inactif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inactif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inactif trong Tiếng pháp.

Từ inactif trong Tiếng pháp có các nghĩa là không có hiệu lực, không hoạt động, ăn không ngồi rồi, thụ động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inactif

không có hiệu lực

adjective

không hoạt động

adjective

Quelqu’un qui est inactif et qui ne participe pas aux œuvres de la justice.
Không hoạt độngkhông tham dự vào những việc làm ngay chính.

ăn không ngồi rồi

adjective

thụ động

adjective

Xem thêm ví dụ

1 Connaissez- vous quelqu’un qui est devenu inactif ?
1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không?
5 Si un membre du comité de service vous demande d’étudier avec un proclamateur devenu inactif, il vous dira peut-être d’examiner des chapitres précis du livre “ Amour de Dieu ”.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Pendant les dix premières années de son existence, le parti communiste est inactif à l'extérieur de son bureau politique.
Trong 10 năm đầu tồn tại chính thức, Đảng Cộng sản Cuba khá ít hoạt động bên ngoài Bộ Chính trị.
Si votre site n'affiche aucune annonce depuis au moins quatre mois, il est considéré comme inactif.
Nếu trang web của bạn không hiển thị bất kỳ quảng cáo nào trong ít nhất 4 tháng, thì chúng tôi sẽ coi trang web đó là không hoạt động.
Invitez les proclamateurs à relater des anecdotes encourageantes qu’ils ont vécues dans l’une des circonstances suivantes : 1) en aidant une personne bien disposée à assister au Mémorial ; 2) en étant pionniers auxiliaires ; 3) en encourageant un proclamateur inactif à renouer avec l’activité en compagnie de la congrégation ; 4) en aidant un nouveau à commencer à prêcher ; 5) en entretenant l’intérêt de personnes qui ont assisté au Mémorial.
Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm.
Il ajoute qu’aujourd’hui sa femme et lui dirigent 15 cours bibliques et que plusieurs frères et sœurs inactifs assistent aux réunions de la congrégation.
Anh cho biết hai vợ chồng anh hiện đang điều khiển 15 cuộc học hỏi, và một số người ngưng hoạt động hiện đang tham dự nhóm họp.
Comment pouvons- nous aider d’autres chrétiens inactifs à servir Jéhovah de nouveau ?
Làm sao chúng ta có thể giúp người khác đã ngưng hoạt động ngõ hầu họ trở lại phụng sự Đức Giê-hô-va?
Pourquoi certains deviennent- ils inactifs, et comment peut- on les aider ?
Tại sao một số người không còn hoạt động, và có thể làm gì để giúp họ?
Certes, elle aimait toujours Jéhovah, mais elle a fini par devenir inactive.
Dù vẫn yêu mến Đức Giê-hô-va, nhưng chị đã ngưng hoạt động.
Comme cela a déjà été mentionné, plutôt que de vous impliquer davantage dans cette affaire, invitez le proclamateur inactif à parler aux anciens.
Như đã nói ở trên, thay vì tự tìm cách giúp, hãy khuyên người ấy đến gặp trưởng lão.
Dans la tombe, les morts sont complètement inactifs ; ils ne bougent pas, ne ressentent rien et n’ont conscience de rien.
Trong mồ mả, người chết bất động hoàn toàn: không cử động, không cảm giác, không suy nghĩ về bất cứ điều gì.
Remarque : Gboard apprend uniquement lorsque votre téléphone est inactif, en charge et connecté au Wi-Fi.
Lưu ý: Gboard chỉ học khi điện thoại của bạn không được sử dụng, đang sạc và đã kết nối với Wi-Fi.
Que peuvent faire les anciens pour aider les inactifs ?
Các trưởng lão có thể làm gì để giúp những người đã ngưng rao giảng?
Les armes sont inactives pendant 40 km.
Chỉ khi đạt 25 dặm thì vũ khí mới hoạt động.
” Invitez le proclamateur inactif à parler d’événements joyeux du passé, d’épisodes agréables vécus lors des réunions, durant la prédication ou aux assemblées.
Hãy nhắc lại những kỷ niệm vui, khuyến khích người đã ngưng hoạt động kể về những kinh nghiệm thích thú họ từng có tại các buổi nhóm, trong công việc rao giảng và tại các hội nghị.
À quelles bénédictions passées serait- il bien de faire repenser les proclamateurs inactifs ?
Người đã ngưng hoạt động có thể được lợi ích khi nhớ lại những ân phước nào?
Si le message "Cet utilisateur est déjà associé à un autre propriétaire de contenu inactif : NOM D'UTILISATEUR" s'affiche, cela peut être dû au fait que le propriétaire de contenu n'a jamais terminé la procédure d'association de son compte AdSense.
Nếu bạn nhìn thấy thông báo cho biết “Người dùng này đã được chỉ định cho một chủ sở hữu nội dung không hoạt động: TÊN NGƯỜI DÙNG”, thì có thể là do chủ sở hữu nội dung chưa bao giờ liên kết xong tài khoản AdSense của họ.
4 Les morts sont inactifs et privés de toute sensation.
4 Điều này có nghĩa là người chết không thể làm gì được cả và không có cảm giác gì cả.
Dans la mesure du possible, il est de loin préférable d’aider les proclamateurs avant qu’ils ne deviennent inactifs.
Nếu có thể, thật là tốt hơn biết bao để giúp đỡ họ trước khi họ đi đến chỗ ngưng hoạt động.
Témoin l’exemple de ce frère : proclamateur à 12 ans, il est devenu inactif à 15 ans.
Chẳng hạn, một người trẻ bắt đầu làm người công bố Nước Trời lúc 12 tuổi, nhưng đến 15 tuổi thì ngưng hoạt động về thiêng liêng.
Ça fait 20 ans qu'il est inactif.
Nó đã bị dẹp từ 20 năm trước.
Voilà deux ans qu’Alfredo va ainsi vers ses frères et sœurs inactifs.
Trong hai năm qua, anh Alfredo đã tìm đến những người ngưng hoạt động.
“La croyance prédominante était celle d’une profonde et sombre caverne située sous la terre (...) où tous les morts étaient rassemblés et menaient une existence misérable et inactive dans les ténèbres et la poussière.”
“Họ tin rằng có một hầm tối tăm ở dưới đất... nơi đó tất cả những người chết tụ tập lại và sống một đời sống khổ sở không có sinh hoạt, ở giữa tối tăm và bụi”.
REGARDE LA VIDÉO ENCOURAGER LES INACTIFS, PUIS RÉFLÉCHIS AUX QUESTIONS SUIVANTES :
XEM VIDEO KHÍCH LỆ NGƯỜI NGƯNG HOẠT ĐỘNG, RỒI THẢO LUẬN NHỮNG CÂU HỎI SAU:
Restons-nous inactifs alors qu'on ravit notre bien?
Chẳng lẽ để bọn ngoại lai vào chiếm giữ vinh quang của ta?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inactif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.