inconsidéré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inconsidéré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inconsidéré trong Tiếng pháp.

Từ inconsidéré trong Tiếng pháp có các nghĩa là khinh suất, xằng, dại dột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inconsidéré

khinh suất

adjective

xằng

adjective

dại dột

adjective

Xem thêm ví dụ

13 “Une douceur qui appartient à la sagesse” permet à celui qui donne des conseils de ne pas agir de façon inconsidérée ou brutale.
13 Sự “khôn-ngoan nhu-mì” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt.
Certains se sont laissé prendre au piège de placements inconsidérés, voire même d’escroqueries, tels que l’achat de diamants qui n’existent pas, le financement d’une émission de télévision à succès qui tombe rapidement en défaveur, ou la participation à des projets immobiliers qui échouent.
Một số người bị mắc bẫy vào việc đầu tư thiếu khôn ngoan và ngay cả giả tạo, như mua hột xoàn không thật sự hiện hữu, tài trợ những chương trình TV nổi tiếng nhưng rồi lại bị biến mất nhanh chóng, hoặc đầu tư vào việc kinh doanh bất động sản nhưng lại bị phá sản.
Ce roi ayant commis un acte inconsidéré, le prophète de Jéhovah lui déclara : “ C’est pour cela qu’il y a contre toi de l’indignation venant de la personne de Jéhovah.
Khi vua hành động dại dột, nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va bảo ông: “Bởi cớ đó, có cơn giận của Đức Giê-hô-va đến trên vua”.
Quand elle a commencé le lycée l’an dernier, Chy a été victime d’un harcèlement cruel et inconsidéré.
Năm ngoái, khi bắt đầu học trung học, thì Chy trở thành nạn nhân của tình trạng bắt nạt độc ác và nhẫn tâm.
Ne connaissez-vous pas tous ces tours que l'on se joue à soi-même par l'emploi inconsidéré de ce mot?
Bạn không biết những ma mãnh người ta đùa giỡn với chính người ta qua từ ngữ đó hay sao?
Les paroles inconsidérées ressemblent à “ des coups d’épée ” tandis que les remarques positives sont “ guérison ”. — Proverbes 12:18.
Những lời thiếu suy nghĩ “đâm-xoi khác nào gươm”, nhưng lời nói tích cực vốn là “thuốc hay”.—Châm-ngôn 12:18.
Alors tu te tiens comme ta mère, lié par le sang et une valeur inconsidérée.
Vậy con giống mẹ bây giờ, không có giá trị gì ngoài liên quan máu mủ.
Que l’auteur de ces propos inconsidérés soit un chrétien ou une chrétienne, et le ‘coup d’épée’ risque d’être profond.
Khi người thiếu suy nghĩ đó lại là một anh em tín đồ thì vết ‘gươm đâm’ có thể sâu hơn.
” Qu’est- ce qui peut bien pousser une mère ou un père à agir de façon aussi inconsidérée ?
Điều gì khiến họ hành động trách nhiệm như thế?
Satan utilise encore des conseils mal dirigés ou des propos inconsidérés venant d’amis ou de compagnons chrétiens.
Sa-tan vẫn lợi dụng những lời khuyên lệch lạc hoặc lời thiếu suy nghĩ của bạn bè và người cùng đức tin để lừa đảo.
Selon un ouvrage biblique (Lange’s Commentary on the Holy Scriptures), ce verset parle d’une “attitude inconsidérée, brutale et inconstante envers les enfants, de sorte (...) qu’ils sont écœurés et enclins à manifester un esprit de désobéissance et de rébellion, et à éprouver du ressentiment”.
Theo sách Lange’s Commentary of the Holy Scriptures, câu Kinh-thánh này nói đến “sự sửa-phạt trẻ con một cách hấp tấp, hung bạo, tùy hứng, để rồi...chúng bực tức và đâm ra đối nghịch, khinh thường và cay đắng”.
Parfois, si on est à l'étroit, on agit de facon inconsidérée sans le savoir.
Đôi khi ta ở chỗ ở hẹp, ta sẽ làm những chuyện thiếu suy nghĩ mà không nhận ra được.
15 Une situation oppressante peut conduire quelqu’un, même un serviteur de Jéhovah fidèle, à tenir des propos irréfléchis ou à commettre des actes inconsidérés (Ecclésiaste 7:7).
15 Tình huống căng thẳng có thể khiến cho ngay cả tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va nói năng hoặc hành động thiếu khôn ngoan.
35:22-25). Si nous attachons de l’importance au principe qui se dégage de cette loi, nous veillerons à ne pas provoquer un accident mortel par notre manière de conduire, en prenant des risques inconsidérés ou en tolérant la présence de certains dangers dans notre maison ou sur notre lieu de travail.
Nếu chúng ta khắc ghi vào lòng các nguyên tắc liên hệ, chúng ta sẽ cẩn thận tránh góp phần vào việc gây ra tai nạn làm chết người qua cách lái xe, liều lĩnh ngu dại hoặc không sửa chữa những điều kiện bất an toàn trong nhà ở hay tại chỗ làm việc của chúng ta.
” Paul évoquait ici des conflits personnels pouvant survenir entre chrétiens à la suite, par exemple, de propos inconsidérés.
Ở đây Phao-lô nói về những vấn đề cá nhân giữa tín đồ đấng Christ, chẳng hạn như lời nói thiếu suy nghĩ.
Vos filles et vos fils deviennent majeurs dans un monde qui encourage ouvertement les relations sexuelles précoces, désinvoltes et inconsidérées.
Con gái cũng như con trai của các chị em lớn lên trong một thế giới chấp nhận một cách cởi mở tính lang chạ sớm, bừa bãi và nhẹ dạ.
Une chose inconsidérée, que Crassus devrait extraire de votre cerveau.
Sẽ rất nguy hiểm nếu làm vậy mà không có kế hoạch tuyệt vời của Crassus.
Il est vrai que ses opinions et ses méthodes furent parfois peu judicieuses et inconsidérées. Il n’en demeure pas moins que sa version est l’une des nombreuses traductions en grec aujourd’hui disponibles*.
Đôi khi cách nhận định và phương pháp của ông lầm lẫn và thiếu khôn ngoan, nhưng bản dịch của ông là một trong nhiều bản dịch Kinh Thánh hiện được phát hành trong tiếng Hy Lạp hiện đại.
Mais ma proposition était inconsidérée, j'en suis désolé.
Cháu thấy mình đã hấp tấp quá, cháu xin lỗi.
Malheureusement, l’homme a fait un usage inconsidéré de cet insecticide.
Buồn thay, người ta đã dùng chất DDT một cách bừa bãi.
Ma femme était anéantie par les remarques et les questions inconsidérées de l’entourage. ”
Vợ tôi mệt mỏi vì những câu hỏi và lời thiếu tế nhị của người khác”.
Ils doivent aussi éviter les remarques inconsidérées et humiliantes, du genre : “ C’est tout ?
Cha mẹ cũng nên tránh những nhận xét thiếu suy nghĩ, xem thường con cái như: “Chỉ có thế thôi sao?
Et par " inconsidéré "...
Và với " thiếu suy nghĩ " -
De nombreux spécialistes estiment par conséquent que cette activité humaine inconsidérée a accentué les effets dévastateurs des catastrophes.
Vì thế, nhiều chuyên gia ngày nay nhận thấy các hành động bừa bãi của con người đã làm tăng mức độ thảm khốc của thiên tai.
Cette attitude inconsidérée inspirait du dégoût à Jéhovah.
Thái độ trách nhiệm của họ khiến Đức Giê-hô-va lấy làm gớm ghiếc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inconsidéré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.