inceste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inceste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inceste trong Tiếng pháp.

Từ inceste trong Tiếng pháp có các nghĩa là loạn luân, sự loạn luân, Loạn luân, tội loạn luân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inceste

loạn luân

noun

Une autre préoccupation provient des cas de grossesses résultants d’un viol ou d’un inceste.
Một mối quan tâm khác áp dụng cho trường hợp thai nghén do việc bị cưỡng hiếp hoặc sự loạn luân gây ra.

sự loạn luân

noun

Une autre préoccupation provient des cas de grossesses résultants d’un viol ou d’un inceste.
Một mối quan tâm khác áp dụng cho trường hợp thai nghén do việc bị cưỡng hiếp hoặc sự loạn luân gây ra.

Loạn luân

noun

Une autre préoccupation provient des cas de grossesses résultants d’un viol ou d’un inceste.
Một mối quan tâm khác áp dụng cho trường hợp thai nghén do việc bị cưỡng hiếp hoặc sự loạn luân gây ra.

tội loạn luân

noun

Xem thêm ví dụ

Tel était le cas d’une jeune femme qui avait été victime d’un inceste. Son père, en effet, avait abusé d’elle lorsqu’elle était enfant.
Đó là trường-hợp của một người đàn bà trẻ tuổi nọ, nạn-nhân của sự loạn-luân vì khi còn nhỏ bà bị thân-phụ cưỡng dâm.
Notre vie de famille s’est tant dégradée que j’ai été victime de l’inceste.
Đời sống gia đình sa sút đến mức tôi trở thành nạn nhân của sự loạn luân.
Ce sujet a été abordé avec franchise dans l’article “De l’aide pour les victimes de l’inceste”, paru dans La Tour de Garde du 1er janvier 1984.
Đề tài này được thẳng thắn bàn luận trong bài “Giúp đỡ những nạn nhân của sự loạn luân” trong báo Tháp Canh (Anh ngữ) ra ngày 1-10-1983.
Survivant d'un cancer, survivant d'un viol, survivant de l’Holocauste, survivant d'un inceste.
Người khỏi bệnh ung thư, người sống sót sau vụ cưỡng hiếp, Người thoát nạn diệt chủng, người sống sót sau vụ loạn luân.
Pour plus de renseignements sur la manière d’aider ceux qui souffrent de troubles émotionnels, consultez les articles “De l’espoir pour les désespérés” et “Ils sont prêts à vous aider”, dans La Tour de Garde du 1er novembre 1983 et “De l’aide pour les victimes de l’inceste” dans le numéro du 1er janvier 1984.
Xem thêm tin tức về cách giúp đỡ người bị thương tích về tinh thần, đăng trong bài “Hy vọng cho những ai bị u sầu” và “Họ muốn giúp” trong Tháp Canh (Anh-ngữ) số ra ngày 1-8-1983 và “Giúp đỡ nạn nhân của sự loạn luân” trong số ra ngày 1-10-1983.
Ses multiples formes — viol, inceste, coups et abus sexuels — révèlent que les rapports sexuels sont souvent forcés, ce qui contribue à la contamination. ”
Nhiều hình thức cư xử hung bạo —hãm hiếp, loạn luân, đánh vợ và lạm dụng tình dục —đồng nghĩa với cưỡng ép giao hợp, điều này tự nó đã là nguy cơ nhiễm HIV”.
Ses plus proches disciples se livraient à des orgies, au nudisme, à la fornication et à l’inceste; puis ils se punissaient en se fouettant, en se roulant nus dans la neige et en s’enterrant jusqu’au cou dans le sol froid.
Các người thân cận của ông ăn chơi trác táng, khỏa thân, tà dâm và loạn dâm, rồi sau đó tự hành phạt bằng cách đánh mình, lăn lóc lõa lồ trên tuyết và chôn thân thể sâu đến cổ trong lòng đất lạnh.
Pratique délibérée de l’adultère, de la fornication, d’un comportement homosexuel et lesbien, de l’inceste ou de toute autre activité sexuelle impie, contre nature ou impure.
Cố tình tham dự vào sự ngoại tình, thông dâm, đồng tính luyến ái, loạn luân hay bất cứ hành động tình dục nào khác mà không thánh thiện, trái với thiên nhiên, hay không thanh khiết.
Une encyclopédie (The International Standard Bible Encyclopedia) montre que le culte des ancêtres chez les Cananéens leur faisait honorer l’esprit du défunt : “ On célébrait des festins [...] dans la tombe familiale ou sur les tumulus avec des beuveries et des actes sexuels rituels (dont peut-être l’inceste) auxquels on pensait que les défunts participaient.
Cuốn International Standard Bible Encyclopedia (Bách khoa tự điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế) miêu tả cách người Ca-na-an tôn kính vong linh người quá cố như một phần của việc thờ cúng tổ tiên: “Tiệc tùng... được cử hành nơi mồ mả gia đình hoặc tại các mô đất mai táng với sự say sưa và tình dục theo nghi lễ (có thể bao hàm sự loạn luân) mà người ta cho rằng người chết cũng tham dự”.
Peu après, elle s’était mise à accuser son père d’inceste et lui avait intenté un procès.
Ít lâu sau, cô buộc tội cha là loạn dâm và ông bị đưa ra tòa.
Le culte des “poteaux sacrés” phalliques, les sacrifices d’enfants, la magie, les incantations, l’inceste, la sodomie et la bestialité, telles étaient les choses qui se pratiquaient dans le pays de Canaan. — Exode 34:13; Lévitique 18:2-25; Deutéronome 18:9-12.
Việc thờ cúng “cây cột thánh” tượng trưng cho bộ phận sinh dục nam giới, việc dùng con cái để tế thần, ma thuật, phép mê hoặc, loạn luân, kê gian và thú dục—tất cả những điều này đã trở thành “thói tục” của xứ Ca-na-an (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:13; Lê-vi Ký 18:2-25; Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:9-12).
De même, Paul savait que le roi Hérode Agrippa II vivait dans l’inceste; néanmoins, il s’est adressé à lui avec respect, disant: “Je m’estime heureux, roi Agrippa, d’avoir aujourd’hui à présenter ma défense devant toi.”
Cũng thế, Phao-lô nói năng lễ độ với vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba II: “Tôi lấy làm may mà hôm nay được gỡ mình trước mặt vua”, dẫu cho Phao-lô biết Ạc-ríp-ba sống loạn luân.
Jéhovah n’excuse ni l’inceste ni l’ivrognerie (Lévitique 18:6, 7, 29 ; 1 Corinthiens 6:9, 10).
(Lê-vi Ký 18:6, 7, 29; 1 Cô-rinh-tô 6:9, 10) Lót thậm chí đau xót trước “việc trái phép” của dân thành Sô-đôm.
Dirais-tu que les Finch ont une propension à l’inceste ?
Chắc chị sẽ nói họ nhà Finch có Dấu vết Loạn luân?”
C’est ce qui est arrivé à Olu quand il a accusé son frère aîné d’avoir commis l’inceste avec leur sœur.
Điều này xảy ra cho Olu khi anh tố cáo người anh ruột phạm tội loạn luân với em gái mình.
INCESTE, infanticide, anthropophagie : au IIe siècle, les rumeurs les plus folles se propagent au sujet des chrétiens, et avec elles les persécutions.
Loạn luân, sát nhi, ăn thịt người —đó là một số tội mà tín đồ Đấng Christ (Ki-tô) bị vu oan vào thế kỷ thứ hai công nguyên.
Les dirigeants de l’Église ont dit que certaines circonstances exceptionnelles peuvent justifier l’avortement, si par exemple la grossesse est le résultat d’un inceste ou d’un viol, si la vie ou la santé de la mère sont jugés gravement en danger par l’autorité médicale compétente, ou si l’on apprend par un médecin compétent que le fœtus présente des malformations graves qui ne permettront pas au bébé de survivre après la naissance.
Các vị lãnh đạo Giáo Hội đã nói rằng có một số hoàn cảnh ngoại lệ thì mới có thể bào chữa cho sự phá thai, như khi mang thai do việc loạn luân hay hãm hiếp, mạng sống hay sức khỏe của người mẹ bị nguy kịch theo ý kiến của các chuyên viên y khoa có thẩm quyền, hoặc khi bào thai được biết, bởi các chuyên viên y khoa có thẩm quyền, có những khuyết tật trầm trọng mà sẽ không cho phép đứa bé sơ sinh sống sót sau khi sinh ra.
Parmi les choses qui l’offensent, voire qui lui répugnent, figurent l’orgueil, le mensonge, le meurtre, la pratique de la magie, la divination, le culte des ancêtres, les mœurs déréglées, l’homosexualité, l’infidélité conjugale, l’inceste et l’oppression des pauvres. — Lévitique 18:9-29 ; 19:29 ; Deutéronome 18:9-12 ; Proverbes 6:16-19 ; Jérémie 7:5-7 ; Malaki 2:14-16.
(Thi-thiên 78:41) Những điều Ngài không ưa—ngay cả gớm ghét gồm kiêu ngạo, dối trá, giết người, thực hành ma thuật, bói khoa, thờ cúng tổ tiên, hạnh kiểm luông tuồng, đồng tính luyến ái, không chung thủy trong hôn nhân, loạn luân và ức hiếp người nghèo.—Lê-vi Ký 18:9-29; 19:29; Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:9-12; Châm-ngôn 6:16-19; Giê-rê-mi 7:5-7; Ma-la-chi 2:14-16.
Divers incestes (6-18)
Mối quan hệ loạn luân (6-18)
Il y en a qui disent que vos enfants ne sont pas les enfants du Roi Robert, qu'ils sont des bâtards nées de l'inceste et de l'adultère.
Có người nói rằng con của người không phải là con ruột của vua Robert, chúng là con hoang, sinh ra từ sự thông dâm và loạn luân.
C'est comme de l'inceste.
Khác đéo gì loạn luân nữa mày.
Elles faisaient la queue pour me dire comment elles avaient été violées, et comment elles avaient été cabossées, comment elles avaient été battues, et comment elles avaient été victimes d'une tournante dans un parking, et comment elles avaient été victimes d'inceste de leurs oncles.
Họ muốn nói về việc bị hãm hiếp thế nào, và họ bị bạo hành, bị đánh đập ra sao, bị hãm hiếp ở bãi xe, và bị chú của mình cưỡng bức như thế nào.
En se fondant sur le commandement des Écritures de ne ‘ s’approcher ’ d’aucune parente selon la chair (en réalité, une loi contre l’inceste), les rabbins décrétèrent qu’un mari ne devait pas marcher derrière sa femme, ni parler avec elle sur la place du marché. — Lévitique 18:6.
Dựa vào nguyên tắc của Kinh-thánh chớ “đến gần” thân nhân phái nữ (đúng ra luật này cấm loạn luân), các ra-bi lại cấm người chồng không được đi phía sau vợ mình; cũng không được nói chuyện với vợ ngoài chợ (Lê-vi Ký 18:6).
La plupart d’entre elles condamnent effectivement le meurtre, le mensonge, le vol, l’inceste et enseignent qu’il faut respecter ses parents et aimer ses enfants.
Chẳng hạn, hầu hết đều cấm giết người, nói dối, trộm cắp, loạn luân; và dạy người ta tôn kính cha mẹ cũng như yêu con trẻ.
L’inceste, la sodomie et la bestialité constituaient ‘ la façon d’agir du pays de Canaan ’. (Lévitique 18:3-25.)
Sự loạn luân, đồng tính luyến ái, và hành dâm với thú vật là ‘thói tục của xứ Ca-na-an’ (Lê-vi Ký 18:3-25).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inceste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.