immerger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ immerger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immerger trong Tiếng pháp.

Từ immerger trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhận chìm, dìm, nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ immerger

nhận chìm

verb (nhúng, nhận chìm, dìm (xuống nước)

dìm

verb (nhúng, nhận chìm, dìm (xuống nước)

nhận

verb

Xem thêm ví dụ

Quand vous y êtes, vous êtes immergé dans ce fabuleux environnement.
Khi ở đó, các bạn chìm đắm trong thế giới tuyệt vời này.
Puis il s’est changé et s’est fait immerger dans l’eau.
Sau cùng, người ấy thay đổi quần áo và được trầm mình dưới nước.
Pourquoi Alma s’immerge-t-il dans l’eau lorsqu’il baptise Hélam ?
Tại sao An Ma dìm mình trong nước khi ông làm báp têm cho Hê Lam?
Ils lui ont très probablement expliqué que le baptême chrétien consistait à être immergé dans l’eau et à recevoir l’esprit saint.
Rất có thể họ đã giải thích cho ông hiểu phép báp têm của tín đồ Đấng Christ bao hàm việc trầm người trong nước và nhận lãnh sự ban cho thánh linh.
Nous devons nous immerger dans la culture de ces garçons.
Chúng ta cần đặt bản thân vào văn hóa của các bé trai.
" Fils, les cendres de ta mère ne seront pas immergées dans le Gange. "
" Con trai, tro của mẹ con sẽ không được rải ở Ganga. "
Une technologie qui nous immerge dans les réalités augmentées, ramenant à la vie des mondes passés.
Những công nghệ giúp ta được sống trong thực tế tăng cường, đem tới cho chúng ta sự sống từ xa xưa.
Ils sont entourés de leurs êtres chers tandis qu’ils sont immergés dans l’eau et ressortent des fonts baptismaux éprouvant une joie immense.
Những người chúng yêu thương vây quanh chúng khi chúng được dìm mình xuống nước và ra khỏi hồ nước với một cảm giác vui mừng lớn lao.
Les candidats sont complètement immergés dans l’eau afin de montrer publiquement qu’ils ont fait l’offrande de leur personne à Dieu.
Những người hội đủ điều kiện làm báp têm sẽ được nhận toàn thân dưới nước để cho thấy họ đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va.
C’est pour cette raison que vous devez inviter vos élèves à s’immerger personnellement dans les Écritures, et non pas simplement leur en donner votre interprétation et votre présentation.
Đó là lý do tại sao các anh chị em phải mời các học viên của mình tự học thánh thư chứ không phải chỉ đưa ra lời giải thích và phần trình bày thánh thư của mình.
Ils démontreraient publiquement leur foi en se faisant immerger dans l’eau au nom de Jésus Christ.
Họ có thể công khai bày tỏ đức tin ấy qua việc báp têm trong nước nhân danh Chúa Giê-su Christ.
De ce point de vue, il est semblable à Tantale de la mythologie grecque : immergé dans l’eau jusqu’au menton, il souffre de la soif.
Giống như nó là Tantalus trong truyện thần thoại Hy Lạp—người đứng dưới nước dâng lên đến cầm vậy mà vẫn bị khát.
J'aime m'immerger dans mes rôles.
Tôi chỉ là quá nhập tâm mà thôi.
Le mot utilisé dans le texte grec original signifie « plonger » ou « immerger ».
Từ chữ Hy Lạp có nghĩa là “nhúng xuống nước” hay “dìm xuống nước”.
Parfois, j’ai le luxe de m’immerger dans les Écritures.
Đôi khi tôi có hứng thú đắm mình trong thánh thư.
vous baptise : Ou « vous immerge ».
làm phép báp-têm: Hay “nhận chìm”.
Soudain, il se rendit compte que la quantité d'eau déplacée dépendait de combien de son corps était immergé.
Ông đột nhiên nhận ra rằng lượng nước tràn ra ngoài phụ thuộc vào phần cơ thể ông chìm trong bồn.
Soulignez que la personne qui accomplit le baptême doit avoir l’autorité de la prêtrise et que la personne qui se fait baptiser doit être totalement immergée dans l’eau.
Nhấn mạnh rằng người làm phép báp têm phải có thẩm quyền chức tư tế và người chịu phép báp têm phải được dìm mình xuống nước, hay là hoàn toàn ở dưới nước.
Narrateur : la concentration est l'état mental dans lequel se trouve une personne lorsqu'elle est totalement immergée dans ce qu'elle est en train de faire.
Người dẫn chương trình: Chủ đề là sự xuất hiện của tình trạng trí tuệ trong đó con người đắm chìm vào chính dòng chảy do mình tạo ra.
Quand nous sommes immergés dans les eaux du baptême, nous faisons alliance de prendre le nom du Christ sur nous, de nous souvenir toujours de lui, de respecter ses commandements et de le servir jusqu’à la fin, afin de toujours avoir son Esprit avec nous2.
Khi được dìm mình dưới nước báp têm, chúng ta giao ước để mang danh của Đấng Ky Tô, luôn luôn tưởng nhớ tới Ngài, tuân giữ các lệnh truyền của Ngài, và phục vụ Ngài cho đến cùng, để có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta.2
Comme Jésus, vous devez être immergé, ou plongé entièrement, dans l’eau.
Bạn phải được nhận chìm hoàn toàn trong nước giống như Chúa Giê-su.
12 C’est en ceci que résident la agloire, bl’honneur, cl’immortalité et la vie éternelle : l’ordonnance du baptême d’eau dans laquelle il faut être dimmergé afin de répondre à la similitude des morts, afin que chaque principe soit en accord avec l’autre ; être immergé dans l’eau et sortir de l’eau est à la similitude de la résurrection des morts sortant de leurs tombes ; ainsi donc, cette ordonnance fut instituée pour établir un rapport avec l’ordonnance du baptême pour les morts, en étant à la similitude des morts.
12 Trong điều này có asự vinh quang và bvinh hiển, và csự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu—Giáo lễ báp têm bằng nước là được ddìm mình xuống nước để tượng trưng cho việc giống như người chết, hầu cho nguyên tắc này phù hợp với nguyên tắc kia; được trầm mình xuống nước rồi được thoát ra khỏi nước giống như sự phục sinh của kẻ chết khi ra khỏi mộ phần của mình; do đó, giáo lễ này được lập ra để tạo một sự tương quan với giáo lễ báp têm cho người chết, vì nó tượng trưng cho việc giống như người chết vậy.
Ou « plonger », « immerger ».
Báp-tít tức là người làm phép báp-têm.
Mais quand c'est un bon film, vous êtes en plein dedans parce que vous souhaitez vous y immerger.
Khi đó là một bộ phim hay, bạn dường như cùng sống với bộ phim bởi vì bạn sẵn sàng dành thời gian và tâm trí cho nó.
Il invite la personne à se tenir le nez de la main droite (pour raison de commodité) ; ensuite le détenteur de la prêtrise met la main droite dans le dos de la personne et l’immerge complètement, vêtements compris.
Bảo người chịu phép báp têm bịt mũi của người ấy lại với bàn tay phải (để thuận tiện); rồi người nắm giữ chức tư tế đặt bàn tay phải của mình đỡ sau lưng của người ấy và dìm người ấy hoàn toàn dưới nước, kể cả quần áo của người ấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immerger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.