immense trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ immense trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immense trong Tiếng pháp.

Từ immense trong Tiếng pháp có các nghĩa là bao la, bát ngát, mênh mông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ immense

bao la

adjective

Cet endroit est une source de pouvoir immense pour ces gens.
Nơi này chính là nguồn năng lực bao la cho lũ người này.

bát ngát

adjective

mênh mông

adjective

La plupart des marais salants sont immenses, et celui d’Areia Branca ne fait pas exception.
Như bao ruộng muối khác, ruộng ở Areia Branca rộng mênh mông.

Xem thêm ví dụ

Quelle croyance relative à l’au-delà est devenue partie intégrante de la pensée et des pratiques religieuses de l’immense population de l’est asiatique ?
Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông?
2 Qu’on se penche sur l’atome ou qu’on s’intéresse à l’univers immense, comment ne pas être impressionné par la force redoutable de Jéhovah ?
2 Dù suy nghĩ về nguyên tử hoặc chú ý đến vũ trụ bao la, chúng ta không khỏi khâm phục năng lực đáng kính sợ của Đức Giê-hô-va.
Quelle joie immense!
Thật là một cớ để vui mừng!
Chute de l’Égypte, le cèdre immense (1-18)
Ai Cập, cây tuyết tùng cao vút bị đổ (1-18)
(Hébreux 3:4, Bible de Jérusalem). Si toute maison, au demeurant simple, doit avoir un constructeur, alors l’univers, infiniment plus complexe, ainsi que l’immense variété des formes de vie sur la terre doivent également avoir eu un constructeur.
Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên.
Il n’empêche qu’en coopérant, nous éprouverons du contentement et l’immense bonheur de faire la volonté de Jéhovah, quel que soit l’endroit de la terre où nous habiterons.
Tuy nhiên, sự hợp tác sẽ mang lại niềm vui lớn cùng sự thỏa lòng khi chúng ta làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va, dù vào lúc đó mình sống ở nơi nào trên đất.
Nous sommes émus de voir la souffrance et les besoins immenses des personnes qui se trouvent à l’autre bout du monde, mais nous ne voyons pas qu’il y a quelqu’un assis à côté de nous en classe qui a besoin de notre amitié.
Chúng ta xúc động khi thấy nỗi đau khổ và những nhu cầu lớn lao của những người ở bên kia nửa địa cầu, nhưng chúng ta có thể không thấy có một người cần tình bạn của chúng ta đang ngồi ngay bên cạnh chúng ta trong lớp học.
Nous nous rendons compte que ce qu’il a fait volontiers au prix d’une souffrance et d’un sacrifice immenses nous affecte non seulement dans cette vie mais aussi pour toute l’éternité.
Chúng ta nhận biết rằng điều Ngài đã sẵn lòng làm với nỗi đau khổ và sự hy sinh to lớn sẽ không những ảnh hưởng đến chúng ta trong cuộc sống này mà còn suốt thời vĩnh cửu nữa.
Mentionnez les privilèges immenses qu’ont les membres de la grande foule.
Những người thuộc đám đông nhận được ân phước đặc biệt nào?
Les vols au-dessus d’immenses océans, le survol de vastes déserts et les liaisons entre les continents demandent une planification soigneuse pour un atterrissage sûr à la bonne destination.
Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn.
Et juxtaposée à la grille vous pouvez vous en passant la souris sur chaque mouton, l'humanité derrière cet immense processus mécanique.
và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này
Ainsi, il y a plus de 1 500 ans, des Polynésiens ont quitté les îles Marquises et ont fait voile vers le nord au milieu de l’immense océan Pacifique.
Chẳng hạn, hơn 1.500 năm trước, người Polynesia đã rời đảo Marquesas, nhắm hướng bắc vượt qua Thái Bình Dương mênh mông.
Réfléchissez : Pour Celui qui a créé l’immense ciel étoilé et tout ce que la terre recèle de merveilles vivantes et complexes, qu’est- ce qui, dans ce que rapporte le livre de Yona, serait impossible à réaliser ?
Hãy nghĩ xem: Đối với Đấng tạo dựng bầu trời mênh mông đầy sao cũng như mọi sự sống phức tạp và kỳ diệu trên đất, có yếu tố nào trong sách Giô-na mà Ngài không thể làm được?
Comment Jésus a- t- il fait preuve d’un courage immense juste après avoir institué le Repas du Seigneur ?
Chúa Giê-su thể hiện tính can đảm ra sao ngay sau khi thiết lập buổi lễ này?
La mort de mon père est une perte immense pour nous tous.
Cái chết của cha thần là một tổn thất to lớn thưa nữ hoàng.
Parce que nous parlons souvent d’eux comme ces immenses masses qui aspirent à la liberté, alors qu’en fait, c’est une histoire stupéfiante.
Vì chúng ta thường nói về họ như những nhóm người khỏe, to lớn khát khao được tự do, trong khi thực chất, đó là một câu chuyện tuyệt vời.
Leurs théâtres avaient une capacité de plus d’un millier de spectateurs, et Pompéi possédait un immense amphithéâtre où presque toute la ville pouvait se réunir.
Nhà hát ở những nơi đó có đủ chỗ cho hơn cả ngàn khán giả, ở Pompeii còn có một đấu trường lớn có thể chứa gần như cả thành phố.
L'émission a commencé avec d'immenses effets spéciaux, parce qu'il y avait des changements climatiques catastrophiques -- ce qui paraît intéressant comparé à aujourd'hui.
Chương trình bắt đầu với những hiệu ứng đặc biệt hoành tráng, bởi có sự biến đổi khí hậu đầy đe doạ -- điều này khá thú vị ngang với hiện tại
Puis, en 1960, nous avons eu l’immense joie d’apprendre que le gouvernement avait reconnu officiellement les Témoins de Jéhovah comme association.
Kế tiếp, chúng tôi hết sức vui mừng vào năm 1960 khi chính phủ chính thức công nhận hiệp hội Nhân-chứng Giê-hô-va.
Mais ce qui m'est resté, et me reste toujours -- et j'ai 40 ans aujourd'hui -- c'est cette immense et énorme colère.
Nhưng điều âm ỉ từ đó suốt đến nay -- tôi nay 40 tuổi -- chính là cơn thịnh nộ mãnh liệt và to lớn.
Cette endroit est immense.
Nơi này rất rộng
Elle s’est tenue dans l’immense stade où Hitler avait fêté ses victoires militaires.
Hội nghị được tổ chức trong vận động trường lớn, nơi đây Hitler đã ăn mừng chiến thắng quân sự của ông ta.
La tâche était immense : transmettre à la terre entière la connaissance biblique.
Việc phổ biến trên khắp thế giới sự hiểu biết Kinh Thánh mà chính họ đang thâu thập hẳn là một công việc cùng to lớn.
Dans ces deux articles, il sera question de l’image immense dont parle le deuxième chapitre du livre de Daniel, ainsi que de la bête sauvage et de son image mentionnées aux chapitres 13 et 17 de la Révélation.
Hai bài này sẽ xem xét các lời tiên tri về pho tượng khổng lồ nơi chương 2 của sách Đa-ni-ên và con thú dữ tợn cùng tượng của nó nơi chương 13 và 17 của sách Khải huyền.
Les soixante-dix, l’Épiscopat, les Présidences générales de la Société de Secours, des Jeunes Filles, de la Primaire et les autres dirigeants d’auxiliaire ont également été une immense source d’inspiration supplémentaire, sans oublier la belle musique et les prières sincères.
Các Thầy Bảy Mươi; Giám Trợ Đoàn; Chủ Tịch Đoàn Trung Ương của Hội Phụ Nữ, Hội Thiếu Nữ, và Hội Thiếu Nhi; và các vị lãnh đạo của các tổ chức bổ trợ khác đã thêm vào sự soi dẫn lớn lao cho đại hội này, cũng như âm nhạc tuyệt vời và những lời cầu nguyện sâu sắc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immense trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.