incidence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incidence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incidence trong Tiếng pháp.

Từ incidence trong Tiếng pháp có các nghĩa là hậu quả, sự tới, tài chánh sự gánh, Góc tấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incidence

hậu quả

noun

sự tới

noun (vật lý học) sự tới)

tài chánh sự gánh

noun (kinh tế) tài chánh sự gánh (một thứ thuế)

Góc tấn

Xem thêm ví dụ

Cela avait- il une incidence pour ces gens qui célébraient la Pentecôte ?
Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?
Nous devrions constamment nous rappeler que la façon dont nous traitons ceux qui nous offensent, et l’état d’esprit que nous manifestons quand nous péchons, peuvent avoir une incidence sur les manières d’agir de Jéhovah envers nous.
Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta.
Une fois qu’une affaire est portée devant le tribunal, les dépositions des témoins, mais aussi le résultat des expertises, ont une incidence sur les décisions.
Một khi vụ án được đưa ra tòa, không những lời khai của chứng nhân mà cả các bằng chứng khoa học cũng có thể ảnh hưởng các quyết định.
Créer du contenu attrayant et utile aura probablement une plus grande incidence sur votre site Web que tous les autres facteurs présentés ici.
Việc tạo nội dung hấp dẫn và hữu ích có thể ảnh hưởng đến trang web của bạn nhiều hơn bất kỳ yếu tố nào khác được thảo luận ở đây.
” (Matthieu 16:21-23). Ce qui souciait Jésus, c’était l’incidence que sa mort en criminel méprisé aurait sur Jéhovah et son saint nom.
(Ma-thi-ơ 16:21-23) Điều làm Chúa Giê-su lo lắng là sự chết của ngài như một tội phạm đáng khinh sẽ ảnh hưởng đến Đức Giê-hô-va và danh thánh của Ngài như thế nào.
Quelle incidence les versets 16 et 24 de Deutéronome chapitre 12 ont- ils sur notre point de vue relatif à l’emploi médical du sang du patient ?
Làm thế nào Phục-truyền Luật-lệ Ký 12:16, 24 ảnh hưởng đến quan điểm của chúng ta về liệu pháp dùng máu của một người để chữa trị bản thân người đó?
Un regard équilibré sur la beauté physique peut avoir une grande incidence sur le bonheur d’une personne.
Một thái độ đúng đắn đối với vẻ đẹp ngoại hình có thể mang đến hạnh phúc thay vì đau buồn.
Il est possible de mettre en œuvre Google Analytics sans que cela n'ait d'incidence sur la collecte ordinaire des données dans les cas où les fonctionnalités publicitaires ont été désactivées jusqu'à obtention de l'accord de l'utilisateur.
Bạn có thể triển khai Google Analytics mà không ảnh hưởng đến việc thu thập dữ liệu bình thường trong đó tính năng Quảng cáo bị vô hiệu hóa cho đến khi có được sự đồng ý.
La rébellion d’Adam et Ève a une incidence sur chacun de nous.
Sự phản nghịch của A-đam và Ê-va ảnh hưởng riêng đến từng cá nhân chúng ta.
Le chrétien reconnaît en outre que sa décision peut avoir une incidence sur les autres.
Một tín đồ Đấng Christ nên biết rằng quyết định của mình cũng có thể ảnh hưởng đến người khác.
3 L’attitude des jeunes mariés à l’égard de leurs noces et les tensions que celles-ci leur font subir peuvent avoir une incidence directe sur leur bonheur futur.
3 Quan-niệm của hai vợ chồng về đám cưới của họ và những đòi hỏi của lễ cưới có thể ảnh-hưởng trực-tiếp đến hạnh-phúc sau này của họ.
Absence d'incidence, monsieur!
Không liên quan tới sếp.
20:3-12, 17). Quand nous avons une décision à prendre, surtout si elle risque d’avoir une incidence sur notre spiritualité, appuyons- nous sur Jéhovah plutôt que sur notre intelligence.
Khi đứng trước các quyết định, đặc biệt là những điều ảnh hưởng đến đức tin, chẳng phải chúng ta nên nương cậy Đức Giê-hô-va hơn là tin cậy bản thân sao?
La suspension des rapports "Temps réel" n'a pas d'incidence sur la collecte des données, ni sur les autres services de création de rapports.
Khi báo cáo thời gian thực bị gián đoạn, việc thu thập dữ liệu và tất cả các dịch vụ tạo báo cáo khác không bị ảnh hưởng.
Quelle est l’incidence de cette précision pour nous qui voulons apprendre de Jésus et l’imiter ?
Điều đó ăn khớp thế nào với việc chúng ta tìm hiểu và noi gương Chúa Giê-su?
Quelle incidence la manière dont un mari traite sa femme a- t- elle sur les relations qu’il entretient avec Dieu et la congrégation ?
Cách người chồng đối xử với vợ ảnh hưởng thế nào đến mối quan hệ của người đó với Đức Chúa Trời và hội thánh?
La création d'un nouveau profil n'a pas d'incidence sur les paiements pour des services existants.
Việc tạo hồ sơ mới sẽ không ảnh hưởng đến các khoản thanh toán cho các dịch vụ bạn đang sử dụng.
Et troisièmement, quelle incidence cette espérance devrait- elle avoir sur la façon dont nous menons notre vie dès à présent ?
Thứ ba, hy vọng này ảnh hưởng thế nào đến lối sống của bạn ngay bây giờ?
La plupart des gens considèrent que le choix d’un emploi constitue une décision personnelle qui n’a que peu d’incidence sur les autres, sinon aucune.
Hầu hết người ta xem việc chọn công ăn việc làm là quyết định cá nhân, ảnh hưởng rất ít hoặc không ảnh hưởng gì đến người khác.
Quelle incidence notre soumission au Royaume de Dieu a- t- elle sur nos relations avec le monde ?
Việc vâng phục Nước Đức Chúa Trời ảnh hưởng thế nào đến mối quan hệ của chúng ta với thế gian?
Il a prévenu Moïse que la conduite des Israélites aurait une incidence, bonne ou mauvaise, sur les générations à venir.
Ngài cảnh báo Môi-se rằng việc làm của dân Y-sơ-ra-ên có thể ảnh hưởng tốt hoặc xấu đến con cháu họ.
Une fois que vous avez identifié quelle statistique a une incidence sur vos revenus, cliquez sur un des liens correspondants ci-dessous pour connaître la marche à suivre :
Sau khi bạn xác định được chỉ số nào đang ảnh hưởng đến thu nhập của bạn, hãy nhấp vào liên kết dưới đây để tìm hiểu việc cần làm tiếp theo:
Si nous détectons des impressions incorrectes dans votre compte, ces données n'auront aucune incidence sur le CTR nous permettant de déterminer le niveau de qualité de vos mots clés.
Nếu chúng tôi phát hiện bất kỳ lần hiển thị không hợp lệ nào trong tài khoản của bạn, dữ liệu này sẽ không ảnh hưởng đến CTR được sử dụng để xác định Điểm chất lượng của từ khóa.
Mais le virus a clairement fait le tour du monde une première fois sous une forme assez faible pour que l'armée britannique pendant la première guerre mondiale ait effectivement certifié que ce n'était pas une menace et que ça n'aurait pas d'incidence sur l'issue de la guerre.
Nhưng loại virút đó rõ ràng đã đi một vòng quanh thế giới ở thể ôn hòa vừa đủ để quân đội Anh tại Chiến tranh Thế giới Thứ hai xác nhận rằng nó không phải là mối họa và sẽ không ảnh hưởng đến cục diện chiến tranh.
En plus, nous devons confesser à l’autorité habilitée de la prêtrise les péchés graves qui peuvent avoir une incidence sur notre position dans l’Église, par exemple l’adultère, la fornication, les relations homosexuelles, les sévices à l’encontre du conjoint ou des enfants et la vente ou l’utilisation de drogue.
Ngoài ra, chúng ta còn phải thú nhận với vị có thẩm quyền chức tư tế hợp thức về các tội trọng—chẳng hạn như tội ngoại tình, gian dâm, mối quan hệ đồng tính luyến ái, lạm dụng ngược đãi người phối ngẫu và con cái, và mua bán cùng sử dụng ma túy bất hợp pháp—mà có thể ảnh hưởng đến vị thế của chúng ta trong Giáo Hội.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incidence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.