identique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ identique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ identique trong Tiếng pháp.

Từ identique trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồng nhất, hệt, cái đồng nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ identique

đồng nhất

adjective

se trouvent des espoirs et des rêves identiques pour nos enfants,
thể hiện những hi vọng và ước mơ đồng nhất cho con cái họ,

hệt

adjective

Le protocole de retour sur terre est identique au soyuz.
Phương thức quay về giống hệt với chiếc Soyuz.

cái đồng nhất

adjective

Xem thêm ví dụ

J'aurais pu vous en raconter 50 autres identiques, toutes les fois que j'ai eu le message que d'une certaine manière mon style calme et introverti n'était pas nécessairement la bonne façon d'être, que je devrais essayer de passer pour quelqu'un de plus extraverti.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
Vous pouvez ensuite comparer les effets de différentes campagnes sur des audiences identiques.
Sau đó, bạn có thể so sánh ảnh hưởng của các chiến dịch khác nhau đến các đối tượng giống hệt nhau.
Les types de créations display disponibles ultérieurement sont identiques quelle que soit l'option sélectionnée.
Các loại quảng cáo hiển thị có sẵn sau này đều giống nhau bất kể lựa chọn này thế nào.
Les symptômes commencent généralement 6 à 30 jours après l'exposition et sont identiques à ceux de la fièvre typhoïde.
Các triệu chứng thường bắt đầu từ 6-30 ngày sau khi bị nhiễm và giống như triệu chứng sốt thương hàn.
Tu étais l'une de trois triplettes identiques.
Cô là một trong ba đứa bé sinh ba.
L’Évangile est pour tout le monde, mais il n’existe pas deux individus qui soient parfaitement identiques.
Phúc âm dành cho tất cả mọi người, nhưng không có hai người giống hệt nhau.
Cette image nous montre une petite partie du ciel, si petite qu'il en faudrait une centaine identiques à celle-ci pour couvrir la même surface que la lune dans le ciel.
Bức ảnh này là một mảnh trên bầu trời. nhỏ tới mức cần 100 mảnh như vậy để bao quanh mặt trăng.
Et pour le prouver, dit-elle, la taille et la forme exacte de ces deux dessus de tables est identiques et je vais vous le prouver.
Và để chứng minh điều đó, bà ấy nói, kích thước và hình dáng chính xác của những cái bàn này là như nhau, và tôi sẽ chứng minh cho các bạn thấy
Baba nous offrait à chacun trois cerfs-volants identiques et une bobine de fil déjà préparé.
Baba thường mua cho chúng tôi mỗi đứa ba chiếc diều giống hệt nhau và những cuộn dây thuỷ tinh.
Exemples : Annonceurs affiliés qui diffusent des annonces via Google Ads sans respecter les règles du programme d'affiliation applicables, font la promotion de contenus identiques ou similaires à partir de plusieurs comptes, sur des requêtes identiques ou connexes, ou essaient de diffuser plusieurs annonces simultanément pour votre site, application ou entreprise
Ví dụ: Đơn vị liên kết quảng cáo trên Google Ads không tuân theo quy tắc chương trình liên kết hiện hành, quảng cáo cùng một nội dung hoặc nội dung tương tự từ nhiều tài khoản với các truy vấn giống hoặc tương tự nhau, cố gắng hiển thị nhiều quảng cáo cùng một lúc cho doanh nghiệp, ứng dụng hoặc trang web của bạn
Le flux principal et le flux secondaire doivent être paramétrés à l'identique pour que le basculement fonctionne correctement.
Luồng chính và luồng dự phòng của bạn phải có cùng các tùy chọn cài đặt để khả năng chuyển đổi dự phòng hoạt động đúng cách.
Une structure quasiment identique.
Một cấu trúc hoàn toàn tương tự.
I-R est identique à moi, même si son système neuronal est moins complexe.
B-4 có cấu trúc vật lý đồng dạng như tôi cho dù mạng thần kinh của anh ta không cao cấp bằng.
L’orthographe et les mots eux- mêmes ne sont pas toujours identiques à ceux adoptés plus tard par les Massorètes.
Không phải tất cả những cuộn sách đều y hệt bản Kinh Thánh Masoretic theo vần hoặc theo cách viết.
Qu'ils soutiennent les islamistes ou les libéraux, les priorités des Egyptiens pour ce gouvernement sont identiques, et ce sont les emplois, la stabilité et l'éducation, pas la police morale.
Dù ủng hộ người Hồi giáo hay người theo chủ nghĩa tự do, ưu tiên của người Ai Cập với chính phủ vẫn giữ nguyên, đó là việc làm, sự ổn định và giáo dục, chứ không phải kiểm soát luân lý.
Trois assassins ont été envoyés de Shanghai, et l'une d'entre eux est identique à votre fille.
Chắc can đảm lắm mới ra giá trước mặt tao? và một trong bọn họ được xác định là con gái ông
Cette option permet de bloquer les spams simples, tels que les messages longs entièrement rédigés en majuscules ou les messages identiques envoyés plusieurs fois par le même utilisateur.
Tùy chọn này chặn tin nhắn spam đơn giản như tin nhắn dài viết hoa toàn bộ hoặc tin nhắn giống nhau lặp lại của cùng một người dùng.
Une découverte complémentaire, d'une approche complètement différente : des frères et sœurs adoptés éduqués ensemble -- à part pour les « vrais » jumeaux éduqués séparément qui se reflètent à l'identique, ils ont en commun parents, foyer, voisinage, n'ont pas de gènes en commun -- ne s'avèrent au final pas du tout ressemblants. Bon...
Một phát hiện bổ sung, từ một phương pháp hoàn toàn khác đó là các đứa trẻ con nuôi được nuôi dưỡng cùng nhau - các cặp sinh đôi giống nhau như đúc được nuôi tách nhau, chúng cùng cha mẹ, cùng nhà, cùng hàng xóm, không cùng genes - và cuối cùng không giống nhau tí nào.
Des équipements photographiques peuvent être montés, identiques à ceux du Potez XV.
Các thông số kỹ thuật khác tương tự như các thiết bị trong dòng Lumia 5xx.
Ainsi, même si un site contourne la règle relative à l'origine identique, le niveau de sécurité supplémentaire empêchera le site de voler vos données depuis un autre site Web.
Vì vậy, ngay cả khi trang web bỏ qua chính sách cùng nguồn gốc thì khả năng bảo mật bổ sung cũng sẽ giúp ngăn trang web này lấy cắp dữ liệu của bạn từ một trang web khác.
Les URL trop complexes, notamment celles qui contiennent de nombreux paramètres, peuvent gêner l'exploration en créant inutilement un nombre élevé d'URL qui renvoient vers des contenus identiques ou similaires sur votre site.
Những URL quá phức tạp, đặc biệt là những URL chứa nhiều tham số, có thể gây sự cố cho trình thu thập dữ liệu do tạo ra nhiều URL không cần thiết cùng chỉ đến một nội dung giống nhau hoặc tương tự trên trang web của bạn.
Des millions d'êtres microscopiques vivent dans notre corps, et il n'y a pas deux corps identiques.
Hàng triệu sinh vật nhỏ bé đang cư trú trên cơ thể chúng ta và không cơ thể nào giống nhau.
Les jours où nous ne nous sentons pas au diapason, un peu inférieurs à ce que nous croyons voir ou entendre chez les autres, je nous demanderais, surtout aux jeunes de l’Église, de nous souvenir que c’est par dessein divin que toutes les voix du chœur de Dieu ne sont pas identiques.
Vào những ngày mà chúng ta cảm thấy hơi lạc điệu, hơi kém hơn so với điều mình thấy hoặc nghe từ những người khác, thì tôi yêu cầu chúng ta, nhất là giới trẻ của Giáo Hội, hãy nhớ rằng chính là qua kế hoạch thiêng liêng mà không phải tất cả các giọng hát trong dàn hợp xướng của Thượng Đế đều giống nhau.
Quelque chose d'identique semble se produire avec les idées exagérées sur la façon dont la technologie va submerger dans un avenir immédiat toutes les barrières culturelles, toutes les barrières politiques, toutes les barrières géographiques.
Cái gì đó tương tự có lẽ sẽ xảy ra với các khái niệm bị phóng đại về việc công nghệ sẽ chế ngự trong thời gian ngắn các rào cản văn hóa, rào cản chính trị, rào cản địa lý, bởi vì tại thời điểm này
Comme précédemment, il n’est pas difficile de repérer les deux lignes identiques.
Giống như lần trước, thật dễ dàng nhận biết đường kẻ nào có kích thước giống nhau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ identique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.