indigestion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indigestion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indigestion trong Tiếng pháp.

Từ indigestion trong Tiếng pháp có các nghĩa là chứng khó tiêu, thương thực, sự chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indigestion

chứng khó tiêu

noun

thương thực

noun

sự chán

noun

Xem thêm ví dụ

19 Paul avait bien des raisons de dire qu’il bourrait son corps de coups, car celui qui exerce la maîtrise de soi doit peut-être déjà lutter contre de nombreuses affections, telles que l’hypertension, la nervosité, le manque de sommeil, les maux de tête, l’indigestion, etc.
19 Phao-lô đã nói rất đúng rằng ông đãi thân thể ông một cách nghiêm khắc bởi vì khi một người muốn tự chủ thì gặp phải nhiều yếu tố rắc rối về thể xác như huyết áp cao, thần kinh xao động, mất ngủ, nhức đầu, khó tiêu, v.v...
Vous éprouvez une douleur dans la poitrine ou une indigestion.
Bạn sẽ thấy đau ngực hoặc khó tiêu.
Elle a une indigestion chronique.
Rối loạn tiêu hoá.
Petite indigestion.
Đầy hơi nhẹ.
J'ai eu une petite indigestion après.
À, sau đó tôi hơi bị đầy bụng.
Je croyais qu’il s’agissait d’indigestions.
Tôi ngỡ đó là chứng khó tiêu.
J' ai eu une indigestion la derniére fois
Lần trước nó làm anh bị khó tiêu
J'ai cru que c'était une indigestion.
Thế mà tớ nghĩ mình có một món burrito dở ẹc.
Ce pauvre type à la queue jaune a été victime d'une indigestion mortelle.
Cô nàng khốn khổ tóc vàng hoe kia sắp bị bệnh khó tiêu.
Parmi les symptômes courants de la présence de parasites intestinaux figurent douleurs abdominales, nausées, perte d’appétit, ballonnements, fatigue, indigestions chroniques, diarrhée ou constipation.
Một số triệu chứng thông thường của ký sinh trùng đường ruột là đau bụng, buồn nôn, biếng ăn, sình bụng, mệt mỏi, khó tiêu hóa, tiêu chảy hoặc táo bón.
D'après ce dossier, le gosse a juste une indigestion.
Theo hồ sơ này, nó chỉ ăn chút đồ ăn hỏng.
Je souffre d'indigestion.
Tôi bị bệnh khó tiêu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indigestion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.