identité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ identité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ identité trong Tiếng pháp.

Từ identité trong Tiếng pháp có các nghĩa là căn cước, đồng nhất thức, tính đồng nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ identité

căn cước

noun

Mona, Mlle Sommers, vos identités sont sur le bar.
Mona, Cô Sommers, tất cả thẻ căn cước đều trên bàn.

đồng nhất thức

noun (toán học) đồng nhất thức)

tính đồng nhất

noun

Xem thêm ví dụ

Ainsi, l’envie d’avoir votre propre identité pourrait vous conduire à renier les valeurs qu’on vous a inculquées chez vous.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
La statue est la référence, et elle connecte l'identité de Léonard à ces trois visages.
Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia.
Il ne s'agit pas d'identités autobiographiques.
Không phải là về những đặc điểm cá nhân.
Cela dit, mal orientée, une remise en question ne sert à rien et peut même nous être très néfaste sur le plan spirituel. Ce serait le cas si elle nous amenait à vouloir trouver notre “ identité ” ou des réponses à nos interrogations indépendamment de nos relations avec Jéhovah ou à l’extérieur de la congrégation*.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
Une confusion d’identité peut aussi se produire quand nous demandons à un enfant ce qu’il veut être quand il sera grand, comme si ce qu’une personne fait pour gagner sa vie définit ce qu’il est.
Sự hoang mang về nguồn gốc cũng có thể xảy ra khi chúng ta hỏi một đứa con là nó muốn làm gì khi nó lớn lên, thể như công việc làm của một người chính là bản chất của người ấy.
À la 15e Conférence internationale sur la physique des basses températures, qui se tient en 1978 à Grenoble, l’identité du co-auteur de Hetherington est révélée : le chercheur a signé l’article avec les empreintes des pattes de Chester, et envoyé quelques copies à certains de ses amis et confrères.
Tại Hội nghị quốc tế lần thứ 15 về Vật lý nhiệt độ thấp năm 1978 tại Grenoble, đồng tác giả của Hetherington đã bị lộ: Hetherington đã gửi một số bản sao có chữ ký của bài báo của mình cho bạn bè và đồng nghiệp và bao gồm "chữ ký" (bản in chân) của đồng tác giả của mình trong họ.
Et, en tant que psychologue, ce qui m'a enthousiasmée le plus c'était l'idée que nous allions utiliser ce que nous avions appris dans le monde virtuel sur nous- mêmes, sur notre identité, pour vivre une vie meilleure dans le monde réel.
là ý tưởng chúng ta có thể dùng cái mà chúng ta học được trong thế giới ảo về chính mình, về bản sắc của chính chúng ta để sống tốt hơn trong thế giới thực.
Votre adolescent aussi est en train de se forger une identité.
Con của bạn ở tuổi thanh thiếu niên cũng đang hình thành nhân cách.
Donc, je vous ai fait faire des nouvelles cartes de crédit, nouveaux passeport, et une nouvelle identité.
Tôi bắt đầu chuẩn bị cho anh thẻ tín dụng mới, hộ chiếu mới, và một nhân dạng mới.
Quelle situation a amené Jésus à apporter des preuves de son identité ?
Tình huống nào đã khiến Chúa Giê-su phải đưa ra bằng chứng về lai lịch của mình?
Par "incitation à la haine", nous entendons tout contenu encourageant la haine ou la violence envers des groupes sur la base des critères suivants : race ou origine ethnique, religion, handicap, sexe, âge, statut d'ancien combattant et orientation sexuelle/identité sexuelle.
Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới.
Quel changement d’identité du roi du Nord s’est produit après la Deuxième Guerre mondiale ?
Danh tánh của vua phương bắc thay đổi như thế nào sau thế chiến thứ hai?
Ils ont célébré le changement dans l'attitude face aux Britanniques non blancs, mais ont dénoncé notre système scolaire inquiet qui ne valorise pas l'identité collective, contrairement à ce que la tutelle soignée de Sidney Poitier offrait.
Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.
Il est très possible qu'il ait un job solitaire et qu'il se sente dépouillé de son identité.
Rất có thể hắn có công việc ở nơi vắng vẻ hay công việc mà hắn cảm thấy tước đoạt hắn khỏi nhân dạng hắn.
L'argent transféré aux Philippines a été déposé dans cinq comptes bancaires de la banque Rizal Commercial Banking Corporation (RCBC) sous des identités fictives.
Số tiền chuyển đến Philippines được lưu giữ trong năm tài khoản riêng biệt với Rizal Commercial Banking Corporation (RCBC); Các tài khoản sau đó được tìm thấy dưới các nhân vật hư cấu.
Une des autres identités vient de m'envoyer des mails
Một trong số họ đã email cho tôi mới đây.
Nous savons que le sexe masculin ou féminin est une caractéristique essentielle à la fois de notre identité et de notre raison d’être mortelle et éternelle.
Chúng ta biết rằng phái tính là một đặc tính thiết yếu của nguồn gốc lẫn mục đích hữu diệt và vĩnh cửu của chúng ta.
Il aura longtemps gardé le secret sur son identité!
Vậy là anh ấy đã giữ bí mật thân thế của mình trong 1 thời gian dài.
On me disait d'accepter l'identité que d'autres me donneraient.
Tôi được bảo phải chấp nhận cái danh tính mà người khác gán cho tôi.
Alors, notre tueur à gage a tué ce Gladwell pour utiliser son identité.
Vậy tên sát thủ của chúng ta giết gã Gladwell này để dùng danh tính hắn làm vỏ bọc.
Si vous pensez que votre identité a été usurpée, signalez-le en utilisant notre formulaire Web dédié à l'usurpation d'identité.
Nếu cảm thấy bạn đang bị mạo danh, hãy báo cáo vi phạm bằng cách sử dụng biểu mẫu web về hành vi mạo danh.
À Babylone, Daniel et ses trois compagnons n’oublieront jamais leur identité de serviteurs de Jéhovah ; même sous la pression et face aux tentations, ils garderont toujours leur intégrité.
(2 Sử-ký, chương 34, 35) Đa-ni-ên và ba người bạn Hê-bơ-rơ ở Ba-by-lôn không hề quên họ là tôi tớ Đức Giê-hô-va, ngay cả dưới áp lực và cám dỗ, họ đã tiếp tục giữ sự trung kiên.
Nous n'avons pas encore son identité, mais nous pensons que cet individu est un autre évadé d'Indian Hill.
Hiện giờ chúng tôi vẫn chưa danh tính, chúng tôi tin rằng cá nhân này là một kẻ bỏ trốn khác ở Indian Hill.
On trouve d’autres renseignements sur l’identité de la prostituée et de la bête sauvage de couleur écarlate dans les chapitres 34 et 35 du livre La Révélation : le grand dénouement est proche ! publié par les Témoins de Jéhovah.
Chi tiết về danh tánh của dâm phụ và con thú sắc đỏ sậm được trình bày trong chương 34 và 35 sách Revelation—Its Grand Climax At Hand!, do Hội Tháp Canh xuất bản.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ identité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.