infographie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infographie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infographie trong Tiếng pháp.
Từ infographie trong Tiếng pháp có các nghĩa là tin học biểu đồ, tin học đồ hoạ, Đồ họa máy tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infographie
tin học biểu đồnoun |
tin học đồ hoạnoun |
Đồ họa máy tínhnoun (champ d'études en informatique) |
Xem thêm ví dụ
(Applaudissement) Et Doug Pritchard, qui est à la tête du département d'infographie à l'école d'Art de Glasgow. (Vỗ tay) Và xin cảm ơn Doug Pritchard, Trưởng ban Mô phỏng tại Trường Nghệ thuật Glasgow. |
Dans le but d'en augmenter les ventes, l'employé de Pixar John Lasseter — qui avait pendant longtemps créé de courtes démonstrations d'animation telles que Luxo Jr. pour montrer les capacités de l'appareil — a exposé ses créations à la SIGGRAPH, le plus grand séminaire de l'industrie de l'infographie. Để tăng sức mua, một nhân viên của Pixar là John Lasseter - người chuyên tạo ra các đoạn hoạt hình ngắn, như Luxo Jr., để trình diễn khả năng của chiếc máy tính - đã công chiếu các sản phẩm của mình trước công chúng tại SIGGRAPH, hội nghị lớn nhất trong ngành công nghiệp đồ họa máy tính. |
Mais je crois que nous sommes maintenant surla voie, lorsque nous obtenons des données et que l'on peut distiller les styles et les modèles et les formules et toutes ces choses - de plus, que vous avez vu se produire dans le monde de l'infographie. Nhưng tôi tin ta đi đúng hướng rồi đó, khi chúng ta thu thập dữ liệu, bằng cách chắt lọc phong cách, bản mẫu, công thức và tất cả mọi thứ tương tự, 1 lần nữa, bạn lại thấy điều này ở thế giới đồ họa vi tính. |
Mais une des choses les plus chouettes dans ce livre sont les infographies interactives. Nhưng một trong số những điều tuyệt vời nhất trong cuốn sách này là những thông tin đồ họa tương tác. |
Un low poly est un maillage polygonal en infographie 3D ayant un nombre relativement faible de polygones. Low poly là một lưới đa giác trong đồ họa máy tính 3D có một số lượng tương đối nhỏ của đa giác. |
Mes étudiants ont produit ces infographies en résultat d'une unité que nous avions décidé de faire en fin d'année pour parler de la marée noire. Các học sinh của tôi đã làm ra những quyển sách minh họa này. Đây là sản phẩm của một chủ đề học vào cuối năm, sau sự kiện tràn dầu. |
On s'en sert pour des études, pour de l'infographie ainsi que pour l'éducation. Nó được sử dụng cho nghiên cứu, trong mô phỏng, và trong giáo dục. |
Sue a été affectée à l’atelier de reliure pour un an, puis au service de l’infographie. Còn Sue thì làm việc ở Bộ phận đóng sách trong một năm, sau đó được mời làm việc ở Ban đồ họa. |
Et là encore, la transition d'un des milliers de croquis et d'infographie à la réalité. Và một lần nữa, sự chuyển đổi từ một trong hàng ngàn các bản phác thảo và hình ảnh máy tính thành hiện thực. |
Les nouveaux outils de partage, bannières et infographies présentés en mars et disponibles en de nombreuses langues, continueront d’exister dans la section Invite Others de gc.lds.org. Các vật dụng, biểu ngữ, và đồ họa thông tin mới có sẵn trong nhiều ngôn ngữ được giới thiệu trong tháng Ba, sẽ tiếp tục tồn tại trong phần Mời Những Người Khác của trang mạng gc.lds.org. |
Ceci comprend, par exemple, les systèmes de scanner à laser 3D, des ordinateurs personnels toujours plus puissants, l'infographie 3D, la photographie numérique haute définition, sans oublier Internet. Ví dụ như những hệ thống quét la- de 3 chiều, những chiếc máy tính cá nhân mạnh hơn bao giờ hết, đồ họa 3D, ảnh số với độ phân giải cao, và cả Internet. |
Plus de 300 personnes font tourner les services qui la composent : infographie, planification, salle des presses, reliure et expéditions. Hơn 300 người làm việc tại các phòng ban trong xưởng gồm: Ban đồ họa, Phòng kế hoạch, Khu in ấn, Khâu đóng sách và Ban gửi hàng. |
Vous voyez des pages russes ici qui ont obtenu de nombreux prix dans un concours d'infographie en Espagne. Các bạn có thể thấy đây một số trang báo Nga đã giành được nhiều giải trong cuộc thi đồ họa thông tin lớn nhất tổ chức tại Tây Ban Nha. |
En dehors des infographies tridimensionnelles, les cinéastes utilisent aussi des illustrations et croquis 2D pour des éléments et des séquences spécifiques dans le film, comme la magie et les sculptures de neige d'Elsa, ainsi que les fontaines et sols gelés,. Bên cạnh hiệu ứng 3D, các nhà làm phim cũng sử dụng các tranh vẽ 2D cho một số chi tiết và phân cảnh cụ thể trong phim, ví dụ như phép thuật của Elsa và bức tượng bằng băng, cũng như cảnh khu vịnh và sàn nhà đang đóng băng. |
Je me suis beaucoup inspiré de cette image il y a plusieurs années, et je me suis demandé si l’on pouvait utiliser l’infographie pour représenter le monde moléculaire. Bức ảnh này đã gây cảm hứng mạnh mẽ cho tôi từ nhiều năm trước, và tôi tự hỏi liệu chúng ta có thể sử dụng đồ họa máy tính để miêu tả thế giới phân tử. |
Je me suis beaucoup inspiré de cette image il y a plusieurs années, et je me suis demandé si l'on pouvait utiliser l'infographie pour représenter le monde moléculaire. Bức ảnh này đã gây cảm hứng mạnh mẽ cho tôi từ nhiều năm trước, và tôi tự hỏi liệu chúng ta có thể sử dụng đồ họa máy tính để miêu tả thế giới phân tử. |
Ceci comprend, par exemple, les systèmes de scanner à laser 3D, des ordinateurs personnels toujours plus puissants, l'infographie 3D, la photographie numérique haute définition, sans oublier Internet. Ví dụ như những hệ thống quét la-de 3 chiều, những chiếc máy tính cá nhân mạnh hơn bao giờ hết, đồ họa 3D, ảnh số với độ phân giải cao, và cả Internet. |
Je leur ai demandé de prendre les exemples d'infographies qu'ils voyaient dans un tas de médias de masse, et de regarder quels en étaient les composants intéressants, et d'un produire une eux-mêmes au sujet d'un autre désastre provoqué par l'homme dans l'histoire de l'Amérique. Tôi yêu cầu chúng đưa ra các ví dụ mà chúng ta thường thấy rất nhiều dưới dạng hình minh họa trên các phương tiện truyền thông, và nghiên cứu xem đâu là phần thú vị nhất, sau đó tự làm một bài tương tự về một thảm họa do con người gây ra trong lịch sử nước Mỹ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infographie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới infographie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.