indiquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indiquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indiquer trong Tiếng pháp.

Từ indiquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỉ, chỉ định, định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indiquer

chỉ

pronoun verb noun adverb

L'emplacement des armes est indiqué sur la carte, ici sur la tablette.
Các vị trí vũ khí được đánh dấu trên bản đồ, được chỉ định trên màn hình này.

chỉ định

verb

L'emplacement des armes est indiqué sur la carte, ici sur la tablette.
Các vị trí vũ khí được đánh dấu trên bản đồ, được chỉ định trên màn hình này.

định

verb

On redirige la caméra vers les coordonnées indiquées.
Quay lại camera để xác định toạ độ.

Xem thêm ví dụ

Nous vous recommandons de toujours fournir un élément img comme solution de remplacement avec un attribut src lorsque vous utilisez la balise <picture>, comme indiqué ci-dessous :
Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:
En outre, la Terre promise était juste devant eux ; il leur suffisait d’avancer, comme un bateau avance vers la lumière qui lui indique son arrivée à destination.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Les aides pédagogiques sont indiquées dans la marge du manuel.
Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này.
Vous devez indiquer la date et l'heure auxquelles l'avis a été rédigé, ainsi que le fuseau horaire, par exemple :
Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ:
Les frères se serviront du thème indiqué.
Nên dùng chủ đề đã in sẵn.
Sur une numéro de ligne, notre " Total indicateur lecture " est de trois dizaines de milliers ( 0, 0003 po ou 0. 0076mm ) TIR qui met notre mesure de balayage d'axe dans la spécification
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
Le vert indique que l'élève est déjà compétent.
Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.
L'indicateur d'évolution, les impressions et les clics sont mis à jour toutes les 15 minutes environ.
Hệ thống sẽ cập nhật tiến trình, số lần hiển thị và số lần nhấp khoảng 15 phút một lần.
Le tableau ci-dessous indique les types d'annonce avec lesquels chaque type de liste est compatible.
Bên dưới, bạn có thể tìm hiểu loại danh sách tương thích với các loại quảng cáo.
Si un message vous avertissant d'une activité suspecte dans votre compte s'affiche, jusqu'à trois autres adresses IP considérées comme suspectes peuvent également être indiquées.
Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ.
C'est un énorme espace contenant tous les mots de manière que la distance entre deux d'entre eux indique leur degré de relation.
Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng.
Lorsque le nombre de clics est insuffisant pour estimer la part de clics, la valeur indiquée est "--".
Trong trường hợp không có đủ số lần nhấp để ước tính tỷ lệ nhấp chuột, bạn sẽ thấy "--" cho chỉ số này.
Par défaut, le rapport présente un graphique qui indique le chiffre d'affaires quotidien total d'AdSense pour votre site.
Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn.
Si votre navigateur n'est pas indiqué, accédez à la section "Aide" du navigateur en question pour savoir comment modifier la page d'accueil.
Nếu bạn không thấy trình duyệt của mình bên dưới, hãy truy cập vào mục "Help (Trợ giúp)" của trình duyệt đó và tìm thông tin về cách thay đổi trang chủ của trình duyệt.
Afin de mieux indiquer aux utilisateurs comment les identifiants publicitaires seront utilisés depuis leur appareil, nous demandons aux éditeurs qui utilisent des identifiants publicitaires pour mobile de respecter les termes de la section "Remarketing via des annonces intégrées dans les applications" des Consignes aux partenaires Google Ad Manager.
Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager.
Remarque : Le symbole "|" entre les balises indique que le style ne sera appliqué qu'à une seule balise en raison des modifications des éléments HTML (voir ci-dessus).
Lưu ý: "|" giữa các thẻ cho biết rằng chỉ một trong các thẻ sẽ được tạo kiểu do các thay đổi về phần tử HTML (xem ở trên).
L’accomplissement des différents éléments du signe indique clairement que la tribulation doit être proche.
Nhiều khía cạnh của điềm đã được ứng nghiệm; điều này cho thấy rõ hoạn nạn lớn hẳn đã gần kề.
Elles m’expliquèrent qu’elles avaient suivi les panneaux indicateurs et qu’en étant attentives et en faisant des efforts, elles étaient parvenues à leur destination.
Họ giải thích rằng họ đã đi theo những tấm biển chỉ đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới đích.
Ainsi que le contexte l’indique, ces paroles s’adressent à Jésus Christ, mais les Témoins de Jéhovah reconnaissent qu’elles définissent une ligne de conduite valable pour tous les chrétiens (I Pierre 2:21).
Chúng ta phải ưa thích điều gì Đức Chúa Trời nói là thiện và ghét điều gì Ngài nói là gian ác.
14 À notre époque, Jéhovah se sert de ses gardes oints pour indiquer aux humbles le chemin de la liberté qui les affranchira de la fausse religion.
14 Thời nay Đức Giê-hô-va dùng lớp người canh được xức dầu để chỉ cho những người nhu mì con đường tự do, thoát khỏi vòng kiềm tỏa của các tôn giáo giả.
Si une demande a été envoyée directement par Ad Exchange, et non via Ad Manager, la valeur indique "(aucun bloc d'inventaire)".
Nếu yêu cầu được gửi trực tiếp đến Ad Exchange mà không thông qua Ad Manager, thì giá trị sẽ hiển thị là "(Không có đơn vị khoảng không quảng cáo)".
Des groupes de massorètes à Babylone et en Israël ajoutèrent des signes diacritiques aux consonnes pour indiquer l’accentuation correcte et la bonne vocalisation.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
Sa feuille de route m'indique le contraire.
Cái đó thì không có tiền lệ rồi.
Ces comptes sont accompagnés d'un x rouge à côté de leur nom, ce qui indique leur état désactivé.
Các tài khoản đã hủy sẽ xuất hiện cùng với dấu x màu đỏ bên cạnh tên tài khoản để thể hiện trạng thái đã hủy.
Le nombre d'impressions visibles est indiqué dans les rapports relatifs à votre campagne.
Số lần hiển thị có thể xem hiển thị trong báo cáo chiến dịch của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indiquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới indiquer

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.