imminent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imminent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imminent trong Tiếng pháp.
Từ imminent trong Tiếng pháp có các nghĩa là sắp xảy ra, xảy ra đến nơi, đến nơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imminent
sắp xảy raadjective ” Si la violence semble imminente, partez, au besoin en courant. Nếu bạo lực sắp xảy ra, hãy rời đi hoặc bỏ chạy. |
xảy ra đến nơiadjective |
đến nơiadjective |
Xem thêm ví dụ
L’heure est plutôt à annoncer la bonne nouvelle du Royaume de Dieu et à avertir du danger imminent les gens qui ne se doutent de rien. Đây hẳn là lúc để rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời, để cảnh tỉnh những ai không biết gì về mối nguy-hiểm sắp đến. |
l'intrépide Felix Baumgartner monter, plutôt que de simplement redescendre, vous apprécierez le sens du mot appréhension tandis que j'étais assis dans un hélicoptère retentissant qui m'emmenait au nord, et cette appréhension, si je peux la décrire, était celle d'une catastrophe imminente. Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề. |
Comment donc pouvez- vous assister votre enfant quand la mort est imminente ou qu’elle vient de frapper ? Là bậc cha mẹ, làm thế nào bạn có thể giúp con khi chúng đứng trước cảnh người thân sắp qua đời hoặc đang đương đầu với nỗi mất mát? |
20 Comment Pharaon pouvait- il réagir face à cette famine imminente? 20 Pha-ra-ôn có thể làm gì để đối phó sự đói kém sắp xảy ra? |
L’éradication de la maladie est imminente Bệnh-tật sắp bị tuyệt diệt! |
Cet arbre mort a symbolisé à juste titre le rejet imminent des Juifs par Dieu en tant que peuple choisi. — Marc 11:20, 21. Cây khô héo đó tượng trưng thích hợp cho việc Đức Chúa Trời sẽ không còn nhận dân Do Thái là dân riêng Ngài nữa.—Mác 11:20, 21. |
À partir de ce moment- là, ce seraient les événements, et non la chronologie, qui indiqueraient la fin imminente du système juif. Đối với họ, những biến cố, chứ không phải niên đại học, giúp cho họ biết hệ thống Do Thái sắp sửa chấm dứt. |
Ce serait comme une expérience de mort imminente quand vous voyez la lumière à la fin du tunnel, mais c'est une expérience de mort totale. Đó sẽ là một kinh nghiệm sống chết khi bạn nhìn thấy ánh sáng ở phía cuối đường hầm, nhưng đây tất nhiên là một kinh nghiệm với cái chết hoàn toàn. |
Il s’agissait là d’une responsabilité importante, car la sécurité de la ville était en jeu : le portier devait avertir les habitants de tout danger imminent. Đây là một trách nhiệm rất quan trọng vì sự an toàn của thành tùy thuộc vào tiếng kêu báo động của họ để cảnh báo dân chúng về bất cứ mối nguy hiểm nào sắp xảy đến. |
Il est indispensable que nous demeurions dans la vallée protectrice, car cette vallée prendra une importance plus grande encore pour les adorateurs du vrai Dieu lors de la grande tribulation imminente. Càng gần ngày hoạn nạn lớn, chúng ta càng cần sự trợ giúp của ngài. Vì vậy, ngay bây giờ, chúng ta cần ở trong trũng an toàn của Đức Giê-hô-va. |
Tu me demandes de stopper... l'imminente guerre nucléaire. Trong đó, em đề nghị anh ngăn chặn cuộc chiến tranh hạt nhân sắp xảy đến. |
La stimulation physique d'une zone érogène ou des actes de préliminaires peuvent entrainer une excitation, spécialement si elle est accompagnée par une anticipation d'une activité sexuelle imminente. Sự kích thích vật lý chào đón của một vùng kích thích tình dục hoặc các hành vi khởi động tình dục có thể dẫn đến hứng tình, đặc biệt là nếu nó được đi kèm với dự đoán rằng hoạt động tình dục sắp xảy ra. |
Si vous pensez que quelqu'un court un danger imminent, vous devez immédiatement contacter les autorités locales pour leur signaler la situation. Nếu cho rằng một người nào đó sắp gặp nguy hiểm, bạn nên liên hệ với cơ quan thực thi pháp luật tại địa phương của mình để báo cáo ngay trường hợp này. |
Effectivement, le grand jour de Jéhovah est imminent. Vâng, ngày lớn của Đức Giê-hô-va đã gần kề. |
(Matthieu 24:3.) De plus, tout comme l’antique Babylone tomba la nuit même où les eaux de l’Euphrate décrurent, l’accroissement de l’impiété et l’affaiblissement de l’appui sur lequel reposent les religions démontrent on ne peut plus clairement que la destruction de “Babylone la Grande” est imminente. Thứ hai, cũng giống như ngày xưa Ba-by-lôn thất thủ ngay trong đêm mà nước sông Ơ-phơ-rát ròng xuống, sự gia tăng tinh thần thế-tục và sự ủng hộ ngày càng kém đối với tôn-giáo là những dấu hiệu rõ ràng là sự hủy diệt sắp xảy đến cho “Ba-by-lôn lớn”. |
6 Car moi, je suis déjà en train d’être versé comme une offrande de vin*+, et le moment de ma libération+ est imminent. 6 Còn ta, ta đang được đổ ra như rượu tế lễ,+ và sắp đến thời điểm ta được giải thoát rồi. |
Comment la prophétie d’Isaïe souligne- t- elle la réalité du jugement imminent de l’Assyrie ? Lời tiên tri của Ê-sai nhấn mạnh sự phán xét sắp tới của Đức Chúa Trời trên A-si-ri là thật như thế nào? |
Il est lourd de malheurs, car il annonce la destruction imminente de la chrétienté. Nó nặng trĩu những lời kết án, thông báo về sự hủy diệt sắp đến trên các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ. |
D’ailleurs, par l’intermédiaire de ses vrais adorateurs, lesquels se tiennent à l’écart des conflits du monde, il fait annoncer la fin imminente de toute guerre. — Psaume 46:9 ; Jean 17:16. Thật vậy, qua những người thờ phượng thật của ngài, là những người không có phần trong các cuộc xung đột của thế gian, Đức Chúa Trời tuyên bố rằng tất cả các cuộc chiến sắp sửa được chấm dứt (Thi-thiên 46:9; Giăng 17:16). |
Sa victoire est imminente! Ngày chiến thắng đã gần kề! |
C’est ce qu’indique une vision puissante donnée au prophète Ézéchiel, vision qui s’accomplit à notre époque, alors que le “jour du courroux” de Dieu est imminent. Những điều này được mô tả trong sự hiện thấy đặc biệt của nhà tiên tri Ê-xê-chi-ên, sự hiện thấy trở nên thực tại trong thời của chúng ta thời đại cận “ngày thạnh-nộ” của Đức Chúa Trời. |
Etablissez-vous une stratégie pour l'assaut imminent? Ngươi đang vạch kế hoạch cho cuộc tấn công sắp tới như vậy à? |
Parmi eux, j’ai remarqué un petit-fils nouveau-né, devant être bientôt béni, un petit-fils de six ans dont la préparation au baptême était essentielle et un fils atteignant dix-huit ans dont la préparation à la prêtrise et à la dotation du temple était imminente. Trong số đó, tôi ghi xuống một đứa cháu trai sơ sinh, sắp được ban phước, một đứa cháu trai sáu tuổi, đang cần được chuẩn bị cho phép báp têm; và một đứa con trai 18 tuổi, đang sắp sửa chuẩn bị để nhận chức tư tế và lễ thiên ân đền thờ. |
Alors, que ce soit par la résurrection, comme dans le cas des prophètes des temps passés, ou par la survie à travers la “grande tribulation” imminente, ils obtiendront la merveilleuse récompense de la vie éternelle. — Matthieu 24:21. Rồi họ sẽ nhận được phần thưởng là sự sống đời đời, cho dù bằng sự sống lại như các tiên tri thời xưa, hoặc được sống sót qua khỏi “hoạn-nạn lớn” (Ma-thi-ơ 24:21). |
Les hostilités semblent imminentes. Je vous conseille d'appeler l'amiral Kimmel... à Hawaï Thưa ngài, vì tình trạng chiến tranh đã gần kề tôi đề nghị ngài gọi cho Đô đốc Kimmel ở Hawaii. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imminent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới imminent
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.