immatriculé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ immatriculé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immatriculé trong Tiếng pháp.

Từ immatriculé trong Tiếng pháp có các nghĩa là đã đăng ký, cầu chứng, bảo đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ immatriculé

đã đăng ký

(registered)

cầu chứng

(registered)

bảo đảm

(registered)

Xem thêm ví dụ

On ne voit pas l'immatriculation, comment on va prouver ça?
Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây?
Vos factures affichent par défaut l'adresse de l'établissement principal ou du siège social associé à l'immatriculation de votre entreprise.
Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn.
Si je regarde votre numéro d'immatriculation, ça ne me dit pas vraiment qui vous êtes.
Khi tôi nhìn biển số xe bạn, tôi không biết bạn là ai.
Par exemple, Pékin n’autorise que 240 000 nouvelles immatriculations par an.
Chẳng hạn, mỗi năm nhà cầm quyền Bắc Kinh sẽ không cấp hơn 240.000 giấy đăng ký.
Beaucoup de BMW 735 noires de 1999 immatriculées en 06 à contrôler.
Rất nhiều xe BMW 1999 đen đời 765... biển đăng kí 06 để kiểm tra.
Il y a dehors une voiture noire immatriculée BIU 103.
Bên ngoài có một chiếc xe màu đen biển số BIU 103
Sur les routes, les voitures de police, les lecteurs automatiques photographient toutes les voitures qui passent et convertissent la plaque d'immatriculation en texte, pour voir si elle figure sur une liste de plaques recherchées pour infractions.
Máy tự động đọc biển số xe chụp ảnh mọi chiếc xe chạy ngang và chuyển thành những đoạn kí tự cho máy đọc để họ có thể kiểm tra danh sách nóng những xe có khả năng bị truy nã vì phạm luật. Không dừng lại ở đó, ngày một nhiều,
Tiens, le numéro d'immatriculation, la carte grise et le reçu.
Đây là mẫu đăng ký, miếng dán kính xe và hóa đơn.
Eh bien, c'est dû, au plus important changement dramatique, survenu dans le transport maritime au cours des 60 dernières années, et que la plupart du grand public ignore, qui est quelque chose qui s'appelle le pavillon de libre immatriculation, ou pavillon de complaisance.
Bởi vì thách thức lớn nhất đối với vận tải đường biển trong 60 năm qua khi mà phần lớn công chúng không để tâm đến ngành này đó là thứ được gọi là đăng ký mở hay "cắm cờ theo yêu cầu"
Exemples : collecte de numéros de cartes de paiement, de comptes bancaires ou d'investissement, de virements, de carte nationale d'identité, d'identification fiscale, d'immatriculation à la caisse de retraite, de mutuelle, de permis de conduire ou de sécurité sociale sur une page non sécurisée, n'utilisant pas le protocole SSL ni un certificat valide
Ví dụ: Thu thập các số của thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ, tài khoản ngân hàng và đầu tư, chuyển khoản ngân hàng, số CMND, ID thuế, lương hưu, chăm sóc sức khỏe, giấy phép lái xe hoặc số an sinh xã hội trên một trang không được bảo mật không được bảo vệ bằng SSL và không có chứng chỉ hợp lệ
J'ai noté le numéro d'immatriculation du camion.
tôi đã ghi lại biển số xe.
Vous ne pouvez pas remplacer le numéro d'identification fiscale et le nom d'une entreprise immatriculée par ceux d'une autre société.
Bạn không thể thay đổi mã số thuế và tên công ty của một công ty đã đăng ký sang một công ty đã đăng ký khác.
Si votre entreprise est constituée, mais non immatriculée, en vertu du droit indien, vous pouvez présenter une facture d'eau, d'électricité ou de gaz.
Nếu bạn là một doanh nghiệp hoạt động, nhưng không đăng ký theo luật pháp của Ấn Độ thì bạn có thể gửi hóa đơn điện nước.
Vois si tu peux faire accélérer sur ces plaques d'immatriculation.
Xem thử nếu anh có thể kiểm tra nhanh biển số xe.
Il a d'abord servi la compagnie US Airways sous l'immatriculation N960UW, avant d'être vendu à Midwest Airlines qui le mettait à disposition de Republic Airline, qui a modifié son immatriculation en N167HQ en décembre 2009.
Nó lần đầu tiên được giao cho US Airways như N960UW trước khi được bán cho Midwest Airlines đang hoạt động như hãng hàng không Cộng hòa với đăng ký thay đổi thành N167HQ vào tháng 12 năm 2009.
Par exemple, vous pouvez le trouver dans certains numéros de téléphone et plaques d'immatriculation de voitures et des choses comme ça.
Petersburg Ví dụ như là, bạn có thể tìm thấy nó trong số điện thoại hoặc là biển số xe, mấy thứ như vậy.
Immatriculée en 06.
Với số 06 trên biển xe.
Vous pouvez flouter certaines zones de vos photos à 360° afin de masquer des détails, tels que des visages ou des plaques d'immatriculation.
Bạn có thể làm mờ các phần của ảnh 360 độ để ẩn những chi tiết như khuôn mặt hoặc biển số xe.
Votre véhicule n'est pas immatriculé.
Xe các anh không có biển số.
Google Payment Limited est une entreprise immatriculée en Angleterre et au Pays de Galles (numéro d'enregistrement : 05903713), dont le siège social est situé au 5 New Street Square, London EC4A 3TW.
Google Payment Limited là công ty đã đăng ký tại nước Anh và xứ Wales (mã số công ty: 05903713) và có trụ sở đăng ký tại địa chỉ: 5 New Street Square, London, EC4A 3TW.
Les navires peuvent désormais arborer le drapeau d'une nation qui fournit un pavillon d'immatriculation.
Các tàu có thể cắm cờ của bất kỳ quốc gia nào chỉ cần quốc gia đó cho đăng ký cắm cờ
C'est à cause de cela que j'exige du Sénat qu'il vote contre l'immatriculation des mutants.
Chính vì điều này sự thù địch thường xuyên... tôi kiến nghị Thượng viện biểu quyết chống lại dự luật đăng ký người đột biến.
Vous devez nous fournir une copie numérisée de votre attestation fiscale comportant votre numéro d'identification fiscale, le nom de l'entreprise immatriculée et votre situation par rapport à la TVA.
Bạn sẽ cần cung cấp bản sao được quét của chứng nhận thuế ghi rõ mã số thuế và tên công ty đã đăng ký và trạng thái đăng ký VAT.
Mais j'étais convaincu qu'il allait m'acheter une protection pour plaque d'immatriculation.
Nhưng tôi nghĩ ông ấy sẽ mua 1 tấm bảo vệ biển số xe.
Le van n'avait pas de plaques d'immatriculation, et le téléphone de Chang est certifié Argus, ce qui signifie qu'il ne sera pas traçable.
Chiếc xe van không có biển số, và điện thoại của Chang được A.R.G.U.S. cấp, nghĩa là nó không thể bị lần ra.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immatriculé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.