immobilier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ immobilier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immobilier trong Tiếng pháp.

Từ immobilier trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất động sản, phần bất động sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ immobilier

bất động sản

noun (thuộc) bất động sản)

J'ai eu une piste sur une escroquerie immobilière.
Em có một đầu mối về lừa đảo bất động sản.

phần bất động sản

adjective

Xem thêm ví dụ

Dans l'immobilier, à titre bénévole.
Về bất động sản, làm không công.
Vous pouvez bloquer les annonces relevant de certaines catégories générales telles que l'habillement, Internet, l'immobilier et les véhicules.
Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ.
Ta gestionnaire immobilière.
Quản lý nhà của em.
Puis il s'inscrit à la Wharton School de l'Université de Pennsylvanie, qui est à l'époque l'un des rares établissements américains à proposer un cursus spécialisé dans l'immobilier,.
Ông nhập học Phân hiệu Kinh doanh Wharton của Đại học Pennsylvania, bởi lúc đó Wharton là một trong số ít những trường ở Mỹ có khoa nghiên cứu về bất động sản.
À l'origine amené à être démoli après son retrait du registre de la marine, une campagne menée par le promoteur immobilier Zachary Fisher et l'Intrepid Museum Foundation sauvèrent le porte-avions, et il fut conservé comme navire-musée.
Các kế hoạch ban đầu dự định sẽ tháo dỡ chiếc Intrepid sau khi ngừng hoạt động, nhưng một chiến dịch vận động do sáng kiến của nhà đầu tư địa ốc Zachary Fisher để lập ra quỹ Intrepid Museum Foundation nhằm giữ lại con tàu và sử dụng nó như một tàu bảo tàng.
Bon, n'oublions pas que l'agence immobilière va prendre une commission.
À, đừng quên là bên công ty địa ốc... nhận tiền hoa hồng tháng đầu tiên.
Mais nous devons aussi être conscients qu'il y a des conséquences en redistribution, qu'une migration importante de personnes peu qualifiées peut faire baisser les salaires des plus pauvres de nos sociétés et influencer les prix de l'immobilier.
Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất.
Une alarme a été déclenchée à une agence immobilière.
Có người đã đột nhập vào văn phòng địa ốc
L'agent immobilier a dit l'avoir vu ici il y a quelques jours.
Người quảntài sản nói anh ta thấy Rick vài ngày trước
Une résolution s’impose lorsqu’il faut prendre une décision sur une question importante comme l’achat de biens immobiliers, la rénovation ou la construction d’une Salle du Royaume, l’envoi d’offrandes spéciales à la Société, ou la prise en charge des frais du surveillant de circonscription.
Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh.
L’Église entreprend un énorme projet immobilier dans le but de protéger les environs de Temple Square.
Giáo Hội đang đảm trách một dự án phát triển quy mô vì lợi ích của việc bảo vệ môi trường của Khuôn Viên Đền Thờ.
Vous pouvez bloquer les annonces appartenant à certaines catégories générales (par exemple, "Habillement", "Internet", "Immobilier" et "Véhicules").
Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ.
Votre créance immobilière est très abordable, considérant que vous avez 6,2 millions sur un compte aux Caïmans.
Tiền nhà hàng tháng là $ 4.200 thì quá rẻ, cho rằng anh có 6,2 triệu trong một tài khoản ở Cayman Island.
Je suis Claire Foster, agente immobilière.
Tôi bên công ty địa ốc.
Ce ratio en Amérique ne coûterait que cinq années à gagner, mais en Chine c'est 30 à 40 ans avec le prix de l'immobilier qui montent en flèche.
Với tỉ lệ đó ở Mỹ một cặp vợ chồng chỉ cần kiếm tiền trong 5 năm, nhưng ở Trung Quốc, đó là 30 đến 40 năm vì giá bất động sản tăng phi mã.
j'ai perdu tout mon argent, tous mes biens immobiliers, tous mes meubles, toutes mes fourrures, mes bagues, mes comptes, et ça n'a pas suffi à attendrir l'État.
mọi món nội thất... mọi chiếc nhẫn và mọi tài khoản ngân hàng. Và thế vẫn chưa đủ để xoa dịu chính phủ.
Un échantillon quand il vend des biens immobiliers est nécessaire.
Ông phải cho xem hàng mẫu trước khi bán.
Certains se sont laissé prendre au piège de placements inconsidérés, voire même d’escroqueries, tels que l’achat de diamants qui n’existent pas, le financement d’une émission de télévision à succès qui tombe rapidement en défaveur, ou la participation à des projets immobiliers qui échouent.
Một số người bị mắc bẫy vào việc đầu tư thiếu khôn ngoan và ngay cả giả tạo, như mua hột xoàn không thật sự hiện hữu, tài trợ những chương trình TV nổi tiếng nhưng rồi lại bị biến mất nhanh chóng, hoặc đầu tư vào việc kinh doanh bất động sản nhưng lại bị phá sản.
Pouvons nous au moins gérer son immobilier?
Ít ra thì quản lý khối tài sản của anh ta.
Votre société détient le mot de passe de la base de données immobilière de la plupart des grandes villes.
Công ty của ông có mật khẩu của các cơ sở dữ liệu về bất động sản trong hầu hết các thành phố lớn, đúng chứ?
a crée sa société immobilière avec un associé il y a 5 ans.
Mở công ty bất động sản với một đối tác làm ăn 5 năm trước.
La plus grande était la bulle internet de la « nouvelle économie » en 2000, qui a éclaté en 2000, les bulles immobilières dans de nombreux pays, des bulles financières dérivées partout, des bulles de marché boursier également partout, des bulles sur des produits de base et toutes les bulles de dettes et crédits -- des bulles, des bulles, des bulles.
Lớn nhất là "nền kinh tế mới" bong bóng Internet năm 2000, đổ vỡ vào năm 2000, bong bóng bất động sản ở nhiều nước, tạo bong bóng tài chính phái sinh khắp mọi nơi, bong bóng thị trường chứng khoán cũng ở khắp mọi nơi, hàng hóa và đủ loại bong bóng, bong bóng nợ và tín dụng - bong bóng, bong bóng, bong bóng.
Les cas les plus graves impliquant des meurtres, des opérations immobilières importantes et du pillage de tombeau sont renvoyés à la Grande Kenbet, présidée par le vizir ou le pharaon.
Trường hợp nghiêm trọng hơn liên quan đến giết người, giao dịch đất lớn, và cướp mộ được đưa đến Đại Kenbet, mà tể tướng hoặc pharaon chủ trì.
L’étendue de ses activités est remarquable : achat et vente, couture, cuisine, investissement dans l’immobilier, culture, gestion d’un commerce.
Bà làm được nhiều việc rất đáng chú ý—mua bán, may vá, nấu nướng, đầu tư vào bất động sản, trồng trọt và trông coi công việc làm ăn.
De l'immobilier très dispendieux.
Biệt thự đắt tiền.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immobilier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.