inconscient trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inconscient trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inconscient trong Tiếng pháp.

Từ inconscient trong Tiếng pháp có các nghĩa là vô ý thức, cái chưa tự giác, cái chưa ý hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inconscient

vô ý thức

adjective

cái chưa tự giác

adjective

cái chưa ý hội

adjective

Xem thêm ví dụ

État de repos dans lequel on est inactif et inconscient.
Trạng thái nghỉ ngơi mà trong đó con người không hoạt động và không ý thức được.
Et elle est inconsciente.
Và cô ấy đang say mà.
C'est de ça que l'esprit inconscient a faim.
Đó là cái mà những tâm trí vô thức khao khát tới.
C'est bon, elle est juste inconsciente.
Sẽ ổn thôi, cô ta chỉ bị bất tỉnh.
Un système de processus cognitifs essentiellement inconscients qui nous permet d'altérer notre vision du monde de sorte à nous réconforter face aux situations que nous vivons.
Một hệ thống của quá trình nhận thức, chủ yếu là nhận thức một cách vô thức, đã giúp loài người thay đổi thế giới quan, để họ có thể cảm thấy tốt hơn về thế giới mà trong đó họ tìm thấy chính mình.
C'était inconscient.
Nó diễn ra trong vô thức.
Ce type était inconscient chez le premier. Jolis bleus.
Và anh chàng này đã được tìm thấy bất tỉnh tại hiện trường đầu tiên.
En d’autres termes, nous sommes inconscients des conséquences écologiques, de santé publique, de justice sociale et économique qui découlent de ce que nous achetons et utilisons.
Nói cách khác, ta chẳng biết gì về mặt sinh học hay sức khỏe cộng đồng hay hậu quả kinh tế và xã hội của những thứ mình mua và sử dụng.
En quelque sorte, il les réveillera d’un sommeil inconscient. — Job 14:13-15.
Như thế sẽ như là đánh thức họ dậy từ một giấc ngủ vô ý thức (Gióp 14:13-15).
Papa, un mendiant est inconscient à l' extérieur
Bố, người ăn mày đang ngất ở ngoài kia
Vu ma barbe, ça doit faire deux jours que je suis inconscient.
Theo độ dài của râu thì có vẻ tôi đã nằm đây được hai hôm.
J'aime les jeux de mots et la relation à l'inconscient.
Tôi thích cách chơi chữ và sự liên hệ về mặt tiềm thức.
QUELQU’UN s’écroule à côté de vous, inconscient.
Một người quen ngã xuống, ngất đi.
Elle se trouvait à Athènes, où elle ne connaissait personne, lorsqu’inconsciente et victime d’un empoisonnement du sang et d’une hémorragie interne, elle a été emmenée d’urgence à l’hôpital.
Bị bất tỉnh, máu chị bị nhiễm độc và vì chứng xuất huyết nội, chị được chở ngay đến một bệnh viện ở Nhã-điển (Athens), một nơi hoàn toàn xa lạ đối với chị.
Inconscient!
Đồ khùng!
Mesdames et Messieurs, le manque d'opportunités est un problème pour notre communauté surtout dû à des préjugés inconscients.
Các bạn thân mến, Vấn đề trong xã hội của chúng ta là thiếu cơ hội đặc biệt là do thành kiến vô thức.
5 Une fois morts, aussi bien les hommes que les animaux sont totalement inconscients.
5 Khi loài người và loài thú chết đi, cả hai loài đều đi vào cùng một trạng thái hoàn toàn không còn biết gì nữa cả.
Quand je suis sorti, j'ai trouvé ma mère inconsciente.
khi mình chạy ra ngoài, mình thấy mẹ mình đang bất tỉnh.
Il m’a touchée et je me suis écroulée inconsciente, “ mise à mort dans l’esprit ”.
Khi ông chạm vào tôi, tôi ngã xuống bất tỉnh, “té ngã trong thánh linh”.
De même, nos vies sont dominées par la gravité, mais presque inconscientes de la force de la tension superficielle.
Tương tự, đời sống của chúng ta bị chi phối bởi lực hút và hầu như không chịu tác động của lực căng bề mặt.
Les Écritures enseignent en maints endroits que les morts sont inconscients.
Kinh Thánh nhiều lần dạy rằng người chết khôngý thức.
Je vais partager avec vous des données tirées d'un aspect de mes recherches qui se concentre sur l'architecture et qui démontre comment, par une conception à la fois consciente et inconsciente, nous impactons ces mondes invisibles.
Tôi sẽ chia sẻ với các bạn một vài số liệu từ một phần nghiên cứu của mình tập trung vào kiến trúc cho thấy được cách mà chúng ta, thông qua thiết kế cả cố ývô thức, đã tác động đến những thế giới hình này.
Il sera inconscient 2 minutes.
Mày sẽ được ra ngoài trong khoảng 2 phút nữa thôi.
Un acte réalisé pendant de longues années, un seul résultat possible: un suicide inconscient.
Khi sự hưởng thụ kết thúc sau nhiều năm...... chỉ có 1 kết cục duy nhất...... tự tử 1 cách vô thức.
L'esprit inconscient a faim de ces moments de transcendance, quand la ligne du crâne disparait et que nous sommes perdus dans un problème ou une tâche -- quand un artisan se sent perdu dans son artisanat, quand un naturaliste se sent en phase avec la nature, quand un croyant ressent qu'il ne fait qu'un avec l'amour de Dieu.
Trí óc vô thức thì khao khát những khoảnh khác của sự siêu việt khi mà đường đi của trí óc biến mất chúng ta sẽ lạc lối trong sự thách thức hay một nhiệm vụ -- khi mà một người thợ lành nghề cảm thấy lạc lối trong chính nghề của mình, khi mà một nhà tự nhiên học cảm thấy hòa làm một với thiên nhiên, khi mà một tín đồ hòa mình với tình yêu của Chúa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inconscient trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.