immédiatement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ immédiatement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immédiatement trong Tiếng pháp.

Từ immédiatement trong Tiếng pháp có các nghĩa là lập tức, ngay, tức khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ immédiatement

lập tức

adverb

Les citoyens préparèrent immédiatement tout pour défendre la ville.
Dân chúng ngay lập tức chuẩn bị những gì có thể để bảo vệ thành phố.

ngay

adjective

Les obstacles et les difficultés n’ont pas été ôtés immédiatement au peuple.
Những thử thách và khó khăn không phải được cất ngay lập tức khỏi những người này.

tức khắc

adverb

Je n'ai pas été impulsif, je n'ai pas réagi immédiatement,
Tôi không phản ứng lại ngay tức khắc,

Xem thêm ví dụ

Si épargner est un effort dans l'immédiat en échange d'un plaisir futur, fumer est exactement le contraire.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Beaucoup d’entre nous interrompons immédiatement ce que nous sommes en train de faire pour lire un sms ; ne devrions-nous pas accorder encore plus d’importance aux messages venant du Seigneur ?
Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không?
En cas d'ingestion de petites pièces, consultez immédiatement un médecin.
Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ.
Ce n'est cependant pas le cas : presque immédiatement après la mort de Hideyoshi en 1598, les Anciens se divisent rapidement en deux clans, celui des 'Tokugawa' et 'les autres'.
Nhưng điều này không xảy ra: gần như ngay sau khi Hideyoshi qua đời năm 1598, các nguyên lão chia thành hai phe, 'Tokugawa' và 'những người còn lại'.
Les obstacles et les difficultés n’ont pas été ôtés immédiatement au peuple.
Những thử thách và khó khăn không phải được cất ngay lập tức khỏi những người này.
Par exemple, peu importe ce que vous voulez poster, comme "soyons tous ensemble" ou "rencontrons-nous" ou "marche" c'est immédiatement enregistré, comparé et rapporté pour analyse politique future.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
Ils ont senti l’inspiration du Saint-Esprit les pousser à mettre immédiatement fin à cette relation.
Họ đã cảm nhận được Đức Thánh Linh thúc giục họ phải chấm dứt mối quan hệ này ngay lập tức.
Je répète: demande de renforts immédiats de l'E.T.I.R.
Tôi nhắc lại, chúng tôi cần quân cứu viện RRTS ngay lập tức.
Certes, en invitant ses auditeurs à accepter son joug, Jésus ne leur proposait pas d’être soulagés immédiatement de toutes les conditions oppressives d’alors.
Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra.
Pars immédiatement.
Ði ngay
Des inscriptions mentionnant son nom ont été trouvées dans les tombes de Hor-Aha et de Djer, successeurs immédiat de Narmer, impliquant qu'elle est la mère de Hor-Aha,.
Những dòng chữ khắc mang tên bà đã được tìm thấy trong các ngôi mộ thuộc về những vị vua kế vị trực tiếp của Narmer là Hor-Aha và Djer, ngụ ý rằng bà là mẹ của Hor-Aha.
Bien que chirurgien cardiologue très occupé, il s’est immédiatement assuré les services d’un professeur.
Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học.
Je trouve intéressant que la lumière venant de la porte n’illumine pas toute la pièce, mais seulement l’espace immédiatement devant la porte.
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa.
La conséquence immédiate de leur désobéissance à la loi divine relative au fruit défendu a été que tous deux ‘ se sont cachés de devant la face de Jéhovah Dieu ’.
Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”.
Occupez-vous-en, immédiatement.
Giải quyết ngay đi.
Il l’avait immédiatement lu, puis avait dit à son gendre: “Aujourd’hui j’ai trouvé la vérité!”
Ông đọc tờ giấy nhỏ ngay lập tức rồi nói với rể ông: “Hôm nay ba đã tìm được lẽ thật”.
Conscients que leur œuvre était loin d’être terminée, ils se sont mis immédiatement à l’ouvrage : ils ont organisé une assemblée pour septembre 1919.
Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919.
Dans ce cas, vous feriez bien de prendre immédiatement des mesures pour vous protéger, vous et votre famille, contre les esprits méchants.
Thế thì bạn nên khôn ngoan thực hiện ngay một số bước nhằm che chở chính bạn và gia đình để khỏi bị các ác thần hãm hại.
En nous arrêtant devant la maison modeste de Jimmy, nous comprenons immédiatement que quelque chose ne va pas.
Khi đến ngôi nhà bình dị của anh Jimmy, ngay lập tức chúng tôi thấy có điều gì đó khác thường.
Et votre obsession de Raiden doit cesser immédiatement.
Và nỗi ám ảnh của ngươi với Raiden phải dừng lại ở đây.
L’impact immédiat du barrage a été d’inonder 117 kilomètres carrés de terre et de déplacer environ 3 000 familles.
Tác động lập tức của con đập này là sự ngập lụt của 117 km2 đất và di dời khoảng 3000 gia đình.
32 Dieu lui- même le glorifiera+, et il le glorifiera immédiatement.
32 Chính Đức Chúa Trời sẽ làm Con Người vinh hiển+ và sẽ làm điều đó ngay.
L’amour pousserait forcément les parents à avertir leurs « prochains » les plus immédiats, leurs enfants.
Chắc chắn là tình yêu thương sẽ bắt buộc cha mẹ phải cảnh báo “người lân cận” gần gũi nhất của họ, tức là con cái của họ.
Le message chrétien invite à une réaction immédiate, mais faire des disciples réclame souvent un temps considérable et de la patience (1 Corinthiens 7:29).
Thông điệp của chúng ta đòi hỏi phải hành động cấp bách, nhưng việc đào tạo môn đồ cần có thời gian và sự kiên nhẫn.
Quand Éliab, l’aîné, se présente, le prophète est immédiatement frappé par son apparence.
Lúc trưởng nam của Y-sai là Ê-li-áp bước vào, ngay lập tức Sa-mu-ên ấn tượng bởi ngoại diện của anh ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immédiatement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.