informations trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ informations trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informations trong Tiếng pháp.

Từ informations trong Tiếng pháp có các nghĩa là tin tức, tin, thông tin, tin báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ informations

tin tức

noun (Rapports sur les évènements courants diffusés par un média tel que les journaux ou la télévision.)

Nous suivons les informations assez régulièrement.
Chúng ta theo giỏi tin tức khá thường xuyên.

tin

noun

Cette information est très importante pour nous.
Thông tin này rất quan trọng đối với chúng ta.

thông tin

noun

Cette information est très importante pour nous.
Thông tin này rất quan trọng đối với chúng ta.

tin báo

noun

Xem thêm ví dụ

Toutefois, dès lors qu'un acheteur a pris cette décision, les informations correspondantes sont exclues pour tous les éditeurs avec lesquels il effectue des transactions.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
En cas de non-respect de ce règlement, nous pouvons être amenés à refuser leurs articles et à les informer du problème.
Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng.
Si vous recevez un e-mail suspect dont l'expéditeur vous demande de lui communiquer des informations personnelles ou bancaires, n'y répondez pas et ne cliquez pas sur les liens figurant dans le message.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
Les rapports Google Analytics vous permettent sélectionner de manière stratégique les informations des utilisateurs de votre page vitrine du magasin par le biais de données combinées.
Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp.
Nous pourrons nous y référer dans le cas où les personnes avec qui nous étudions la Bible ont besoin d’informations supplémentaires sur un point en particulier.
Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó.
Les dispositions des sections 1.2 (Fonctionnalités bêta) (dernière phrase uniquement), 2.3 (Demandes de tiers), 3 (Informations confidentielles), 6 (Résiliation) et 8 (Dispositions diverses) continueront à s'appliquer après l'expiration ou la résiliation du présent Contrat.
Các mục sau sẽ tiếp tục có hiệu lực khi Thỏa thuận này hết hạn hoặc chấm dứt: Mục 1.2 (Các tính năng beta) (chỉ câu cuối), 2.3 (Yêu cầu bên thứ ba), 3 (Thông tin bảo mật), 6 (Chấm dứt) và 8 (Các điều khoản khác).
Nous pouvons saisir ces informations.
Chúng ta có thể nắm bắt được thông tin đó.
Un écran devant eux montre des informations sur le vin.
Trước mặt họ là một màn hình ghi thông tin về loại rượu.
Si vous ne connaissez pas le jeu de dames, vous pouvez consulter le Web et Google afin de trouvez plus d'information sur le jeu de dames.
Nếu bạn không biết trò chơi checker, bạn có thể tra cứu nó bằng Google để tìm hiểu về trò checker
L'importance dépend également des informations disponibles sur l'ensemble du Web au sujet d'un établissement (liens, articles, annuaires, etc.).
Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ).
Il n’est pas nécessaire d’avoir été témoin de la création de l’information pour arriver à cette conclusion.
Họ không cần xem xét thông tin được tạo ra như thế nào để đi đến kết luận.
Selon le droit coréen, il relève de votre responsabilité en tant que développeur d'obtenir l'accord des utilisateurs coréens lorsque vous collectez des informations de localisation ou que vous fournissez des services en fonction du lieu de l'utilisateur.
Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí.
Remarque : Sur les téléphones Pixel, vous ne pouvez pas déplacer les informations "En bref" en haut de votre écran.
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
Si tu me tues avant qu'ils n'aient vérifié tes informations, tu brises l'accord.
Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy..
Si votre hôtel a récemment changé d'enseigne, vous pouvez mettre à jour le nom de votre entreprise en modifiant les informations sur votre établissement.
Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp.
Nous devons aussi réfléchir à une méthode participative et efficace qui permettra de vérifier les informations très répandues en ligne et de récompenser ceux qui y prendront part.
Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó.
La classification d'une vidéo est susceptible d'être modifiée après sa mise en ligne, car nos systèmes continuent d'analyser les informations de votre contenu.
Trạng thái phân loại video có thể thay đổi sau khi xuất bản video vì hệ thống của chúng tôi sẽ tiếp tục phân tích thêm thông tin từ video đó.
Bien que ces informations soient de plus en plus relayées auprès du public, il n'existe aujourd'hui aucune preuve scientifique établissant un lien de cause à effet entre l'usage d'appareils sans fil et les cancers ou autres maladies."
Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”.
Maintenant que vous avez associé votre appareil pour lancer l'inspection et ouvert Ad Manager, vous pouvez commencer à recueillir des informations relatives à la diffusion des annonces.
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
Avant de pouvoir utiliser une carte SIM, vous devez configurer les informations relatives à l'opérateur sur le Chromebook.
Trước khi có thể sử dụng thẻ SIM, bạn cần thiết lập thông tin của nhà cung cấp dịch vụ trên Chromebook của bạn.
Ceux qui souhaitent symboliser l’offrande de leur personne à Jéhovah en se faisant baptiser devraient en informer le surveillant-président dès que possible.
Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt.
Des gens comme Josh et Steve continuent à empiler le informations, des informations en temps réel, ils l'envoient par tweet et sms sur ces cartes pour que tout le monde s'en serve.
Những người như Josh và Steve đang tiếp tục làm nên lớp lớp thông tin, những thông tin mới, cho lên Tweet và cho lên bản đồ để mọi ngừoi dều có thể sử dụng.
Ce qui est triste, c'est que quand ils meurent, les informations meurent avec eux.
Có một điều đáng buồn là khi chúng chết đi. những thông tin đó cũng biến mất theo chúng
Une fois que vous avez envoyé vos modifications, les informations correspondantes passent à l'état "En cours d'examen".
Sau khi gửi các thông tin bạn chỉnh sửa, trạng thái bên cạnh thông tin bạn đã chỉnh sửa sẽ là "Đang xem xét".
Vous pouvez vous connecter automatiquement à des sites et à des applications à l'aide d'informations que vous avez enregistrées.
Bạn có thể tự động đăng nhập vào các trang web và ứng dụng bằng thông tin mình đã lưu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informations trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới informations

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.