incriminé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incriminé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incriminé trong Tiếng pháp.

Từ incriminé trong Tiếng pháp có các nghĩa là có tội, tội phạm, tội ác, phạm tội, tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incriminé

có tội

(criminal)

tội phạm

(criminal)

tội ác

(criminal)

phạm tội

(criminal)

tội

(criminal)

Xem thêm ví dụ

Lorsque nous recevons une notification de retrait complète et légitime, nous supprimons le contenu incriminé comme la loi nous y oblige.
Khi nhận được thông báo yêu cầu gỡ bỏ đầy đủ và hợp lệ, chúng tôi sẽ xóa nội dung theo yêu cầu của pháp luật.
Vous pouvez me regarder avec votre jugement, et m' incriminer avec vos yeux, mais je ne baratine pas
Cậu có thể nhìn tôi với ánh mắt phê phán đó nếu cậu muốn, nhưng tôi mặc kệ
Andie vous incrimine un peu plus.
Ngay lúc này, Andie đã tạo cho anh thêm một động cơ khác.
Après que je vous ai interrogée, vous êtes devenue amie avec un suspect plus évident que vous. Puis, vous avez fait en sorte qu'il s'incrimine, tout en espérant qu'il couche avec vous.
Sau khi bị tôi tra hỏi, việc cô làm bạn còn tăng thêm sự đáng nghi với tôi, sau đó cô còn cố gán tội cho anh ta bằng cách hy vọng anh ta sẽ ngủ với cô.
” On lit plus loin que l’emploi des expressions incriminées “ ne constitue pas l’exercice légitime du droit de communiquer des informations et de critiquer ”.
Tòa án phát biểu rằng các bài báo đó “vượt quá phạm vi của quyền tường thuật và phê bình chính đáng”.
Contacter directement l'utilisateur peut permettre une résolution plus rapide de votre demande, de façon avantageuse pour vous, l'utilisateur incriminé et la communauté YouTube.
Việc liên hệ với người tải lên có thể giúp giải quyết mọi việc nhanh hơn theo hướng có lợi cho cả bạn, người tải lên và cộng đồng YouTube.
Toutes les URL incriminées
Mỗi URL bị cáo buộc là vi phạm
C'est si commode d'incriminer les zombies quand tu déprimes.
Anh luôn có lũ xác sống để đổ lỗi khi anh sa sút.
▪ Le réchauffement climatique est “ incontestable ”, et il est “ fort probable ” que les activités humaines soient à incriminer. — GROUPE INTERGOUVERNEMENTAL D’EXPERTS SUR L’ÉVOLUTION DU CLIMAT (GIEC), SUISSE.
▪ Khí hậu của địa cầu ngày càng nóng dần lên là điều “không thể chối cãi”, và “rất có thể” nguyên nhân là do những hoạt động của con người.—BAN NGHIÊN CỨU SỰ THAY ĐỔI KHÍ HẬU LIÊN QUỐC GIA (IPCC), THỤY SĨ.
Quiconque utilise Google Groupes pour harceler ou intimider autrui peut voir son contenu incriminé supprimé ou être exclu du site de manière définitive.
Bất kỳ ai sử dụng Google Groups để quấy rối hoặc bắt nạt có thể bị cấm vĩnh viễn hoặc bị xóa nội dung vi phạm khỏi trang web.
Vous devez identifier tout contenu censé porter atteinte à vos droits d'auteur à l'aide de l'URL de la vidéo incriminée.
Bạn bắt buộc phải xác định bất kỳ nội dung bị cáo buộc vi phạm bằng URL của video đó.
Il voulait sûrement des preuves pour incriminer Conrad.
Chắc hẳn ông ấy muốn thu bằng chứng buộc tội Conrad.
La première incrimine les moteurs diesels.
Một giả thuyếtđổ lỗi cho các động cơ diesel.
Avant d'incriminer l'araignée, je vais vérifier que la patiente a bien été mordue.
Nhện cắn không giải thích được gì cả trừ khi bệnh nhận thực sự bị cắn.
En outre, toute atteinte répétée aux droits de propriété intellectuelle, y compris aux droits d'auteur, entraîne la résiliation du compte incriminé.
Những trường hợp tái vi phạm quyền sở hữu trí tuệ, bao gồm bản quyền, sẽ bị chấm dứt tài khoản.
Faut- il incriminer uniquement la suprématie des riches et des puissants, ou bien y a- t- il d’autres facteurs en jeu ?
Có phải chỉ đơn giản là ảnh hưởng của những người giàu và những người có thế lực, hay là có gì khác nữa?
Je pense que tu as manigancé tout ce scénario pour me piéger pour que je m'incrimine toute seule.
Tôi nghĩ anh đã dựng lên màn kịch này để lừa tôi tự buộc tội mình thì có.
Faisant disparaître la cargaison illicite avec la possibilité d'incriminer ceux qui avaient organisé le transport.
Không bỏ lại bằng chứng về hàng lậu để đổ trách nhiệm cho những người chuẩn bị lô hàng.
Néanmoins, ce qui est à incriminer avant tout, c’est le changement des mentalités par rapport à la sexualité.
Tuy nhiên, chính thái độ của người ta ngày nay về vấn đề tình dục là nhân tố góp phần lớn nhất vào tình trạng trẻ vị thành niên mang thai.
La balle qui incrimine Barr.
Cũng chính là viên đạn chứng minh Barr kẻ giết người.
Quelle que soit la raison à incriminer, ce genre de murmures est dangereux, car il risque de nous ramener vers le monde et ses voies.
Dù lý do là gì đi nữa, thái độ lằm bằm như thế rất nguy hiểm, vì nó có thể lôi kéo chúng ta trở lại thế gian và đường lối thế gian.
Sur quelle incrimination?
Tội danh ?
Si nous détectons du contenu ou des comportements non conformes à ces règles, nous prendrons des mesures appropriées, y compris en supprimant ledit contenu ou en mettant fin aux privilèges du compte utilisateur incriminé.
Nếu phát hiện nội dung hoặc hành vi vi phạm các chính sách này, chúng tôi sẽ có những hành động thích đáng, bao gồm cả khả năng xóa nội dung đó hoặc chấm dứt các đặc quyền của tài khoản.
On incrimine entre autres l’absence de l’hygiène dentaire essentielle après le biberon, qui pour la nuit est souvent une boisson sucrée. — FOLHA ONLINE, BRÉSIL.
Một trong những lý do vì người ta cho trẻ bú bình, thường là những thức uống ngọt vào buổi tối, mà sau đó không làm phép vệ sinh răng miệng cần thiết.—FOLHA ONLINE, BRAZIL.
Vos incriminations ne sont pas logiques.
Cái việc ông đánh trống lảng về việc đó mới chả có nghĩa lý gì.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incriminé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.