qui serait gagnant si vous deviez redemander l'espace publicitaire. Tính năng yêu cầu Mô phỏng cho bạn thấy mục hàng nào sẽ thắng nếu bạn định yêu cầu vùng quảng cáo lần nữa. |
Lis Éther 15:18-19 pour identifier ce qui se passe quand on rejette les avertissements du Seigneur de se repentir. Đọc Ê The 15:18–19, và nhận ra những hậu quả đến từ việc chối bỏ những lời cảnh cáo của Chúa phải hối cải. |
Généralement, la construction de l'URL n'est en elle-même pas suffisante pour identifier le groupe conceptuel auquel vous souhaitez affecter le contenu. Thông thường chỉ riêng cấu trúc URL sẽ không đủ để xác định nhóm khái niệm mà bạn muốn chỉ định nội dung. |
Del Vecho a ajouté qu'il y a des moments où Elsa fait des choses vraiment horribles, mais lorsque l'on sait d'où cela vient, du souhait de se défendre, on parvient à la comprendre et à s'identifier au personnage. Del Vecho nói thêm, "Có những lúc Elsa làm những điều độc ác nhưng khi bạn hiểu được ngọn nguồn sự việc, đó là mong muốn tự vệ cho chính mình, bạn sẽ có thể liên hệ bản thân với cô ấy." |
& Identifier tous les affichagesNAME OF TRANSLATORS & Xác định mọi màn hìnhNAME OF TRANSLATORS |
En 2012 également, Geoffrey Hinton, dont nous avons déjà parlé, a gagné le très réputé concours « ImageNet », où il s'agit d'identifier, au sein d'un million et demi d'images, les images en question. Cũng trong năm 2012, Geoffrey Hinton, chiến thắng cuộc thi ImageNet rất nổi tiếng, vì đã tìm ra cách để xác định một trong số nửa triệu tấm ảnh được giao trước. |
Tenir un calendrier d’entretien régulier et refuser de l’enfreindre est aussi important pour les avions que pour les membres de l’Église, pour identifier et corriger les problèmes avant qu’ils ne deviennent une menace mortelle, d’un point de vue mécanique ou spirituel. Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh. |
Ils ne pourraient pas s'identifier entre eux. Tôi nghi ngờ họ không nhận dạng nhau nổi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ identifier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới identifier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.